Hướng dẫn python docstring dictionary keys - khóa từ điển python docstring



Kiểu dữ liệu Dictionary trong Python là một tập hợp các cặp key-value không có thứ tự, có thể thay đổi và lập chỉ mục (truy cập phần tử theo chỉ mục). Dictionary được khởi tạo với các dấu ngoặc nhọn {} và chúng có các khóa và giá trị (key-value). Mỗi cặp key-value được xem như là một item. Key mà đã truyền cho item đó phải là duy nhất, trong khi đó value có thể là bất kỳ kiểu giá trị nào. Key phải là một kiểu dữ liệu không thay đổi (immutable) như chuỗi, số hoặc tuple. là một tập hợp các cặp key-value không có thứ tự, có thể thay đổi và lập chỉ mục (truy cập phần tử theo chỉ mục). Dictionary được khởi tạo với các dấu ngoặc nhọn {} và chúng có các khóa và giá trị (key-value). Mỗi cặp key-value được xem như là một item. Key mà đã truyền cho item đó phải là duy nhất, trong khi đó value có thể là bất kỳ kiểu giá trị nào. Key phải là một kiểu dữ liệu không thay đổi (immutable) như chuỗi, số hoặc tuple.

Nội dung chính ShowShow

  • Thay đổi giá trị của một Dictionary trong Python
  • Duyệt các item của Dictionary trong Python
  • Kiểm tra nếu key tồn tại
  • Độ dài của một Dictionary trong Python
  • Thêm các item vào Dictionary
  • Xóa item của Dictionary
  • Xóa item của Dictionary bằng hàm pop()
  • Xóa item của Dictionary bằng hàm popitem()
  • Xóa item của Dictionary bằng từ khóa del
  • Xóa item của Dictionary bằng hàm clear()
  • Copy Dictionary trong Python
  • Dictionary lồng nhau trong Python
  • Constructor dict() trong Python
  • Các hàm và phương thức đã được xây dựng sẵn cho Dictionary trong Python

Key và value được phân biệt riêng rẽ bởi một dấu hai chấm (:). Các item phân biệt nhau bởi một dấu phảy (,). Các item khác nhau được bao quanh bên trong một cặp dấu ngoặc móc đơn tạo nên một Dictionary trong Python

Ví dụ:

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
print(dictCar)

Kết quả:

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 1972}

Nội dung chính

  • Truy cập các item của Dictionary trong Python
  • Thay đổi giá trị của một Dictionary trong Python
  • Duyệt các item của Dictionary trong Python
  • Kiểm tra nếu key tồn tại
  • Độ dài của một Dictionary trong Python
  • Thêm các item vào Dictionary
  • Xóa item của Dictionary
    • Xóa item của Dictionary bằng hàm pop()
    • Xóa item của Dictionary bằng hàm popitem()
    • Xóa item của Dictionary bằng từ khóa del
    • Xóa item của Dictionary bằng hàm clear()
  • Copy Dictionary trong Python
  • Dictionary lồng nhau trong Python
  • Constructor dict() trong Python
  • Các hàm và phương thức đã được xây dựng sẵn cho Dictionary trong Python

Bạn có thể truy cập các item của Dictionary bằng cách sử dụng khóa của nó, bên trong dấu ngoặc vuông, ví dụ:

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
print(dictCar["model"])

Kết quả:

Nội dung chính

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
print(dictCar.get("model"))

Kết quả:



Thay đổi giá trị của một Dictionary trong Python

Nội dung chính

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
dictCar["year"] = 2020
print(dictCar)

Kết quả:

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 2020}

Duyệt các item của Dictionary trong Python

Nội dung chính

Truy cập các item của Dictionary trong Python

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
for x in dictCar:
    print(x, ": ", dictCar.get(x))

Kết quả:

brand :  Honda
model :  Honda Civic
year :  1972

Nội dung chính

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
for x in dictCar.values():
    print(x)

Kết quả:



Kiểm tra nếu key tồn tại

Nội dung chính

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
if "model" in dictCar:
    print("Khoa \"model\" co ton tai.")
else:
    print("Khoa \"model\" khong ton tai.")

Kết quả:


Độ dài của một Dictionary trong Python

Thêm các item vào Dictionary

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 1972}
0

Kết quả:



Thêm các item vào Dictionary

Xóa item của Dictionary

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 1972}
1

Kết quả:

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 1972}
2

Xóa item của Dictionary

Xóa item của Dictionary bằng hàm pop()


Xóa item của Dictionary bằng hàm pop()

Xóa item của Dictionary bằng hàm popitem()

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 1972}
3

Kết quả:

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 1972}
4

Xóa item của Dictionary bằng hàm popitem()

Xóa item của Dictionary bằng từ khóa del

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 1972}
5

Kết quả:

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 1972}
6

Xóa item của Dictionary bằng từ khóa del

Xóa item của Dictionary bằng hàm clear()

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 1972}
7

Kết quả:

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 1972}
4

Xóa item của Dictionary bằng hàm clear()

Copy Dictionary trong Python

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 1972}
9

Kết quả:



Copy Dictionary trong Python

Dictionary lồng nhau trong Python

Constructor dict() trong Python

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
print(dictCar["model"])
0

Kết quả:

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
print(dictCar["model"])
1

Nội dung chính

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
print(dictCar["model"])
2

Kết quả:

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
print(dictCar["model"])
1

Dictionary lồng nhau trong Python

Constructor dict() trong Python

Các hàm và phương thức đã được xây dựng sẵn cho Dictionary trong Python

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
print(dictCar["model"])
4

Kết quả:

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
print(dictCar["model"])
5

Nội dung chính

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
print(dictCar["model"])
6

Kết quả:

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
print(dictCar["model"])
5

Constructor dict() trong Python

Cũng có thể sử dụng constructor dict() để tạo một Dictionary mới:

dictCar = {
    "brand": "Honda",
    "model": "Honda Civic",
    "year": 1972
}
print(dictCar["model"])
8

Kết quả:

{'brand': 'Honda', 'model': 'Honda Civic', 'year': 1972}

Các hàm và phương thức đã được xây dựng sẵn cho Dictionary trong Python

Python đã xây dựng sẵn các hàm sau để được sử dụng với Dictionary. Bạn có thể theo dõi ví dụ chi tiết về các hàm này ở phần dưới đây.

STTHàm và Miêu tả
1 Hàm len(dict)Độ dài của dict. Nó sẽ là số item trong Dictionary này
Độ dài của dict. Nó sẽ là số item trong Dictionary này
2 Hàm str(dict)Tạo ra một biểu diễn chuỗi có thể in được của một dict
Tạo ra một biểu diễn chuỗi có thể in được của một dict
3 Hàm type(variable)Trả về kiểu của biến đã truyền. Nếu biến đã truyền là Dictionary, thì nó sẽ trả về một kiểu Dictionary
Trả về kiểu của biến đã truyền. Nếu biến đã truyền là Dictionary, thì nó sẽ trả về một kiểu Dictionary

Các phương thức đã được xây dựng sẵn cho Dictionary trong Python:

STTHàm và Miêu tả
1 Hàm len(dict)Độ dài của dict. Nó sẽ là số item trong Dictionary này
Xóa tất cả phần tử của dict
2 Hàm str(dict)Tạo ra một biểu diễn chuỗi có thể in được của một dict
Trả về bản sao của dict
3 Hàm type(variable)Trả về kiểu của biến đã truyền. Nếu biến đã truyền là Dictionary, thì nó sẽ trả về một kiểu Dictionary
Được sử dụng để tạo một Dictionary mới từ dãy seq và value1. Trong đó dãy seq tạo nên các key và tất cả các key chia sẻ các giá trị từ value1. Trong trường hợp value1 không được cung cấp thì value của các key được thiết lập là None
4 Các phương thức đã được xây dựng sẵn cho Dictionary trong Python:
Trả về giá trị của key đã cho. Nếu key không có mặt thì phương thức này trả về None
5 Hàm dict.clear()Xóa tất cả phần tử của dict
Trả về true nếu key là có mặt trong Dictionary, nếu không là false
6 Hàm dict.copy()Trả về bản sao của dict
Trả về tất cả các cặp (key-value) của một Dictionary
7 Hàm fromkeys(seq,value1)/ fromkeys(seq)Được sử dụng để tạo một Dictionary mới từ dãy seq và value1. Trong đó dãy seq tạo nên các key và tất cả các key chia sẻ các giá trị từ value1. Trong trường hợp value1 không được cung cấp thì value của các key được thiết lập là None
Trả về tất cả các key của một Dictionary
8 Hàm dict.get(key, default=None)Trả về giá trị của key đã cho. Nếu key không có mặt thì phương thức này trả về None
Tương tự get(), nhưng sẽ thiết lập dict[key]=default nếu key là không tồn tại trong dict
9 Hàm dict.has-key(key)Trả về true nếu key là có mặt trong Dictionary, nếu không là false
Được sử dụng để thêm các item của dictionary 2 vào Dictionary đầu tiên
10 Hàm dict.items()Trả về tất cả các cặp (key-value) của một Dictionary
Trả về tất cả các value của một Dictionary