Hướng dẫn sql html - html sql

HTML 5 - Web SQL Database

1. Giới thiệu:

Web SQL Database là một công nghệ kết hợp giữa trình duyệt và SQLite để hỗ trợ việc tạo và quản lý database ở phía client. Việc sử dụng chúng cũng vô cùng đơn giản nếu bạn có một chút kiến thức về database (SQL, MySQL,...) và kiến thức về javascript.

Nội dung chính ShowShow

  • HTML 5 - Web SQL Database
  • 1. Giới thiệu:
  • Web SQL Database là một công nghệ kết hợp giữa trình duyệt và SQLite để hỗ trợ việc tạo và quản lý database ở phía client. Việc sử dụng chúng cũng vô cùng đơn giản nếu bạn có một chút kiến thức về database (SQL, MySQL,...) và kiến thức về javascript.
  • Nội dung chính Show
  • 2. Các phương thức cơ bản:
  • 3. Open Database
  • 4. Transaction
  • 5. Execute SQL

db.transaction(function (tx) { tx.executeSql("CREATE TABLE IF NOT EXISTS USER(id unique, name)"); tx.executeSql("INSERT INTO USER (id, name) VALUES (1, 'peter')"); tx.executeSql("INSERT INTO USER (id, name) VALUES (2, 'paul')"); });

Web SQL Database là một công nghệ kết hợp giữa trình duyệt và SQLite để hỗ trợ việc tạo và quản lý database ở phía client. Việc sử dụng chúng cũng vô cùng đơn giản nếu bạn có một chút kiến thức về database (SQL, MySQL,...) và kiến thức về javascript.

  • Nội dung chính Show − Mở một database có sẵn hoặc tạo mới nếu nó chưa tồn tại.
  • 2. Các phương thức cơ bản: − Đây là phương thức hỗ trợ điều khiển các transaction, commit hoặc rollback nếu xảy ra lỗi.
  • 3. Open Database − Thực thi câu lệnh SQL.

Nội dung chính Show

2. Các phương thức cơ bản:

3. Open Database

Database openDatabase(
	in DOMString name,
	in DOMString version,
	in DOMString displayName,
	in unsigned long estimatedSize,
	in optional DatabaseCallback creationCallback
);

4. Transaction

  • 5. Execute SQL: tên của database.
  • db.transaction(function (tx) { tx.executeSql("CREATE TABLE IF NOT EXISTS USER(id unique, name)"); tx.executeSql("INSERT INTO USER (id, name) VALUES (1, 'peter')"); tx.executeSql("INSERT INTO USER (id, name) VALUES (2, 'paul')"); }); : phiên bản. Hai database trùng tên nhưng khác phiên bản thì khác nhau.
  • Hoặc ta có thể viết như sau để đảm bảo bảo mật tốt hơn (tránh SQL injection): mô tả.
  • Hiện tại Web SQL Database được hỗ trợ trong các trình duyệt Google Chrome, Opera và Safari.: dung lượng được tính theo đơn vị byte.
  • openDatabase − Mở một database có sẵn hoặc tạo mới nếu nó chưa tồn tại. − Mở một database có sẵn hoặc tạo mới nếu nó chưa tồn tại.: phương thức callback được thực thi sau khi database mở/tạo.

transaction − Đây là phương thức hỗ trợ điều khiển các transaction, commit hoặc rollback nếu xảy ra lỗi. − Đây là phương thức hỗ trợ điều khiển các transaction, commit hoặc rollback nếu xảy ra lỗi.

var db = openDatabase('mydb', '1.0', 'Demo for sqlite web', 5 * 1024 * 1024);

2. Các phương thức cơ bản:

3. Open Database

4. Transactiontransaction()readTransaction(). Điểm khác biệt giữa chúng là transaction() hỗ trợ read/write, còn readTransaction() là read-only. Như vậy sử dụng readTransaction() sẽ cho hiệu suất cao hơn nếu như bạn chỉ cần đọc dữ liệu.

5. Execute SQL

void transaction(
	in SQLTransactionCallback callback,
	in optional SQLTransactionErrorCallback errorCallback,
	in optional SQLVoidCallback successCallback
);

db.transaction(function (tx) { tx.executeSql("CREATE TABLE IF NOT EXISTS USER(id unique, name)"); tx.executeSql("INSERT INTO USER (id, name) VALUES (1, 'peter')"); tx.executeSql("INSERT INTO USER (id, name) VALUES (2, 'paul')"); });

var db = openDatabase('mydb', '1.0', 'Demo for sqlite web', 5 * 1024 * 1024);
db.transaction(function (tx) {
   // Using tx object to execute SQL Statements
});

3. Open Database

4. Transaction là phương thức duy nhất để thực thi một câu lệnh SQL trong Web SQL. Nó được sử dụng cho cả mục đích đọc và ghi dữ liệu

5. Execute SQL

void executeSql(
	in DOMString sqlStatement,
	in optional ObjectArray arguments,
	in optional SQLStatementCallback callback,
	in optional SQLStatementErrorCallback errorCallback
);

db.transaction(function (tx) { tx.executeSql("CREATE TABLE IF NOT EXISTS USER(id unique, name)"); tx.executeSql("INSERT INTO USER (id, name) VALUES (1, 'peter')"); tx.executeSql("INSERT INTO USER (id, name) VALUES (2, 'paul')"); });

3. Open Database

4. Transaction

tx.executeSql("INSERT INTO USER (id, name) VALUES (?,?)", [1, "peter"]);
tx.executeSql("INSERT INTO USER (id, name) VALUES (?,?)", [2, "paul"]);

5. Execute SQL

 tx.executeSql("SELECT * FROM USER", [], (transaction, result) => {
       console.log(result.rows.item(0));
       console.log(result.rows.item(1));
   },
   (transaction, error) => {

   }
);

4. Transaction



   
       
       Test Web database SQLite
   
   
       
   

5. Execute SQL

db.transaction(function (tx) { tx.executeSql("CREATE TABLE IF NOT EXISTS USER(id unique, name)"); tx.executeSql("INSERT INTO USER (id, name) VALUES (1, 'peter')"); tx.executeSql("INSERT INTO USER (id, name) VALUES (2, 'paul')"); });

Hướng dẫn sql html - html sql