JavaScript Statements Tutorial
Trong HTML, JavaScript Statements là những câu lệnh sẽ được thực hiện bởi trình duyệt web.Statements là những câu lệnh sẽ được thực hiện bởi trình duyệt web.
Nội dung chính
- JavaScript Statements Tutorial
- JavaScript Programs
- Semicolons ;
- JavaScript White Space
- JavaScript Line Length and Line Breaks
- JavaScript Code Blocks
- JavaScript Keywords
- Cùng chuyên mục:
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Trong ví dụ dưới đây, câu lệnh javascript sẽ nói với trình duyệt rằng hãy viết nội dung chuỗi "freetuts.net" vào trong một phần tử HTML có id = "result".
document.getElementById["result"].innerHTML = "freetuts.net";
JavaScript Programs
Semicolons ;
JavaScript White Space
JavaScript Line Length and Line Breaks
JavaScript Code Blocks
alert['Hello!']; document.getElementById["result"].innerHTML = "freetuts.net";
JavaScript Keywords
Semicolons ;
JavaScript White Space
JavaScript Line Length and Line Breaks
JavaScript Code Blocks
alert['Hello!']; var a = "php"; var b = "javascript"; var c = "css"; document.getElementById["result"].innerHTML = "freetuts.net";
JavaScript Keywords
JavaScript White Space
JavaScript Line Length and Line Breaks
JavaScript Code Blocks
JavaScript Code Blocks
JavaScript KeywordsCùng chuyên mục:
JavaScript Code Blocks
var a =[5+4-4]*2; var a =[ 5 + 4 - 4 ] * 2;
JavaScript Line Length and Line Breaks
JavaScript Code Blocks
JavaScript Code Blocks
document.getElementById["result"].innerHTML = "freetuts.net là trang blog học trình miễn phí !";
JavaScript Code Blocks
JavaScript Keywords
Cùng chuyên mục:
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
JavaScript Code Blocks
function myFunction[] { var a = "php"; var b = "css"; var c = "html"; document.getElementById["result"].innerHTML = a + b + c; }
JavaScript Keywords
Cùng chuyên mục:Keyword để nhận diện những hành động Javascript được thực hiện.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.Keyword trong Javascript:
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] | Các câu lệnh Javascript sẽ được thực hiện lần lượt từng câu lệnh một theo thứ tự từ đầu đến cuối chương trình. |
Trong ví dụ dưới đây, chương trình sẽ alert ra chuỗi "Hello" trước, sau đó sẽ hiển thị chuỗi "freetuts.net" trong thẻ p có id="result". | Javascript program hay JavaScript Statements thường được gọi là các đoạn mã Javascript[ JavaScript Code]. |
Semicolons hay dấu chấm phẩy sẽ ngăn cách các câu lệnh javascript. | Đặt dấu chấm phẩy vào cuối mỗi câu lệnh Javascript để ngăn cách chúng. |
Ví dụ | Javascript sẽ không bắt buộc bạn phải đặt dấu chấm phẩy vào cuối mỗi câu lệnh, tuy nhiên nó được khuyến khích và sẽ làm mã nguồn của bạn rõ ràng và chuyên nghiệp hơn. |
Javascript sẽ không bị ảnh hưởng bởi các khoảng trắng, do vậy bạn nên thêm chúng vào để khiến mã nguồn trở nên dễ đọc hơn. | Javascript sẽ không bắt buộc bạn phải đặt dấu chấm phẩy vào cuối mỗi câu lệnh, tuy nhiên nó được khuyến khích và sẽ làm mã nguồn của bạn rõ ràng và chuyên nghiệp hơn. |
Javascript sẽ không bị ảnh hưởng bởi các khoảng trắng, do vậy bạn nên thêm chúng vào để khiến mã nguồn trở nên dễ đọc hơn. | Hai câu lệnh dưới đây tương đương nhau và có cùng chức năng gán giá trị cho biến a. |
var a = "javascript"; var a ="javascript"; | Một thói quen tốt là bạn nên thêm các khoảng trắng bao quanh các toán tử[ +, -, *, / .vv..], nó sẽ giúp các biểu thức của bạn trở nên dễ đọc và bảo trì về sau. |
Để dễ dàng nhất cho việc đọc code, các lập trình viên thường hạn chế tối đa việc viết những dòng code dài hơn 80 kí tự, nếu câu lệnh Javascript quá dài, hãy ngắt dòng cho nó như ví dụ dưới đây. | Các câu lệnh Javascript có thể được đặt cùng nhau trong một khối mã lệnh, bên trong cặp dấu ngoặc nhọn {...}. |
Kết quả của việc sử dụng code block là để định nghĩa các câu lệnh sẽ được thực hiện cùng với nhau. | Một thói quen tốt là bạn nên thêm các khoảng trắng bao quanh các toán tử[ +, -, *, / .vv..], nó sẽ giúp các biểu thức của bạn trở nên dễ đọc và bảo trì về sau. |
Để dễ dàng nhất cho việc đọc code, các lập trình viên thường hạn chế tối đa việc viết những dòng code dài hơn 80 kí tự, nếu câu lệnh Javascript quá dài, hãy ngắt dòng cho nó như ví dụ dưới đây. | Các câu lệnh Javascript có thể được đặt cùng nhau trong một khối mã lệnh, bên trong cặp dấu ngoặc nhọn {...}. |
Kết quả của việc sử dụng code block là để định nghĩa các câu lệnh sẽ được thực hiện cùng với nhau. | Ví dụ mà bạn hay gặp nhất của việc sử dụng code block để nhóm các câu lệnh javascript chính là các hàm trong javascript, ở đó, các câu lệnh được thực thi sẽ được đặt trong một cặp dấu {...}. |
Các câu lệnh Javascript bắt đầu với một Keyword để nhận diện những hành động Javascript được thực hiện.
Bảng dưới đây là danh sách một số các Keyword trong Javascript:
- JavaScript Statements Tutorial
- Keyword
- Mô tả
- break
- Kết thúc vòng lặp hoặc một điều kiện switch