Hướng dẫn thuộc tính box-shadow css

  • Trang chủ
  • Hướng dẫn học
  • Hướng dẫn học CSS3
  • box-shadow

box-shadow là gì?

box-shadow là thuộc tính được tạo ra nhằm xử lý bóng đổ (shadow) cho thành phần, nếu như trước đây để tạo được shadow, ta cần dùng background-image, và xử lý transparence phức tạp, thì giờ đây việc này sẽ vô cùng đơn giản.

Cấu trúc

tag {
    box-shadow: h-offset v-offset blur spread color optional;
}

box-shadow có tất cả 5 giá trị chính, lần lượt điều khiển shadow dịch chuyển theo chiều ngang (h-offset), theo chiều dọc (v-offset), tạo độ mờ (blur), tạo shadow phân tán (spread) và màu cho shadow, và 1 giá trị tùy chọn, được dùng thay đổi tính chất shadow theo vị trí bên ngoài hay bên trong thành phần (inset).

Giá trịĐơn vịVDMô tả
h-offset px
em
5px Điều chỉnh khoảng cách shadow theo chiều ngang
v-offset px
em
5px Điều chỉnh khoảng cách shadow theo chiều dọc
blur px
em
5px Điều chỉnh độ mờ của shadow
spread px
em
5px Điều chỉnh độ phân tán của shadow
color Mã màu
Tên màu
Giá trị rgba
#ff0000;
red
rgba(183, 183, 183, 0.5);
Các giá trị màu có thể có của shadow
optional inset inset Shadow bên trong thành phần

Cách sử dụng

HTML viết:





Box - shadow

CSS viết - khi chưa sử dụng box-shadow:

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

Hiển thị trình duyệt:

Bây giờ ta sẽ sử dụng box-shadow để chỉnh shadow cho box như sau:

CSS viết:

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 0px 0px 5px 5px #999999;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

Hiển thị trình duyệt:

Với cách viết như trên, ta thấy shadow đã được tạo một cách dễ dàng với 1 dòng lệnh, ta có thể điều chỉnh h-offsetv-offset để xem thay đổi:

Hiển thị trình duyệt: điều chỉnh shadow theo chiều ngang:

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 10px 0px 5px 5px #999999;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

Hiển thị trình duyệt: điều chỉnh shadow theo chiều dọc

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 0px 10px 5px 5px #999999;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

box-shadow với inset

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: box-shadow: 0px -1px 5px 3px #999 inset;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

Ví dụ thêm - Một số box-shadow thường dùng

Shadow nhạt

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 0 1px 5px rgba(0, 0, 0, 0.3);
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

Shadow đậm

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 0 0 5px 2px rgba(0, 0, 0, 0.6);
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

Shadow bên dưới gần

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 0 4px 2px -3px;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

Shadow bên dưới xa

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 0px 10px 6px -6px #999999;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

Tới đây chắc các bạn đã biết cách dùng box-shadow như thế nào rồi he, các bạn cũng có thể xem nhiều ví dụ hơn tại phần tham khảo box-shadow hoặc xem công cụ tạo box-shadow nhé.

  • Trang chủ
  • Tham khảo
  • CSS
  • CSS3
  • Ví dụ về thuộc tính box-shadow

Thuộc tính box-shadow với giá trị ngang và dọc

Thuộc tính box-shadow với giá trị ngang và dọc: Định vị trí bóng nằm ngang và dọc cho thành phần (có thể dùng số âm), đây là thuộc tính bắt buộc.

HTML viết:




box-shadow

CSS viết:

p {
    background: #cccccc;
    border: 5px solid #cc0000;
    height: 100px;
    width: 150px;
}

Hiển thị trình duyệt khi chưa có box-shadow:

Thêm thuộc tính box-shadow, CSS viết:

p {
    background: #cccccc;
    border: 5px solid #cc0000;
    height: 100px;
    width: 150px;
    box-shadow: 30px 30px;
    -moz-box-shadow: 30px 30px;
    -webkit-box-shadow: 30px 30px;
    -o-box-shadow: 30px 30px;
    -ms-box-shadow: 30px 30px;
}

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px;

Thuộc tính box-shadow với giá trị âm, CSS viết:

p {
    background: #cccccc;
    border: 5px solid #cc0000;
    height: 100px;
    width: 150px;
    box-shadow: -10px -10px;
    -moz-box-shadow: -10px -10px;
    -webkit-box-shadow: -10px -10px;
    -o-box-shadow: -10px -10px;
    -ms-box-shadow: -10px -10px;
}

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: -10px -10px;

Thuộc tính box-shadow với giá trị độ mờ (blur)

Thuộc tính box-shadow với giá trị độ mờ: Định khoảng cách mờ cho bóng.

Thêm thuộc tính box-shadow, CSS viết:

p {
    background: #cccccc;
    border: 5px solid #cc0000;
    height: 100px;
    width: 150px;
    box-shadow: 30px 30px 10px;
    -moz-box-shadow: 30px 30px 10px;
    -webkit-box-shadow: 30px 30px 10px;
    -o-box-shadow: 30px 30px 10px;
    -ms-box-shadow: 30px 30px 10px;
}

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 10px;

Tăng thêm giá trị độ mờ cho box-shadow, CSS viết:

p {
    background: #cccccc;
    border: 5px solid #cc0000;
    height: 100px;
    width: 150px;
    box-shadow: 30px 30px 30px;
    -moz-box-shadow: 30px 30px 30px;
    -webkit-box-shadow: 30px 30px 30px;
    -o-box-shadow: 30px 30px 30px;
    -ms-box-shadow: 30px 30px 30px;
}

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 30px;

Thuộc tính box-shadow với giá trị độ lan rộng (spread)

Thuộc tính box-shadow với giá trị độ lan rộng: Tăng hoặc giảm độ lan rộng cho bóng.

Thêm thuộc tính box-shadow , CSS viết:

p {
    background: #cccccc;
    border: 5px solid #cc0000;
    height: 100px;
    width: 150px;
    box-shadow: 30px 30px 10px 10px;
    -moz-box-shadow: 30px 30px 10px 10px;
    -webkit-box-shadow: 30px 30px 10px 10px;
    -o-box-shadow: 30px 30px 10px 10px;
    -ms-box-shadow: 30px 30px 10px 10px;
}

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 10px 10px;

Tăng thêm giá trị độ lan rộng cho box-shadow, CSS viết:

p {
    background: #cccccc;
    border: 5px solid #cc0000;
    height: 100px;
    width: 150px;
    box-shadow: 30px 30px 10px 30px;
    -moz-box-shadow: 30px 30px 10px 30px;
    -webkit-box-shadow: 30px 30px 10px 30px;
    -o-box-shadow: 30px 30px 10px 30px;
    -ms-box-shadow: 30px 30px 10px 30px;
}

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 10px 30px;

Thuộc tính box-shadow với giá trị màu sắc

Thuộc tính box-shadow với giá trị màu sắc: Định màu sắc cho bóng.

Thêm thuộc tính box-shadow , CSS viết:

p {
    background: #cccccc;
    border: 5px solid #cc0000;
    height: 100px;
    width: 150px;
    box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc;
    -moz-box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc;
    -webkit-box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc;
    -o-box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc;
    -ms-box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc;
}

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc;

Thuộc tính box-shadow với giá trị inset

Thuộc tính box-shadow với giá trị inset: Thay đổi bóng từ ngoài tối vào trong sáng.

Thêm thuộc tính box-shadow , CSS viết:

p {
    background: #cccccc;
    border: 5px solid #cc0000;
    height: 100px;
    width: 150px;
    box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc inset;
    -moz-box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc inset;
    -webkit-box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc inset;
    -o-box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc inset;
    -ms-box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc inset;
}

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc inset;

Xem ví dụ khác của thuộc tính box-shadow, CSS viết:

p {
    background: #cccccc;
    border: 5px solid #cc0000;
    height: 100px;
    width: 150px;
    box-shadow: 5px 5px 10px 10px #0000cc inset;
    -moz-box-shadow: 5px 5px 10px 10px #0000cc inset;
    -webkit-box-shadow: 5px 5px 10px 10px #0000cc inset;
    -o-box-shadow: 5px 5px 10px 10px #0000cc inset;
    -ms-box-shadow: 5px 5px 10px 10px #0000cc inset;
}

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 5px 5px 10px 10px #0000cc inset;