Internal Communication la gì

Internal communicationSự giao tiếp nội bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Internal communication - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc chia sẻ thông tin trong một tổ chức nhằm mục đích kinh doanh. Ví dụ, thông tin nội bộ trong công ty có thể xảy ra qua lời nói, điện thoại, radio, mail, nhắn tin, fax, camera quan sát, thư điện tử, kết nối Internet và mạng máy tính.

Definition - What does Internal communication mean

The sharing of information within an organization for business purposes. For example, internal communication within a company can take place via speech, telephone, radio, mail, paging, fax, closed circuit television, electronic mail, Internet connections and computer networks.

Source: Internal communication là gì? Business Dictionary

It is commonly used to mediate internal communications in computer clusters, especially high-availability clusters.

Nó thường được sử dụng để trung gian truyền thông nội bộ trong các computer clusters[

cụm máy tính], đặc biệt là high- availability clusters.

Graduates from this course typically go on to work in senior internal communications, public relations and corporate social responsibility roles.

Sinh viên tốt nghiệp từ khóa học này thường đi vào hoạt động trong thông tin liên lạc nội bộ cấp cao,

quan hệ công chúng và vai trò trách nhiệm xã hội doanh nghiệp.

communications

specialists also act as the public face of the brand.

Ngoài việc thực hiện các chiến lược truyền thông nội bộ và các chương trình thương hiệu,

các chuyên gia

truyền thông

còn đóng vai trò là

bộ

mặt công khai của thương hiệu.

It also hosts proprietary code and internal communications for many companies that pay to use its private hosting service.

tiền để duy trì tính riêng tư của họ.

Họ có thể thực hiện việc này bằng cách sử dụng công cụ giao tiếp nội bộ trực tuyến

hoặc tham gia vào các hội thảo cụ thể.

Eric Celeste is the Director of Marketing&

Communications

for Civitas,

Eric Celeste là Giám đốc Marketing&

Truyền thông

của Civitas,

daily use of Polycom voice and video collaboration solutions, Rutherford says.

sử dụng hàng ngày của công ty của giọng nói và các giải pháp hội nghị truyền hình Polycom, Rutherford nói.

Hoạt động sản xuất dầu mỏ của Aramco

The prefix"intra" means"internal" and

Tiền tố" intra" có nghĩa là"

nội

bộ" và do đó hàm ý

It's important that employees

Điều quan trọng là nhân viên cảm

thấy bắt buộc phải hành động trên kênh truyền tin mà họ nhận được từ các liên lạc nội bộ.

The same cultural standard within Google that encourages frank, open dissent-

into political arguments that have divided the company.

Cũng chính văn hóa khuyến khích sự thẳng thắn, bất đồng quan điểm-

đã đẩy nhân viên vào các tranh cãi chính trị, chia rẽ công ty.

Internal

social network high performers[8- 10]

1.3x the average rate of all others[0- 7].

Mạng xã hội

nội bộ

hiệu quả cao[ 8- 10]

gấp 1.3 lần tỷ lệ trung bình của tất cả những yếu tố khác[ 0- 7].

Some natural resources did exist, but bad internal communications made it impossible to exploit them

and nearly all important manufactured implements were imported.

Một số tài nguyên

khai thác chúng và gần như tất cả các thiết bị sản xuất quan trọng được nhập khẩu.

Some types of information that

such as usernames and passwords, that could give unauthorised parties access to restricted systems.

Một số loại

thông

tin có thể khiến các

chẳng hạn như tên người dùng và mật khẩu, có thể cho phép các bên trái phép truy cập vào các hệ thống bị hạn chế.

Repairing an"us and them" environment is a cultural challenge that usually calls for greater employee involvement and

Sửa chữa 1 môi trường“ chúng tôi và họ” là 1 thách thức văn hóa luôn cần đến sự tham dự nhiều hơn của đội ngũ nhân viên và

sự cải thiện giao tiếp nội bộ từ phòng giám đốc xuống đến tận cửa hàng.

While WikiLeaks journalists, perhaps uniquely,

do not use Google services for internal communications or for communicating with sources, the

search warrants nonetheless represent a substantial invasion of their personal privacy and freedom.

Tuy nhiên các nhà báo WikiLeaks không

việc điều tra của Mỹ xâm phạm nghiêm trọng quyền riêng tư và tự do của con người.

Phuong, who is developing a start-up on internal communications application, said only members of the sales

and marketing divisions work in the co-working space.

Phượng, hiện đang phát triển một start- up về ứng dụng liên lạc nội bộ cho biết công ty của mình chỉ

đặt

bộ

phận bán hàng và marketing tại co- working space.

It can massively improve your internal communications, too, by giving you the tools to broadcast calls

and easily talk to any member of your team.

Nó cũng có

các công cụ để phát các cuộc gọi và dễ dàng nói chuyện với bất kỳ thành viên nào trong nhóm của bạn.

a list of your organization's social media accounts, passwords and who owns and has access to each.

và thường xuyên cập nhật] danh sách các tài khoản

truyền thông

xã hội, mật khẩu của ai và ai sở hữu và có quyền truy cập vào từng danh sách.

a stable working environment but also as a core component of your corporate culture.

đảm bảo một môi trường làm việc ổn định mà còn là một thành phần cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp của bạn.

Creating a contact sheet for all HSE personnel,

a group in email or your internal communications tool, as well as an easily accessible work schedule,

encourages transparent

communication

among the team.

Tạo một bảng

liên lạc

cho tất cả nhân viên HSE,

một nhóm trong email hoặc công cụ liên lạc nội bộ của bạn, cũng

như lịch làm việc dễ dàng truy cập, khuyến khích

liên lạc

minh bạch giữa các nhóm.

Another success touted is the NSA's surveillance of the internal communications of diplomats and government officials from Afghanistan, Pakistan and Turkey.

Một thành công khác được nói tới là giám sát của NSA đối với các truyền thông nội bộ của các nhà ngoại giao

và các quan chức chính phủ từ Afghanistan, Pakistan và Thổ Nhĩ Kỳ.

However, as well as'Road Rover' being used in internal communications, it had also been touted as a potential

name for a number of previous prototypes.

Tuy nhiên,

cũng như' Road Rover' được sử dụng trong truyền thông nội bộ, nó cũng đã được chào mời

như một tên tiềm năng cho một số nguyên mẫu trước đó như Velar là 1 ví dụ.

Chủ Đề