khoảng đoạn // chia thành đoạn
Danh từ: khoảng
aperiodbetween twoeventsortimes: [mộtkhoảng thời giangiữa haisự kiệnhoặcthời gian
Weseeeach otheratregularintervals usually aboutonceamonth. [Chúng tôi nhìn thấynhautạithường xuyênchu kỳ thường là khoảngmột lầnmộttháng]
thespacebetween twopoints: [cáckhông giangiữa haiđiểm:]
Theplantsshould bespacedatsix-inchintervals. [Cácnhà máyphải đượcđặt cách nhauởsáu inchkhoảng.]
ashortperiodbetween thepartsof aperformanceor asportsevent: [mộtkhoảngthời gianngắngiữa cácphầncủa mộtbuổi biểu diễnhoặc mộtsự kiệnthể thao:]
- There will be two 20-minute intervals during theopera. [Sẽ có hai khoảng thời gian 20 phút trongvở opera.]
- Hescoredhis firstgoalof thematchthreeminutesafter the interval. [Anh ấyđã ghi bàn thắngđầu tiêncủamìnhtrongtrận đấubaphútsau khoảng thời gian nghỉ.]
at intervals: [trong khoảng thời gian]
repeatedafter aparticularperiodoftimeor aparticulardistance: [lặp đi lặp lạisau mộtđặc biệtgiai đoạncủathời gianhay mộtđặc biệtkhoảng cách:]
In theeventoffire, thealarmwillsoundat 15-second intervals/at intervalsof15seconds. [Trongtrường hợpcủalửa, cácbáo độngsẽâm thanhtrong khoảng thời gian 15 giây / khoảng thời giancủa15giây.]
interval là gì ?
- Ý nghĩa của từ interval là gì ?
- interval là gì trong toán học ?
- interval dịch
- interval dictionary
- interval là danh từ, động từ hay tính từ ?
Thuật ngữ interval trong toán học
- Cách dịch thuật ngữ interval trong toán học
- interval tiếng việt là gì ?
- What is interval in english ?