Khi cho mảnh Cu vào dung dịch H2SO4 đặc đun nóng thi
Show
neêu hiện tượng xảy ra khi cho Cu vào dd H2SO4 loãng và sục O2 liên tục và khi cho mảnh Cu vào dd H2SO4(đn) Cu+2H2SO4(đn)-----------> CuSO4+SO2+2H2O Reactions: KHANHHOA1808 Đua top nhận quà tháng 3/2022 Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nguyennhu0704 rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lời
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 9 - TẠI ĐÂY a) HT : Cu tan dần , xuất hiện dd màu xanh lam và chất rắn Cu + 2AgNO3 => Cu(nO3)2 + Ag b) Không hiện tượng c) Cu tan dần , xuất hiện dd màu xanh lam , sủi bọt khí Cu + 2H2SO4 (đ) => CuSO4 + SO2 + 2H2O d) Không phản ứng
Đồng là nguyên tố kim loại trong hóa học có ký hiệu Cu số nguyên tử = số nguyên tử khối và bằng 64 Khi học về phản ứng oxi hóa khử, có khá nhiều thuật đánh lừa trong bài thi. Vậy nên, để có thể làm bài tốt nhất, các bạn cần nắm rõ số oxi hóa của kim loại. Cũng như phân biệt được sản phẩm khi cho cùng một chất tác dụng với cùng axit nhưng có tính chất vật lý khác nhau. Hãy tìm hiểu phản ứng CuO + H2SO4 đặc nóng có khác gì khi CuO + H2SO4 loãng không nhé. CuO + H2SO4 đặc nóngCuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 (rắn) (dd) (lỏng) (dd) (đen) (không màu) (không màu) (xanh lam) Khi cho đồng II oxit tác dụng với axit sunfuric đặc nóng có hiện tượng như sau. Chất rắn màu đen CuO tan trong axit, tác dụng với oxit bazơ tạo thành đồng II sunfat và nước. Có thể thấy, phương trình này không có sản phẩm khử. Vì Cu trong CuO đã có số oxi hóa cao nhất là +2 rồi. Nên phản ứng giữa CuO với H2SO4 đặc nóng hay H2SO4 loãng cũng ra sản phẩm giống nhau. Còn Cu với H2SO4 còn cho ra SO2 ngoài muối sunfat và nước. Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 (rắn) (đặc, nóng) (lỏng) (khí) (dd) (đỏ) (không màu) (không màu) (xanh lam) Tính chất của H2SO4 đặc nóngBài tập về CuO + H2SO4 đặc nóngChủ yếu là xác định phương trình phản ứng hóa học. Hoặc tìm khối lượng muối thu được. Bài tập 1:Cho các chất rắn sau: Cu,MgCO3,CuO,Fe(OH)3,FeO,S,BaCl2,Na2SO3,NaCl lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc. Viết PTHH của phản ứng xảy ra Cu+2H2SO4→CuSO4+SO2+2H2O MgCO3+H2SO4→MgSO4+CO2+H2O CuO+H2SO4→CuSO4+H2O 2Fe(OH)3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O S+2H2SO4→3SO2+2H2O BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+SO2+H2O NaCl+H2SO4→NaHSO4+HCl hoặc 2NaCl+H2SO4→Na2SO4+2HCl Bài tập 2:Cho 20,8g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Tính khối lượng dd H2SO4 80% đặc nóng, tính khối lượng muối sinh ra. a,Ta có: nSO2=0,2mol−−>nCu=0,2molnSO2=0,2mol−−>nCu=0,2mol −−>mCu=12,8g−−>mCu=12,8g –>%mCumCu=61,5% –>%mCuOmCuO=38,5% b, Ta có: nCuO=0,1mol nCuO=0,1mol Theo các pthh, ta có: nH2SO4=2.nCu+nCuO=0,5molnH2SO4=2.nCu+nCuO=0,5mol nCuSO4=0,3molnCuSO4=0,3mol −−>md/dH2SO4=61,25g−−>md/dH2SO4=61,25g −−>mCuSO4=48g FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG CÓ RA SO2 KHÔNG? Khi học hóa học chúng ta sẽ không thể bỏ qua phản ứng oxy hóa khử. Đó là khi các chất phản ứng có các nguyên tử có trạng thái oxy hóa thay đổi. Hãy cùng xem FE2O3 + H2SO4 đặc nóng có phải phản ứng oxy hóa khử không nhé? Và xem liệu phản ứng này có ra SO2 không? PHẢN ỨNG CỦA FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNGĐây là một phản ứng bình thường Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O Nếu là Fe3O4 thì lại khác. Fe3O4 là hỗn hợp FeO và Fe2O3 nhưng cho vào H2SO4 đặc nóng nên đều bị ôxi hóa lên số oxi hóa cao nhất là +3. Nếu là H2SO4 loãng thì số oxi hóa của Fe trong Fe3O4 là +8/3. 2Fe3O4 + 10H2SO4 -> 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG CÓ RA SO2 KHÔNG?Đáp án là không nhé. Các bạn hay xem kỹ hai phương trình bên dưới. Các chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng có sản phẩm là SO2 là Fe, Al, CuO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO2 Phương trình minh họa: Fe + H2SO4 –>Fe2(SO4)3 +SO2+H2O Al + H2SO4 –>Al2(SO4)3 +SO2+H2O CuO+H2SO4–>CuSO4 + H2O Fe2O3 +H2SO4–>FeSO4+H2O Fe3O4+H2SO4–>Fe2(SO4)3 +SO2+H2O FeCO2+ H2SO4 –>Fe2(SO4)3 +SO2+H2O +CO2 PHƯƠNG TRÌNH FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNGKhi cho sắt III oxit tác dụng với axit sunfuric đặc nóng ta sẽ được kết quả là sắt III sunfat và nước. cân bằng fe2o3 + h2so4 đặc nóng ta được phương trình sau: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (rắn) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (không màu) BÀI TẬP CỦNG CỐBài 1: Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng? Câu A. 6 Câu B. 8 Câu C. 5 Câu D. 7 Bài 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí SO2 vào dd KMnO4. (2) Sục khí SO2 vào dd H2S. (3) Sục hỗn hợp khí NO2, O2 vào nước. (4) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng. (5) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng. (6) Cho SiO2 vào dd HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:Câu A. 3 Câu B. 4 Câu C. 6 Câu D. 5 Đáp án:Bài 1: BCho các chất: H2S, S, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. 3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S H2S + 3H2SO4 → 4H2O + 4SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 Bài 2: B – Có 4 thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi – hóa khử là: (1) 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 (2) 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S (3) 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3 (4) 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 – Các phản ứng không xảy ra phản ứng oxi hoa – khử: (5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (6) SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 Hi vọng Ngungon đã phần nào giải đáp thắc mắc của các bạn. Chúc các bạn học tốt! |