Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

Học sinh tự viết các phép trừ có kết quả bằng 10, ai viết được nhiều phép tính hơn thì thắng cuộc.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Tìm kết quả của mỗi phép tính:

Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

Phương pháp giải:

Học sinh tự tính nhẩm kết quả các phép tính.

Lời giải chi tiết:

10 1 = 910 4 = 6

10 7 = 310 8 = 2

10 9 = 1

Bài 2

a) Tính:

12 2 16 6 15 5

17 7 18 8 19 9

b) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

Phương pháp giải:

a) Học sinh tự tính nhẩm kết quả các phép tính.

b) Tính nhẩm các phép tính, từ đó điền số thích hợp vào ô trống.

Chẳng hạn, ta có 15 5 = 10, do đó số thích hợp thay cho dấu ? đầu tiên là 5.

Lời giải chi tiết:

a) 12 2 = 10 16 6 = 10 15 5 = 10

17 7 = 10 18 8 = 10 19 9 = 10

b)

Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

Bài 3

Tính nhẩm:

Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

Phương pháp giải:

Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

Bài 4

Trò chơi Viết các phép trừ có kết quả bằng 10

Ai viết được nhiều phép tính hơn thì thắng cuộc.

Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

Phương pháp giải:

Học sinh tự viết các phép trừ có kết quả bằng 10, ai viết được nhiều phép tính hơn thì thắng cuộc.

Lời giải chi tiết:

Học sinh tự viết các phép trừ có kết quả bằng 10, ai viết được nhiều phép tính hơn thì thắng cuộc.