Mẫu biên bản kiểm tra vệ sinh trường học

Tải xuống

Mẫu biên bản kiểm tra vệ sinh lớp học là mẫu biên bản được lập để ghi lại việc kiểm tra vệ sinh lớp học. Mẫu biên bản nêu rõ thời gian, địa điểm, thành phần tham gia kiểm tra, nội dung kiểm tra … Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản kiểm tra vệ sinh phòng học tại đây.

  • Kế hoạch dọn dẹp lớp học
  • Mẫu biên bản họp chi bộ
  • Mẫu biên bản kiểm phiếu đại hội liên đội

Mẫu biên bản kiểm tra vệ sinh trường học

  • 1. Mẫu biên bản tổng kiểm tra vệ sinh số 1
  • 2. Mẫu biên bản tổng kiểm tra vệ sinh số 2

1. Mẫu biên bản tổng kiểm tra vệ sinh số 1

Uỷ ban nhân dân …………………….

…………………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

BIÊN BẢN KIỂM TRA VỆ SINH TRƯỜNG HỌC

I. THÀNH PHẦN ĐỘI KIỂM TRA

– Đơn vị:

– Đơn vị:

– Đơn vị:

– Đơn vị:

II. KIỂM TRA ĐƠN VỊ

1. Tên trường: Cấp trường

– Địa chỉ nhà:

– Điện thoại: Fax: Email:

2. Đại diện nhà trường:

– Hiệu trưởng: Di động:

– Di động:

3. Thông tin chung:

– Tổng số lớp của trường: Tổng số phòng học:

– Tổng số học sinh toàn trường: Nam: Nữ:

– Tổng số giáo viên của trường: Cô giáo: Cô.

– Nhân viên y tế trường học: Trình độ chuyên môn:

– Khám sức khỏe định kỳ cho học sinh: Số lượng học sinh được khám:

– Đơn vị khám sức khỏe sinh sản: Số HSSV tham gia BHYT:

– Hình thức học: 1 ca 2 ca bán trú.

– Số lượng học viên mỗi ca: Sáng: Chiều:

III. NỘI DUNG KIỂM TRA

1. Điều tra quy hoạch xây dựng trường (kèm theo sơ đồ quy hoạch xây dựng)

Công trường

– Địa hình công trường: ẩm ướt cao

– Bán kính phục vụ của trường: …………………… m

– Nhiễu nền: giữa trường …… dBA, góc 1: …… .. 2:… ……. 3: …………. 4: …….

1.2. Các đối tượng có thể ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường:

No Market Ga xe lửa Nhà máy đường bộ, nhà máy

1.3. Khu vực thực địa và phân chia khu vực

– Tổng diện tích ………… ..m2. Diện tích trung bình / sinh viên (m.)2)

– Diện tích trồng cây xanh ………….… (M2), tỉ lệ ……………(%)

– Khu sân chơi, bãi tập …………. …… (m2), tỉ lệ …………….(%)

– Cổng trường số ……………………. thuận tiện không thuận tiện

– Tường rào: tường gạch không tường loại khác

– Diện tích xây dựng …………. ……. (M2), tỉ lệ …………….(%)

– Tòa nhà có các phòng học và phòng thí nghiệm:

+ Loại nhà: nhà tạm cấp 4 kiên cố.

+ Số tầng (đối với nhà nhiều tầng)

+ Số phòng học và cách sắp xếp các lớp ………… phòng, …… .lớp

+ Số phòng thí nghiệm

+ Hướng lấy ánh sáng chính của phòng học.

+ Hướng ánh sáng của các ô cửa kính chắn: có □ không □ khoảng cách đến ô chắn ………… .m, chiều cao ô chắn ………… ..m

– Có đủ các phòng cấp dưỡng: thư viện, phòng sinh hoạt Đoàn – Đội □, nhà ăn ca…. □ và các công sở: phòng hành chính □, phòng họp và phòng nghỉ cho giáo viên…. , khu vực nghỉ ngơi cho sinh viên ban ngày)

– Phòng y tế: Vị trí …………… .. …… Diện tích ………… .m2

– Thuốc men và các trang thiết bị cần thiết: đủ khá đủ thiếu □

2. Điều tra các công trình vệ sinh, cấp nước và xử lý chất thải

Công trình vệ sinh

– Loại bồn cầu: bồn cầu tự hoại 2 ngăn khác

– Số hố xí ………… .., số học sinh / hố

– Số lượng tiểu ……., Mét tiểu ………… .m, số học sinh / số lượng ít học sinh / mét tiểu ………….

– Tình trạng vệ sinh: sạch bẩn

– Vòi rửa tay: có không

2.2. Cung cấp nước

– Nguồn nước uống:

+ Nước máy □ giếng khoan □ giếng khơi □ khác …………………….

+ Số học sinh / vòi ……. …… dung tích nước / học sinh …………… ..lít

+ Chất lượng nước: đảm bảo không đảm bảo

– Nguồn nước sinh hoạt: Nước đun sôi □ nước lọc □ Học sinh tự chi □ khác ……………… ..

+ Số lít nước uống / học sinh ……………………

2.3. Xử lý chất thải

– Xử lý nước thải: Thoát nước thải: đóng mở

+ Nước đọng tại các khu vực trong trường: có không

– Xử lý chất thải: Thùng chứa chất thải chung: có không

+ Thùng rác trong lớp học: có □ không □.

+ Cách xử lý rác: đổ ra bãi rác đổ vào xe rác chôn lấp.

+ Thời gian xử lý: hàng ngày hàng tuần khi có nhiều thì xử lý

+ Vệ sinh chung của trường: sạch bẩn.

3. Vệ sinh an toàn thực phẩm

– Nhà trường có tổ chức ăn uống cho học sinh tại trường không: có không

– Số học sinh ăn thường xuyên tại trường …………………….

– Trường có bếp ăn không: có không

– Vị trí bếp có hợp vệ sinh không: có không

– Khu bếp ………… m2rộng hẹp

– Bếp có tuân theo nguyên tắc một chiều: có không.

– Có hợp đồng với nhà cung cấp thực phẩm không: có không

– Bảo quản thực phẩm

– Chế biến thức ăn

– Có chế độ lưu mẫu thức ăn không: có không

– Nhân viên bếp có khám sức khỏe định kỳ 6 tháng 1 lần không: có không

+ Nhân viên bếp có được tập huấn về VSATTP không: có không

– Trường hợp nhà trường không tổ chức bếp ăn thì đơn vị nào cung cấp suất ăn cho học sinh:

+ Có hợp đồng cung cấp suất ăn không: có không

+ Có lưu mẫu thức ăn hay không: có không

4. Điều kiện vệ sinh của lớp học

4.1. Điều tra chung

– Phòng học số …………. địa điểm ………… .. tầng

– Phòng đó gồm những lớp nào ………… số học sinh của mỗi lớp

– Kích thước của phòng học: chiều rộng ………… ..m, chiều dài ……………… m, chiều cao ……………… m

– Diện tích bình quân / sinh viên …………………… .m2

– Hướng ánh sáng chính

– Đèn chính phụ: bên phải học sinh bên trái học sinh.

– Số cửa sổ …………………… .. Số lượng ra vào …………………….

– Kích thước của cửa sổ …………………… Kích thước của phần kính …………………… .m2

– Khoảng cách giữa mép trên của cửa sổ và sàn ……., Khoảng cách giữa 2 cửa sổ. …… ..cm

– Đối tượng che chắn cửa sổ: có không

– Chiều cao của vật ………… m, khoảng cách từ vật đến cửa sổ ………… m

4.2. Điều tra ánh sáng tự nhiên

– Hệ số ánh sáng (Kc = diện tích cửa sổ / diện tích phòng học)

– Hệ số rọi tự nhiên (Ke = E trung bình trong phòng x 100 / E Trung bình cộng %)

– Hệ số chiều sâu (Ks = chiều cao của mép trên của cửa sổ / chiều rộng của lớp học)

– Hệ số che chắn (K = chiều cao của tòa nhà đối diện / khoảng cách đến lớp học)

– Màu sơn tường (vàng đậm) ……………………. màu sơn trần (trắng) …………………….

– Độ sạch kính: sạch bẩn

4.3. Điều tra ánh sáng nhân tạo

– Số lượng đèn trong lớp học:

+ Đèn huỳnh quang: …… .11 cái, công suất 37W, không kèm theo

+ Đèn sợi đốt ………… .., công suất ………… W, có chụp □ không chụp

– Số bóng hỏng ………… tình trạng vệ sinh bóng đèn: sạch bẩn

– Vị trí treo đèn: trên trần – dưới quạt trên trần – trên quạt trên tường

– Kết quả đo độ sáng: đủ □ thiếu □ thiếu điểm …….. / 9 điểm

– Tính đồng nhất của ánh sáng nhân tạo:

Vị trí đo lường

Ánh sáng tự nhiên

Ánh sáng nhân tạo

Thời gian đo lường

Kết quả đo (lux)

Ngoài

Thời gian đo lường

Kết quả đo (lux)

Ngoài

Bảng bên trái

Giữa bàn

Bàn bên phải

Bàn của giáo viên

Bảng trên cùng bên trái

Bảng trên cùng bên phải

Cái bàn ở giữa lớp

Bảng dưới cùng bên trái

Bảng dưới cùng bên phải

4.4. Đo CO2vi khí hậu: CO. Nội dung2 và vi khí hậu (trung bình trong phòng)

Thời gian đo lường

2

Vi khí hậu

Nhiệt độ (to)

Độ ẩm (%)

Tốc độ gió (m / g)

Đầu giờ

Giữa giờ

Cuối giờ

4.5. Kiểm tra bàn ghế lớp học

– Kích thước của bảng: chiều rộng …….. cm, chiều cao …….. cm, khoảng cách từ mép dưới của bảng đến mặt đất: …… cm

– Loại bàn ghế: bàn liền bàn ghế rời 1 ghế 2 ghế.

– Số bàn ghế trong phòng học …………, Số bàn ghế: …………….. loại

Loại bàn ghế

Số lượng

Kích thước bàn (cm)

Kích thước ghế (cm)

Chênh lệch bàn ghế (cm)

Cao

Rộng

Sâu

Cao

Rộng

Sâu

Loại 1

Loại 2

Loại 3

– Số bộ bàn ghế đúng tiêu chuẩn …………, số học sinh ngồi thích hợp …………, tỷ lệ …….%

– Khoảng cách từ bàn đầu tiên đến bàn ……… m, khoảng cách từ bàn cuối cùng đến bàn ……… m, khoảng cách giữa các dãy bàn … ……… cm, khoảng cách từ mép bàn đến tường bên ……… cm, khoảng cách từ ghế cuối đến tường sau …… cm

5. Đánh giá của cán bộ điều tra(đánh giá từng phần, nêu những thiếu sót)

6. Khuyến nghị (chủ yếu sửa những cái hiện có)

…………….., ngày ……. tháng ……. năm 20 …

Quản trị viên TM. Đoàn thanh tra

2. Mẫu biên bản tổng kiểm tra vệ sinh số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …………

NGÔI TRƯỜNG ……….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

độc lập-Tự do-Hạnh phúc
———————-

BIÊN BẢN KIỂM TRA VỆ SINH TỔNG HỢP

Thời điểm kiểm tra: …………….. ngày … tháng … năm … ….

Lớp kiểm tra: …………………………………………… ……………………………. …………..

Các thành phần kiểm tra: …………………………………………… … …………………….

– Cô giáo ………………………….. – Phó chủ tịch

– Ông nội ………………………………………… …….. – Bảo vệ

1. Ưu điểm:

– Phòng vệ sinh:

… ……………………………………………… ……………

… ……………………………………………… ……………

– Sắp xếp bàn ghế: ………………………………………. …………………………

– Số bàn ghế 2 chỗ: …………………………………….. ..

2. Hạn chế:

… ……………………………………………… ……………

… ……………………………………………… ……………

3. Đề xuất:

… ……………………………………………… ……………

… ……………………………………………… ……………

ĐẦU ĐOẠN

CÁC NHÀ HÀNH CHÍNH

PHÓ TỔNG THỐNG

Mời độc giả cùng chuyên mục Giáo dục – Đào tạo tham khảo tại mục biểu mẫu Xin vui lòng.

Mẫu biên bản kiểm tra tổng vệ sinh

#Mẫu #biên #bản #kiểm #tra #tổng #vệ #sinh

Mẫu biên bản kiểm tra tổng vệ sinhBiên bản kiểm tra tổng vệ sinh Tải về (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Mẫu biên bản kiểm tra tổng vệ sinh lớp học là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép lại việc kiểm tra tổng vệ sinh lớp học. Mẫu biên bản nêu rõ thông tin thời gian địa điểm, thành phần tham gia kiểm tra, nội dung kiểm tra… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản kiểm tra tổng vệ sinh lớp học tại đây.Kế hoạch tổng vệ sinh lớp họcMẫu biên bản đại hội chi bộMẫu biên bản kiểm phiếu đại hội liên độiMẫu biên bản kiểm tra vệ sinh trường học1. Mẫu biên bản kiểm tra tổng vệ sinh số 12. Mẫu biên bản kiểm tra tổng vệ sinh số 21. Mẫu biên bản kiểm tra tổng vệ sinh số 1UBND …………………….…………………………..CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hanh phúc(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})BIÊN BẢN KIỂM TRA VỆ SINH TRƯỜNG HỌCI. THÀNH PHẦN ĐOÀN KIỂM TRA- Đơn vị:- Đơn vị:- Đơn vị:- Đơn vị:II. ĐƠN VỊ KIỂM TRA1. Tên trường: Cấp học- Điạ chỉ:- Điện thoại: Fax: Email:2. Đại diện nhà trường:- Hiệu trưởng: Mobile:- Mobile:3. Thông tin chung:- Tổng số lớp học của trường: Tổng số phòng học:- Tổng số học sinh của trường: Nam: Nữ:- Tổng số giáo viên của trường: Thầy: Cô:- Cán bộ y tế nhà trường: Trình độ chuyên môn:- Khám sức khỏe định kỳ cho HS: Số học sinh được khám:- Đơn vị khám SKĐKHS: Số HS tham gia BHYT:- Chế độ học tập: 1 ca □ 2 ca □ nội trú □ bán trú □- Số học sinh mỗi ca: Sáng: Chiều:III. NỘI DUNG KIỂM TRA1. Điều tra về quy hoạch xây dựng trường (kèm theo sơ đồ xây dựng quy hoạch)Vị trí xây dựng trường học- Địa hình nơi xây dựng: cao ráo □ ẩm thấp □- Bán kính phục vụ của trường: ………………m- Tiếng ồn nền: giữa trường …… dBA, góc 1: …..…. 2: ………. 3: ………. 4: …….(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})1.2. Các đối tượng có thể ảnh hưởng vệ sinh môi trường:Không □ Chợ □ Bến tàu xe □ Đường giao thông □ Nhà máy, xí nghiệp □1.3. Diện tích trường và phân chia khu vực- Tổng diện tích……..……m2. Diện tích trung bình/1 học sinh (m2)- Khu vực trồng cây xanh………..…(m2), tỷ lệ ……………(%)- Khu sân chơi, bãi tập ………..……(m2), tỷ lệ …………….(%)- Số cổng trường…………… …. thuận tiện □ không thuận tiện □- Tường rào: tường gạch □ không tường □ loại khác- Khu vực xây dựng…………..…….(m2), tỷ lệ …………….(%)- Tòa nhà bố trí các phòng học, phòng thí nghiệm:+ Kiểu nhà: kiên cố □ cấp 4 □ nhà tạm □+ Số tầng (đối với nhà xây nhiều tầng)+ Số lượng các phòng học và việc sắp xếp các lớp học ………phòng, …….lớp+ Số lượng phòng thí nhiệm+ Hướng lấy ánh sang chính của phòng học+ Hướng lấy ánh sáng của các cửa sổ bị che chắn không: có □ không □ khoảng cách đến vật che chắn ……….m, chiều cao của vật chắn…………..m- Có đủ các phòng hỗ trợ: thư viện □, phòng hoạt động Đoàn – Đội □, nhà ăn và căng tin…. □ và các phòng công vụ: phòng ban giám hiệu □, phòng họp và nghỉ ngơi cho giáo viên…. □, khu nghỉ ngơi cho học sinh bán trú □)- Phòng y tế: Vị trí…………………………………..…… Diện tích………….m2- Thuốc và dụng cụ thiết yếu: đủ □ khá đủ □ thiếu □(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})2. Điều tra công trình vệ sinh, cung cấp nước và xử lý chất thảiCông trình vệ sinh- Kiểu nhà vệ sinh: tự hoại □ chìm □ 2 ngăn □ khác □- Số lượng hố tiêu………………., số học sinh/hố tiêu- Số lượng hố tiểu……., số mét hổ tiểu……….m, số học sinh/hố tiểu số học sinh/mét hố tiểu…………….- Tình trạng vệ sinh: sạch □ bẩn □- Vòi nước rửa tay: có □ không □2.2. Cung cấp nước- Nguồn nước sinh hoạt:+ Nước máy □ giếng khoan □ giếng khơi □ khác……….………….+ Số học sinh/vòi nước…….…… dung tích nước/học sinh……………..lít+ Chất lượng nước: đảm bảo □ không đảm bảo □- Nguồn nước uống: Nước đun sôi □ nước lọc □ HS tự túc □ khác…….………+ Số lít nước uống/học sinh…………………2.3. Xử lí chất thải- Xứ lí nước thải: Cống rãnh dẫn nước thải: kín □ hở □+ Nước đọng ở các khu vực trong trường: có □ không □- Xử lí rác thải: Thùng chứa rác thải chung: có □ không □+ Thùng chứa rác trong các lớp học: có □ không □.+ Cách xử lí rác: đổ ra bãi rác □ đổ ra xe chở rác □ đốt □ chôn □+ Thời gian xử lí: hàng ngày □ hàng tuần □ khi nào nhiều thì xử lí □+ Tình trạng vệ sinh chung của trường: sạch □ bẩn □3. Vệ sinh an toàn thực phẩm- Nhà trường tổ chức cho học sinh ăn tại trường không: có □ không □- Số lượng học sinh thường xuyên ăn tại trường ………………………………………- Nhà trường có bếp ăn không: có □ không □- Vị trí của bếp ăn có đảm bảo vệ sinh không: có □ không □- Diện tích bếp……… m2, rộng rãi □ chật hẹp □- Bếp ăn có theo nguyên tắc 1 chiều không: có □ không □- Có hợp đồng với đơn vị cung cấp thực phẩm không: có □ không □- Bảo quản thực phẩm(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})- Chế biến thực phẩm- Có chế độ lưu mẫu thức ăn không: có □ không □- Nhân viên bếp ăn có khám SK định kỳ 6 tháng 1 lần không: có □ không □+ Nhân viên bếp ăn có được tập huấn về ATVSTP không: có □ không □- Nếu trường không tổ chức bếp ăn thì đơn vị nào cung cấp bữa ăn cho học sinh:+ Có hợp đồng cung cấp bữa ăn không: có □ không □+ Có lưu mẫu thức ăn không: có □ không □4. Điều kiện vệ sinh phòng học4.1. Điều tra chung- Phòng học số……………. vị trí………………………………….. tầng- Những lớp nào học ở phòng đó………… số lượng học sinh từng lớp- Kích thước phòng học: rộng……….m, dài…..……m, cao…..………m- Diện tích trung bình/học sinh……..………m2- Hướng lấy ánh sáng chính- Phía lấy ánh sáng chính: bên phải học sinh □ bên trái học sinh □- Số lượng cửa sổ………………… Số lượng của ra vào……..………….- Kích thước của sổ……………… Kích thước phần kính………..……..m2- Khoảng cách mép trên của sổ đến sàn….…, Khoảng cách giữa 2 của sổ.……..cm- Đối tượng che chắn cửa sổ: có không- Chiều cao của đối tượng ………m, khoảng cách từ đó đến cửa sổ ……………m4.2. Điều tra chiếu sáng tự nhiên- Hệ số ánh sáng (Kc=diện tích cửa sổ/diện tích phòng học)- Hệ số độ rọi tự nhiên (Ke=E trung bình trong phòng x 100/E trung bình ngoài %)- Hệ số chiều sâu (Ks=chiều cao mép trên cửa sổ/chiều rộng phòng học)- Hệ số che chắn (K=chiều cao tòa nhà đối diện/khoảng cách đến phòng học)- Màu sơn của tường (vàng đậm)………..…. màu sơn của trần (trắng)………………..- Độ sạch của kính: sạch □ bẩn □4.3. Điều tra chiếu sáng nhân tạo- Số lượng đèn trong phòng học:+ Đèn huỳnh quang: …….11 cái, công suất 37W, có chụp □ không chụp □+ Đèn nung sáng…………cái, công suất ………W, có chụp □ không chụp □- Số lượng bóng bị hỏng………… tình trạng vệ sinh bóng đèn: sạch □ bẩn □- Vị trí treo đèn: trên trần–dưới quạt □ trên trần–trên quạt □ trên tường □- Kết quả đo ánh sáng: đủ □ thiếu □ số điểm thiếu ..……./9 điểm- Độ đồng đều của chiếu sáng nhân tạo:Vị trí đoChiếu sáng tự nhiênChiếu sáng nhân tạoThời gian đoKết quả đo (lux)Ngoài trờiThời gian đoKết quả đo (lux)Ngoài trờiTrái bảngGiữa bảngPhải bảngBàn giáo viênBàn trên tráiBàn trên phảiBàn giữa lớpBàn dưới tráiBàn dưới phải(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})4.4. Đo CO2, vi khí hậu: Hàm lượng CO2 và vi khí hậu (trung bình trong phòng)Thời điểm đoCO2Vi khí hậuNhiệt độ (to)Độ ẩm (%)Tốc độ gió (m/g)Đầu giờGiữa giờCuối giờ4.5. Điều tra bảng và bàn ghế phòng học- Kích thước bảng: rộng……..cm, cao……..cm, khoảng cách mép dưới bảng–đất:……cm- Kiểu bàn ghế: bàn liền ghế □ bàn ghế rời □ 1 chỗ ngồi □ 2 chỗ ngồi □- Số bộ bàn ghế trong lớp học………………., Số loại bàn ghế: …………………loạiLoại bàn ghếSố lượngKích thước bàn (cm)Kích thước ghế (cm)Hiệu số bàn ghế (cm)CaoRộngSâuCao RộngSâuLoại 1Loại 2Loại 3- Số bộ bàn ghế đạt tiêu chuẩn……….., số HS ngồi phù hợp……….., đạt tỷ lệ……..%- Khoảng cách từ bàn đầu đến bảng…………m, khoảng cách từ bàn cuối đến bảng……….m, khoảng cách giữa các hàng bàn…………cm, khoảng cách từ mép bàn đến tường bên…………..cm, khoảng cách từ ghế cuối đến tường hậu……….cm5. Đánh giá của cán bộ điều tra(đánh giá theo từng phần, nêu lên những tồn tại)6. Kiến nghị (chủ yếu là khắc phục những tồn tại)…………………., ngày……..tháng……..năm 20…Ban giám hiệu TM. Đoàn kiểm tra2. Mẫu biên bản kiểm tra tổng vệ sinh số 2SỞ GD&ĐT ……………TRƯỜNG …………..CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc———————-BIÊN BẢN KIỂM TRA TỔNG VỆ SINHThời gian kiểm tra:…………………………. ngày … tháng …. năm ….Lớp kiểm tra: …………………………………………………………………………………..Thành phần kiểm tra: ……………………………………………………………………….- Thầy ……………………………………………….. – Phó hiệu trưởng- Ông ……………………………………………….. – Bảo vệ1. Ưu điểm:- Vệ sinh:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………- Sắp xếp bàn ghế: ………………………………………………………………………….(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})- Số bàn, ghế 2 chỗ ngồi: ………………………………………………………………….2. Hạn chế:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Đề xuất:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚPBAN GIÁM HIỆUPHÓ HIỆU TRƯỞNGMời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Giáo dục – Đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

Tổng hợp: Hatienvenicevillas