Mẫu tờ khai thuế 01/cnkd
Mẫu số: 01/CNKD Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài Chính CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KINH DOANH (Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán và cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh ) [01] Kỳ tính thuế: Năm ..…(Từ tháng……đến tháng….. ) Tháng ………năm…… hoặc quý …….năm….. Lần phát sinh: Ngày … tháng…...năm…… [02]Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: [04]Người nộp thuế:……..........................………...………………......................................
[06] Ngành nghề kinh doanh................................................................................................... [07] Diện tích kinh doanh: …………...................................................... [07a] Đi thuê [08] Số lượng lao động sử dụng thường xuyên: …….......…………………………………. [09] Thời gian hoạt động trong ngày từ…………..giờ đến………………………..giờ [10] Địa chỉ kinh doanh: ………………… ..………………………………………………… [11] Điện thoại:……......…….[12] Fax:……….……... [13] Email:…..…...……...………… [14] Văn bản uỷ quyền khai thuế (nếu có): …………………Ngày … tháng….năm............. [15] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………….......................................................
[17] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….. [18] Quận/huyện: ................... [19] Tỉnh/thành phố: ................................................................ [20] Điện thoại: ....................... [21] Fax: ................. [22] Email: ........................................... [23] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:................................................... [24] Tên của tổ chức khai thay (nếu có):… …………………………………………….......
[26] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….. [27] Điện thoại: ....................... [28] Fax: ................. [29] Email: ........................................... A. KÊ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT), THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN) Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Xác định nghĩa vụ thuế TNCN phải nộp: Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
B. KÊ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TTĐB)
C. KÊ KHAI THUẾ/PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG HOẶC THUẾ TÀI NGUYÊN
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
Ghi chú: - Tại chỉ tiêu doanh thu, sản lượng: Nếu là cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thì kê khai doanh thu, sản lượng dự kiến trung bình 1 tháng trong năm; Nếu là cá nhân kinh doanh khai doanh thu theo từng lần phát sinh thì kê khai doanh thu, sản lượng phát sinh theo từng lần phát sinh. - Trường hợp cá nhân kinh doanh theo hình thức hợp tác kinh doanh với tổ chức thì tổ chức khai thay kèm theo Tờ khai 01/CNKD Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân kinh doanh theo mẫu 01-1/CNKD và không phải khai các chỉ tiêu từ [04] đến [14]. - Phần C chỉ áp dụng đối với cá nhân được cấp phép khai thác tài nguyên khoáng sản. |