May xuất khẩu tiếng anh là gì

Bạn đang gặp khó khăn vì vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu còn hạn chế? Bạn đang cảm thấy lo lắng vì trình độ tiếng Anh của mình chưa đủ rộng để hỗ trợ cho công việc. Để giúp bạn tự tin và thuận lợi hơn trong công việc, TalkFirst xin chia sẻ bài viết List từ vựng tiếng Anh thường gặp trong chuyên ngành Xuất nhập khẩu. Cùng theo dõi bài viết sau đây!

May xuất khẩu tiếng anh là gì

  • 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu
  • 2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu lĩnh vực Hải quan
  • 3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu lĩnh vực Vận tải Quốc tế
  • 4. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu lĩnh vực Thanh toán Quốc tế
  • 5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu đàm phán hợp đồng ngoại thương
  • 6. Từ vựng tiếng Anh về ngành nghề trong Xuất Nhập Khẩu
  • 7. Thuật ngữ tiếng Anh viết tắt trong ngành Xuất Nhập Khẩu
  • 8. Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu
    • 8.1. English for Logistics by Oxford-Marion Grussendorf
    • 8.2. Professional English for students of logistics
    • 8.3. Logistics Glossary-Kate Vitasek
  • 9. Bài tập về tự vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu Ý nghĩa
broker (n.) người làm trung gian
brokerage (n.) hoạt động trung gian
commission based agent (n.) đại lý trung gian (thu hoa hồng)
consumer= end user (n.) người tiêu dùng cuối cùng
consumption (n.) sự tiêu thụ
customer/client (n.) khách hàng (‘customer’ chỉ khách hàng sử dụng dịch vụ hoặc sản phẩm; ‘client’ chủ yếu chỉ khách hàng sử dụng dịch vụ)
customs (n.) hải quan
customs declaration (n.) việc khai báo hải quan
customs clearance (n.) việc thông quan
customs declaration form (n.) tờ khai hải quan
entrusted export/import xuất nhập khẩu ủy thác
export (v.) (n.) (việc) xuất khẩu
exporter (n.) người xuất khẩu
import (v.) (n.) (việc) nhập khẩu
importer (n.) người nhập khẩu
export/import license (n.) giấy phép xuất/nhập khẩu
exclusive distributor (n.) nhà phân phối độc quyền
export-import procedure (n.) thủ tục/quy trình Xuất Nhập Khẩu
export-import policy (n.) chính sách Xuất Nhập Khẩu
manufacturer (n.) nhà sản xuất
processing (n.) hoạt động gia công/chế xuất
processing zone (n.) khu chế xuất
sole agent (n.) đại lý độc quyền
sub-department (n.) chi cục
supplier (n.) nhà cung cấp
trader (n.) trung gian thương mại

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu lĩnh vực Hải quan

May xuất khẩu tiếng anh là gì
  • bill of lading (n.): vận đơn đường biển
  • cargo (n.): hàng hóa (được vận chuyển bằng tàu thủy, máy bay hoặc các phương tiện gắn máy khác)
    /ˈkɑːrɡəʊ/
  • certificate of origin (n.): giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa
    /səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈɒrɪʤɪn/
  • container (n.): công-ten-nơ ( thùng đựng hàng rất lớn bằng kim loại)
  • container port (n.): cảng công-ten-nơ
  • containerize (v.): cho hàng vào công-ten-nơ
    /kənˈteɪnəraɪz/
  • customs (n.): hải quan
  • customs clearance (n.): việc thông quan
  • customs declaration form (n.): tờ khai hải quan
  • declare (v.): khai báo hàng (để đóng thuế)
  • freight (n.): hàng hóa được vận chuyển/ cước phí
  • irrevocable (n.): không thể hủy ngang
    /ɪˈrevəkəbl/
  • letter of credit (L/C) (n.): tín dụng thư (Đây là hình thức mà trong đó ngân hàng sẽ thay mặt người nhập khẩu cam kết với người cung cấp hàng hóa/người xuất khẩu sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi người cung cấp hàng hóa/người xuất khẩu xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C mà Ngân hàng đã mở theo yêu cầu của người nhập khẩu.)
  • merchandise (n.): hàng hóa mua và bán
    /ˈmɜːrtʃəndaɪz/
  • packing list (n.): phiếu đóng gói (Đây là bảng kê danh mục hàng hóa và có bao gồm quy cách đóng goi, trọng lượng và kích thước hàng hóa.)
  • proforma invoice (n.): hóa đơn chiếu lệ (có hình thức như hóa đơn (invoice), nhưng không dùng để thanh toán (chiếu lệ), vì không phải là giấy tờ đòi tiền)
  • ship (v.): vận chuyển hàng (bằng đường biển hoặc đường hàng không)
    ship (n.): tàu thủy
  • shipment (n.): việc gửi hàng
  • shipping agent (n.): đại lý tàu biển/đại lý giao nhận hàng Xuất Nhập Khẩu
  • waybill (n.): vận đơn (Đây là chứng từ do người vận chuyển phát hành đưa ra các chi tiết và chỉ dẫn liên quan đến việc vận chuyển một lô hàng.)

Tham khảo bài viết: Mẫu CV Xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất

3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu lĩnh vực Vận tải Quốc tế

May xuất khẩu tiếng anh là gì
  • additional premium (n.): phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
    /əˈdɪʃənl ˈpriːmiəm/
  • air freight (n.): cước hàng không
    /eə freɪt/
  • bonded warehouse (n.): kho ngoại quan
    /ˈbɒndɪd ˈweəhaʊs/
  • cargo dead weight tonnage (n.): cước chuyên chở hàng hóa
    /ˈkɑːgəʊ ˌded ˈweɪt ˈtʌnɪʤ/
  • certificate of indebtedness (n.): giấy chứng nhận thiếu nợ
    /səˈtɪfɪkɪt ɒv ɪnˈdɛtɪdnɪs/
  • certificate of origin (n.): giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • fiduciary loan (n): khoản cho vay không đảm bảo
    /fɪˈʤuːʃiəri ləʊn/
  • freight to collect (n): cước phí trả sau
  • freight prepaid ( n): cước phí trả trước
  • freight payable at… ( n): cước phí thanh toán tại…
  • freight as arranged ( n): cước phí theo thỏa thuận
  • inland waterway (n): vận chuyển bằng đường thủy nội địa
    /ˈɪnlənd ˈwɔːtəweɪ/
  • inland haulage charge ( n): phí vận chuyển nội địa
    /ˈɪnlənd ˈhɔːlɪʤ ʧɑːʤ/
  • logistics coordinator (n.): nhân viên điều vận
    /ləʊˈʤɪstɪks kəʊˈɔːdɪneɪtə/
  • lift on-lift off charge (n): phí nâng vận
    /lɪft ɒn–lɪft ɒf ˈʧɑːʤɪz/
  • multimodal transportation ( n): vận tải đa phương thức
    /ˌmʌltɪˈməʊdl ˌtrænspɔːˈteɪʃən/
  • outbound ( n): hàng xuất
    /ˈaʊtbaʊnd/
  • on-spot export/import (n.): xuất nhập khẩu tại chỗ
  • place of receipt (n.): địa điểm nhận hàng để chở
    /pleɪs ɒv rɪˈsiːt/
  • place of delivery (n.): nơi giao hàng cuối
    /pleɪs ɒv dɪˈlɪvəri/
  • port of transit (n.): cảng truyền tải
    /pɔːt ɒv ˈtrænsɪt/
  • port of discharge (n.): cảng dỡ hàng
    /pɔːt ɒv dɪsˈʧɑːʤ/
  • port of loading (n.): cảng đóng hàng
    /pɔːt ɒv ˈləʊdɪŋ/
  • partial shipment ( n.): giao hàng từng phần
    /ˈpɑːʃəl ˈʃɪpmənt/
  • temporary export/re-import (n.): tạm xuất/tái nhập
    /ˈtɛmpərəri ˈɛkspɔːt/riː–ˈɪmpɔː/
  • temporary import/re-export: tạm nhập/tái xuất
    /ˈtɛmpərəri ˈɪmpɔːt/riː–ˈɛkspɔːt/
  • tax ( n) : thuế
  • tonnage (n.) tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
    /ˈtʌnɪʤ/

May xuất khẩu tiếng anh là gì

Đăng ký liền tay
Lấy ngay quà khủng

Đăng ký liền tay - Lấy ngay quà khủng

Nhận ưu đãi học phí khóa học lên đến 40%

4. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu lĩnh vực Thanh toán Quốc tế

May xuất khẩu tiếng anh là gì
  • advising bank (n.): ngân hàng hông báo (của người thụ hưởng)
  • advance/deposit (v.): đặt cọc
    /dɪˈpɑːzɪt/
  • applicant (n.): người yêu cầu mở tín dụng thư
  • applicant bank (n.): ngân hàng yêu cầu phát hành
  • application for documentary credit (n.): đơn yêu cầu mở thư tín dụng
  • application for remittance (n.): đơn yêu cầu chuyển tiền
    /rɪˈmɪtns/
  • application for collection (n.): đơn yêu cầu nhờ thu
  • banking days (n.): những ngày làm việc của ngân hàng
  • Bank Identified Codes (BIC) (n.): mã định dạng ngân hàng
  • Basic Bank Account Number (BBAN) (n.): số tài khoản cơ sở
  • beneficiary (n.): người thụ hưởng
    /ˌbenɪˈfɪʃieri/
  • bill of exchange (n.): hối phiếu
  • cash (n.): tiền mặt
  • collecting bank (n.): ngân hàng thu hộ
  • confirming bank (n.): ngân hàng xác nhận lại
  • commercial documents (n.): chứng từ thương mại
  • claiming bank (n.): ngân hàng đòi tiền
  • clean collection (n.): nhờ thu phiếu trơn
  • credit (n.): tín dụng
  • documentary collection (n.): nhờ thu kèm chứng từ
  • documentary credit (n.): tín dụng chứng từ
  • documents against payment (n.): nhờ thu trả ngay
  • documents against acceptance (n.): nhờ thu trả chậm
  • deposit (n.): tiền đặt cọc
  • drawee (n.): bên bị kí phát hối phiếu
  • drawer (n.): người kí phát hối phiếu
  • drafts (n.): hối phiếu
  • endorsement (n.): ký hậu
  • exchange rate (n.): tỷ giá
  • first original (n.): bản gốc đầu tiên
  • International Bank Account Number (IBAN) (n.): số tài khoản quốc tế
  • issuer (n.): người phát hành thẻ
  • letter of credit notification (n.): thông báo thư tín dụng
  • Message Type (MT) (n.): mã lệnh
  • original (n.): bản gốc
  • promissory note (n.): kỳ phiếu
  • Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): Hiệp hội Viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức Tài chính Quốc tế
  • second original (n.): bản gốc thứ hai
  • swift code (n.): mã định dạng ngân hàng trong hệ thống swift
  • tolerance (n.): dung sai
    /ˈtɑːlərəns/
  • Uniform Rules for Collection (URC): quy tắc thống nhất về nhờ thu
  • Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR): quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ

5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu đàm phán hợp đồng ngoại thương

  • assurance (n.): sự đảm bảo
    /əˈʃʊrəns/
  • assure (v.) somebody that + clause: đảm bảo với ai rằng + mệnh đề
  • bargain (v.): mặc cả
    /ˈbɑːrɡən/
  • buying/purchase request (n.): yêu cầu mua hàng
    /ˈpɜːrtʃəs/
  • commission agreement (n.): sự đồng ý/thỏa thuận về hoa hồng
    /kəˈmɪʃn/
  • company profiles (n.): hồ sơ công ty
  • complain (v.): khiếu nại/phàn nàn
  • complaint (n.): sự khiếu nại/phàn nàn
  • deal (n.): thỏa thuận
  • discuss (v.): thảo luận
  • discussion (n.): sự thảo luận
  • feedback (n.): phản hồi từ khách hàng
  • Free of Charge (FOC): miễn phí
  • inquiry (n.): đơn hỏi hàng
  • memorandum of agreement (n.): bản ghi nhớ thỏa thuận
    /ˌmeməˈrændəm/
  • minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu
  • negotiate (v.): thương lượng
    /nɪˈɡəʊʃieɪt/
  • negotiation (n.): sự thương lượng
    /nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃn/
  • Non-circumvention and Non-disclosure Agreement (NCNDA): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
  • person in charge (n.): người phụ trách
  • price list (n.): đơn giá
  • procurement (n.): sự thu mua hàng
    /prəˈkjʊrmənt/
  • purchase (v.) (n.): (sự) mua hàng
  • quote (v.): báo giá
  • quotation/offer (n.): (bảng) báo giá
  • Quality Assurance (QA): Bộ phận Đảm bảo/Quản lý Chất lượng
  • Quality Control (QC): Bộ phận Quản lý Chất lượng
  • sample (n.): hàng mẫu
  • sign (v.): kí kết
  • transaction (n.): giao dịch
  • target price (n.): giá mục tiêu
  • terms and conditions (n.): điều khoản và điều kiện
  • trial order (n.): đơn đặt hàng thử
  • underbilling (n.): giảm giá trị hàng trên hóa đơn
  • validity (n.): thời gian hiệu lực (của báo giá)

6. Từ vựng tiếng Anh về ngành nghề trong Xuất Nhập Khẩu

May xuất khẩu tiếng anh là gì
  • customs clerk (n.): nhân viên hải quan
  • customer service officer (n.): nhân viên chăm sóc khách hàng
  • customs clearance staff (n.): nhân viên chứng từ khai báo hải quan
  • documentation officer(n.): nhân viên chứng từ
  • distribution supervisor (n.): giám sát viên phân phối hàng hóa
  • import-export sales officer (n.): nhân viên kinh doanh Xuất Nhập Khẩu
  • import-export supervisor (n.): giám sát viên xuất nhập khẩu
  • international payment staff (n.): nhân viên thanh toán quốc tế
  • logistics coordinator (n.): điều phối viên logistics
  • purchasing officer/staff (n.): nhân viên thu mua
  • warehouse supervisor (n.): giám sát viên kho

7. Thuật ngữ tiếng Anh viết tắt trong ngành Xuất Nhập Khẩu

  • Cost, Insurance and Freight (CIF): tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
  • Change of Destination (COD): phụ phí thay đổi nơi đến
  • Delivered at Place (DAP): giao tại nơi đến
  • Delivered at Terminal (DAT): giao tại bến
  • Delivered Duty Paid (DDP): giao đã trả thuế/giao hàng đã nộp thuế
  • Delivery Order (D/O): lệnh giao hàng
  • Destination Delivery Charge (DDC): phụ phí giao hàng tại cảng đến
  • Documents Against Acceptance (D/A): thanh toán nhờ thu chứng từ trả chậm
  • Documents Against Payment (D/P): thanh toán trao chứng từ
  • Draft/Bill of Exchange (B/E): hối phiếu
  • Ex Work (EXW): giao hàng tại xưởng
  • Fédération Internationale Asociation de (FIATA): Liên đoàn Quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa
  • FIATA B/L (FBL): vận đơn của FIATA
  • Forwarder’s Cargo Receipt (FCR): vận đơn của người giao nhận
  • Free Alongside Ship (FAS): giao hàng dọc mạn tàu
  • Free Carrier (FCA): giao cho người chuyên chở
  • Free on Board (FOB): giao lên tàu
  • Full Container Load (FCL/FCL): phương pháp gửi hàng chẵn bằng công-ten-nơ (container)
  • Good Storage Practice (GPS): thực hành tốt bảo quản
  • Harmonized System Codes (HS Code): mã HS
  • House Airway Bill (HAWB): vận đơn nhà
  • International Commercial Terms (Incoterms): điều kiện thương mại quốc tế
  • International Chamber of Commercial (ICC): phòng thương mại quốc tế
  • Less than container Load (LCL/LCL): phương pháp gửi hàng lẻ bằng công-ten-nơ (container)
  • Letter of Credit (L/C): thư tín dụng
  • Long ton (LT): tấn dài (1016,46kg-theo hệ Anh)
  • Mail Transfer (M/T): chuyển tiền bằng thư

Tham khảo Khóa học tiếng Anh cho dân Xuất Nhập Khẩu để lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp để nâng cao trình độ ngoại ngữ của bản thân nhé!

8. Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu

8.1. English for Logistics by Oxford-Marion Grussendorf

  • Oxford từ lâu đã là một cái tên uy tín trong mảng sách tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu.
  • Cuốn sách English for Logistics by Oxford được biên soạn bởi giáo sư Marion Grussendorf vốn thuộc bộ giáo trình Express dành cho người đi làm của Oxford.
  • Cuốn sách chứa đựng những kiến thức cơ bản và quan trọng của tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu và đồng thời cung cấp cả những kiến thức nền tảng và chuyên sâu của ngành này.
  • Cuốn sách bao gồm 8 chương bao trùm nhiều chủ đề, khía cạnh của tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu.
  • Nội dung các chương được xây dựng và thiết kế hợp lý. Mỗi bài học đều bao gồm hoạt động khởi động, bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu, bài tập luyện đọc, luyện nghe, và tình huống giao tiếp sát với thực tế.

8.2. Professional English for students of logistics

Dù được biên soạn dành cho đối tượng là sinh viên chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu, giáo trình này vẫn rất phù hợp cho những người đi làm muốn trau dồi thêm khả năng tiếng Anh chuyên ngành này.

Giáo trình bao gồm 10 bài học truyền tải đầy đủ kiến thức về chuyên ngành xuất nhập khẩu. Mỗi bài học tập trung vào những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu, mẫu hội thoại,… tiếng Anh chuyên ngành của một chủ đề nhất định thuộc lĩnh vực Xuất Nhập Khẩu.

Điểm cộng của giáo trình này là được biên soạn bởi đội ngũ tác giả với kiến thức chuyên sâu và kinh nghiệm dày dạn về Xuất Nhập Khẩu cũng như tiếng Anh. Do đó, bạn có thể hoàn toàn tin tưởng độ uy tín và chính thống của các kiến thức.

Tuy nhiên, giáo trình này có phần phù hợp hơn với những người học đã nắm vững kiến thức tiếng Anh cơ bản trở lên. Nên bạn hãy cân nhắc khi quyết định lựa chọn giáo trình này nhé.

8.3. Logistics Glossary-Kate Vitasek

Đây hiện là một cuốn sách đang rất được quan tâm trong cộng đồng sinh viên và nhân viên ngành Xuất Nhập Khẩu.

Một điểm cộng lớn của cuốn sách này là có phiên bản song ngữ Anh – Việt. Do đó, sách phù hợp với người học ở mọi trình độ.

Ban biên tập phần tiếng Việt của bản song ngữ là những người có kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực Logistics và Chuỗi cung ứng nên đảm bảo dịch chính xác các nội dung.

Nội dung cuốn Logistics Glossary được sắp xếp giống như một cuốn từ điển chuyên ngành logistics, phần giải thích từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu có cả tiếng Anh và tiếng Việt. Các thuật ngữ trong cuốn sách này tập trung vào logistics và chuỗi cung ứng.

9. Bài tập về tự vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu

Điền vào chỗ trống với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu thích hợp trong bảng bên dưới:

port of loading beneficiary letter of credit warehouse supervisor quotation
deposit port of discharge purchasing staff air freight customs clearance staff
  1. A ____ is a sum of money that is given as the first part of a larger payment.
  2. A ____ is responsible for overseeing the general operations of a warehouse and its staff.
  3. ____ is the transportation of goods by planes or the charge of this service.
  4. A ____ handles customs declaration and prepare documents for import and export procedures.
  5. A ____ is a place place where a ship or aircraft unloads its shipments.
  6. A ____ is a place place where shipments are loaded onto a ship or aircraft.
  7. A ____ is a statement of how much money a particular piece of work will cost.
  8. A ____ sources and buys materials, goods, and services on behalf of the employer to be resold or used in daily operations.
  9. A ____ is the person you’re sending money to – also known as a recipient.
  10. A ____ is a letter from a bank guaranteeing that a buyer’s payment to a seller will be received on time and for the correct amount.

TalkFirst hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn làm trong lĩnh vực Xuất Nhập Khẩu đã tích lũy thêm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu hữu dụng cho công việc của mình. Chúc mọi người một ngày làm việc đầy năng lượng!

Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.