Một đồng tiền anh bằng bao nhiêu tiền việt

Citinews là trang tổng hợp kiến thức về tài chính, kinh doanh, ngân hàng cho các tổ chức, cá nhân trên toàn quốc. Tất cả các kiến thức được chia sẻ đến bạn đọc một cách chi tiết, đầy đủ và chính xác nhất.

Cũng giống như đô la, tỷ giá Bảng Anh [GBP] cũng không ngừng biến động hàng ngày, hàng giờ. Trên thị trường ngoại hối, việc cập nhật tỷ giá thường xuyên sẽ giúp các tổ chức kinh doanh tiền tệ nắm bắt thời cơ và đầu tư có lợi nhất cho mình.

Với những cá nhân đang muốn đổi tiền thì việc theo dõi biến động này cũng giúp bạn lựa chọn được tổ chức có tỷ giá cao nhất để đổi tiền.

Trước khi thực hiện giao dịch trực tiếp tại ngân hàng, các tiệm vàng hay đổi tiền tại chợ đen, bạn cần nắm được cách quy đổi Bảng Anh sang tiền Việt, biết 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt để chuẩn bị số tiền tương ứng.

Tỷ giá bảng anh hôm nay

1 BẢNG ANH BẰNG BAO NHIÊU TIỀN VIỆT?

Theo tỷ giá Bảng Anh hôm nay thì: 1 Bảng Anh [GBP] = 28.973,27 VNĐ

Như vậy 1 Bảng Anh xấp xỉ 29 nghìn đồng. Tuy nhiên tỷ giá bảng Anh mua vào sẽ thấp hơn tỷ giá bán ra và có sự chênh lệch đáng kể với các mệnh giá tiền lớn, vì thế các đơn vị kinh doanh tiền tệ cần nắm được tỷ giá chính xác tại nơi mình giao dịch.

Từ kết quả của bài toán "1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt", bạn có thể tiến hành đổi các mệnh giá khác nhau từ bảng Anh sang tiền Việt bằng cách nhân số bảng Anh với 28.973,27 VNĐ, ví dụ:

10 bảng Anh = 10 x 28.973,27 = 289.732,73 VNĐ [10 Bảng Anh đổi được khoảng 290 nghìn đồng]
1.000 bảng Anh = 1000 x 28.973,27 = 28.973.273,30 [1 nghìn bảng Anh đổi được gần 29 triệu đồng]
100.000 bảng Anh = 100.000 x 28.973,27 = 2.897.327.330,00 VNĐ [1 trăm nghìn bảng Anh đổi được khoảng 2 tỉ 897 triệu đồng]

Trong trường hợp bạn muốn đổi được 1.000 bảng Anh thì bạn cần chuẩn bị khoảng 29 triệu đồng đem tới ngân hàng mới đổi được.

CÁCH ĐỔI BẢNG ANH SANG TIỀN VIỆT TRỰC TUYẾN?

Giống như đổi tiền Yên bằng bao nhiêu tiền Việt, để đổi Bảng Anh sang tiền Việt nhanh chóng, điều quan trọng là bạn cần biết 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt, sau đó xem nhân với số tiền tương ứng. Ngoài ra, bạn có thể thực hiện phép tính một cách nhanh chóng với công cụ đổi trực tuyến google.

Bạn chỉ cần truy cập website //www.google.com/ , sau đó gõ từ khóa "1 bảng Anh = Việt", bảng tính nhanh của Google sẽ hiện ra, bạn nhập số tiền muốn đổi để nhận kết quả ngay và luôn.

//9mobi.vn/1-bang-anh-bang-bao-nhieu-tien-viet-25320n.aspx

Bảng quy đổi của Google cũng cho phép bạn thay đổi các đơn vị tiền tệ khác nhau như từ tiền đô sang tiền Việt, Yên Nhật, Won Hàn... sang tiền Việt một cách nhanh chóng và chính xác.

Hi vọng bài viết trên sẽ giúp bạn nắm được cách quy đổi bảng Anh sang tiền Việt dựa vào tỷ giá bảng Anh. Còn rất nhiều cách quy đổi khác như từ km/h sang m/s, từ tấn sang kg, từ tấc sang cm... nếu bạn chưa nắm được có thể tham khảo thêm nhiều bài viết khác của 9mobi.vn.

1 Bảng Anh bằng 31.972,89  tiền Việt Nam. Nếu so với đồng đô la mỹ thì 1 Bảng Anh sẽ bằng 1,39 USD. Sau đây hãy cùng nganhangaz.com tìm hiểu về các tỷ giá quy đổi GBP sang VND trong bài viết dưới đây.

Contents

  • 1 Tiền Bảng Anh là gì
    • 1.1 Đồng Bảng Anh có gì đặc biệt
  • 2 Các loại mệnh giá tiền Bảng Anh
    • 2.1 Mệnh giá tiền xu
    • 2.2 Mệnh giá tiền giấy
  • 3 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
    • 3.1 Quy Đổi GBP to VND
  • 4 Tỷ giá của tiền Bảng Anh khi đổi tại ngân hàng
    • 4.1 Ngân hàng VP Bank
    • 4.2 Ngân hàng Vietcombank
    • 4.3 Ngân hàng VietBank
    • 4.4 Ngân hàng VIB
    • 4.5 Ngân hàng TPB
    • 4.6 Ngân hàng SHB
    • 4.7 Ngân hàng SCB
    • 4.8 Ngân hàng Sacombank
    • 4.9 Ngân hàng Publicbank
    • 4.10 Ngân hàng OceanBank
    • 4.11 Ngân hàng NCB
    • 4.12 Ngân hàng MB
    • 4.13 Ngân hàng Liên Việt
    • 4.14 Ngân hàng Indovina
    • 4.15 Ngân hàng Hong Leong
    • 4.16 Ngân hàng GPBank
    • 4.17 Ngân hàng Đông Á
    • 4.18 Ngân hàng BIDV
    • 4.19 Ngân hàng Agribank
    • 4.20 Ngân hàng Abbank

Tiền Bảng Anh là gì

Tiền Bảng Anh là tiền tệ chính của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland với những thuộc địa, lãnh thổ hải ngoại. Hiện nay một số quốc gia thuộc khối EU đã sử dụng mệnh giá tiền Euro nhưng tiền Bảng Anh vẫn là tiền lâu đời nhất còn được dùng

Tiền Bảng Anh xếp thứ 4 chỉ đứng sau tiền đô la mỹ, đồng Euro và tiền Yên Nhật về khối lượng giao dịch ngoại tệ trên toàn thế giới. Trong đó những mệnh giá tiền xu của đồng Bảng Anh cũng đã hết được sử dụng để thực hiện giao dịch thanh toán từ những năm 80

Đồng Bảng Anh có gì đặc biệt

Có lẽ nhiều người chưa biết, đồng Bảng Anh được xác lập nhờ Nữ hoàn Elizabeth I cùng những cố vấn của bà. Tên gọi của đồng Bảng Anh ngày nay là Pound, tên gọi này xuất phát từ đồng tower pouns có lượng bạc tinh khiết đến 92,5%, đồng chỉ khoảng 7,5% còn lại.

Ngoài ra lịch sử đồng Bản Anh còn được chuyển sang bảng vị vàng không chính thức, còn được gắn chặt với đô la Mỹ, gắn chặt với đồng Mác Đức và đồng tiền chung Châu Âu. Ngân hàng Anh thời kì trước conf được chuyển giao công việc kiểm soát lãi xuất, theo đuổi mục tiêu kiểm soát lạm phát

Vào đầu thế kỉ 21 đồng Bảng Anh đã có chạm mức tỷ giá đồng Euro cao nhất từ đầu năm 2003. Vào tháng 4 năm 2007, đồng Bảng Anh còn nhảy lên tới mức giá cao nhất trong 26 năm so với đồng đô Mỹ.

Các loại mệnh giá tiền Bảng Anh

Mệnh giá tiền xu

Các mệnh giá tiền xu của đồng Bảng Anh được đúc từ Royal Mint. Lần đầu đồng xu được xuất hiện là thời Anglo-Saxom mang ý nghĩa như một đồng bạc. Thời đấy hầu hết các mệnh giá tiền xu của đồng Bảng Anh  đều có chất liệu là niken và đồng thau. Trên mặt của những đồng Bảng Anh là nữ hoàng Elizabeth cùng các biểu tượng khác của nước Anh.

Các mệnh giá tiền xu của Bảng Anh gồm:

  • 1 xu có màu vàng đậm, mặt trước in hình cổng thành và trị giá 1 của đồng tiền xu Bảng Anh
  • 2 xu có màu vàng đậm, mặt trước in hình biểu tương Huân tước xứ wales
  • 5 xu  có tỉ lệ kích thước nhỏ nhẩ, có màu trắng bạc, mặt trước in hình hoa Thistle còn được gọi là hoa kế thánh, kế đức mẹ, cúc gai,… là quốc hoa của Scotland
  • 10 xu có màu trắng bạc, mặt trước có hình mệnh giá số 10 phía dưới con sư tử
  • 20 xu có màu hơi ngả vàng có hình hoa hồng Tudor ở giữa, bên trái là số 20 bên phải là số 01
  • 50 xu có hình Britannia đó là nữ thần tượng trưng cho đại đế quốc Anh cùng hình con sư tử ở đồng 10 xu

Mệnh giá tiền giấy

Những mệnh giá tiền giấy đồng Bảng Anh đang được sử dụng:

  • 5 Bảng Anh mặt trước in hình nhà chính trị người Anh, ông được nhiều người biết đến với vị trí Thủ tướng Anh có tên là Winston Churchill trong thời chiến tranh thế giới thứ hai. Ông còn là tác giả, chính trị gia, họa sĩ và cũng là một người lính
  • 10 Bảng Anh mặt trước in hình một nữ văn sí người Anh đó là bà Jane Austen, ít ai chú ý rằng bà cũng là tác giả của những tác phẩm đặc sắc như: Kiêu hãnh và định kiến, Emma, Lý trí và tình cảm, …vv
  • 20 Bảng Anh mặt trước in hình một họa dĩ có tác phẩm tranh vẽ phong cảnh lãng mạn đó là J. M. W. Turner
  • 50 Bảng Anh có mặt trước in hình hai danh nhân có đóng góp quan trọng cho sự hình thành động cơ hơi nước ở thế kỷ 18 đó là Matthew Boulton và James Watt

Các loại mệnh giá tiền Bảng Anh

Xem thêm: Danh Sách Các Ngân Hàng Anh lớn nhất tại Việt Nam

1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

1 Bảng Anh bằng 31.972,89  tiền Việt Nam. Nếu so với đồng đô la mỹ thì 1 Bảng Anh sẽ bằng 1,39 USD.

Quy Đổi GBP to VND

1.000.000 [GBP] Bảng Anh bằng 31.970.825.620,00 [VND] Việt Nam Đồng

500.000 [GBP] Bảng Anh bằng 15.986.502.890,00 [VND] Việt Nam Đồng

 100.000  [GBP] Bảng Anh bằng 3.197.300.578,00 [VND] Việt Nam Đồng

1000 [GBP] Bảng Anh bằng 31.973.005,78 [VND] Việt Nam Đồng

100 [GBP] Bảng Anh bằng 3.197.300,58 [VND] Việt Nam Đồng

 10 [GBP] Bảng Anh bằng 319.728,91 [VND] Việt Nam Đồng

Tỷ giá của tiền Bảng Anh khi đổi tại ngân hàng

Ngân hàng VP Bank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.340,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.582,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.259,00 VND

Ngân hàng Vietcombank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.091,84 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 21.405,09 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.390,65 VND

Ngân hàng VietBank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.530,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.625,00 VND
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 32.150,00 VND

Ngân hàng VIB

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.400,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.685,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 31.172,00 VND

Ngân hàng TPB

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.281,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.407,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.390,00 VND

Ngân hàng SHB

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.486,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.586,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.186,00 VND

Ngân hàng SCB

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.540,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.670,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.260,00 VND
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 32.260,00 VND

Ngân hàng Sacombank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.732,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.832,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.242,00 VND
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 32.042,00 VND

Ngân hàng Publicbank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.087,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.401,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.249,00 VND
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 32.249,00 VND

Ngân hàng OceanBank

  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.657,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.069,00 VND

Ngân hàng NCB

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.439,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.559,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.224,00 VND
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 32.304,00 VND

Ngân hàng MB

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.398,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.556,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.494,00 VND
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 32.494,00 VND

Ngân hàng Liên Việt

  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.657,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.069,00 VND

Ngân hàng Indovina

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.334,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.670,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.205,00 VND

Ngân hàng Hong Leong

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.377,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.630,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.190,00 VND

Ngân hàng GPBank

  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.679,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.176,00 VND

Ngân hàng Đông Á

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.600,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.730,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.160,00 VND
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 32.150,00 VND

Ngân hàng BIDV

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.228,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.416,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.495,00 VND

Ngân hàng Agribank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.418,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.608,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.203,00 VND

Ngân hàng Abbank

  • Tỷ giá mua tiền mặt là: 31.368,00 VND
  • Tỷ giá mua chuyển khoản là: 31.494,00 VND
  • Tỷ giá bán tiền mặt là: 32.324,00 VND
  • Tỷ giá bán chuyển khoản là: 32.430,00 VND

Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp mọi người nắm được tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trong năm nay cùng cách quy đổi GBP to VND. Chúc mọi người thành công.

Chủ Đề