Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 9/2/2021 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/2/2021, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Thứ Ba Ngày: Mậu Tý Tháng: Kỷ Sửu Năm: Canh Tý Tháng 12 Tiết khí: Giữa Lập Xuân - Vũ Thủy Giờ Hoàng Đạo:Tháng 2 - Năm 2021
"Đấu tranh với nghịch cảnh, và chinh phục chúng, là hạnh phúc lớn nhất của con người."
Tý [23h - 1h]
Sửu [1h - 3h]
Mão [5h - 7h]
Ngọ [11h - 13h]
Thân [15h - 17h]
Dậu [17h - 19h]
Âm lịch: Ngày 28 Tháng 12 Năm 2020
Can chi: Ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý
Giờ Hắc Đạo
Dần [3h - 5h] | Thìn [7h - 9h] | Tỵ [9h - 11h] |
Mùi [13h - 15h] | Tuất [19h - 21h] | Hợi [21h - 23h] |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Tuổi bị xung khắc với ngày 9/2/2021
Xung với ngày | Xung với tháng |
Bính Ngọ, Giáp Ngọ | Đinh Mùi, Ất Mùi |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt | Sao xấu |
- Cát Khánh: Tốt mọi việc - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi - Lục Hợp: Tốt mọi việc | - Thiên Lại: - Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà - Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ - Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo |
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung |
Dực Hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu [Hung Tú] Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày Thứ Ba. - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. ------- &&& ------- Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. |
Đổi lịch âm dương
Thông số | Lịch dương | Lịch âm | Can chi |
Ngày | |||
Tháng | |||
Năm | |||
Xem lịch vạn niên chi tiết của: |
Các ngày tốt xấu sắp tới
Hôm nay: Thứ Năm, 1/12/2022
- Lịch âm
- Năm 2022
- Tháng 2
- Ngày 9
Xem lịch âm ngày 9/2/2022 [Thứ Tư], lịch vạn niên ngày 9/2/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 9/2/2022.
Ngày dương lịch : 9/2/2022
Ngày âm lịch : 9/1/2022
- Là ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần, tiết Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]
- Thuộc ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
- Ngày 9/2/2022 tốt với các tuổi: Dậu, Sửu, Thân. Xấu với các tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Giờ tốt cho mọi việc: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
Lịch âm Ngày 9 tháng 2 năm 2022
Dương lịch Ngày 9 tháng 2 năm 2022 9 | Âm lịch Ngày 9 tháng 1 năm 2022 9 Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân] |
Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]
Sửu [1:00-2:59] | Thìn [7:00-9:59] | Ngọ [11:00-13:59] |
Mùi [13:00-15:59] | Tuất [19:00-21:59] | Hợi [21:00-23:59] |
Âm lịch hôm nay
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
Giờ Mặt Trời
Giờ mọc | Giờ lặn | Đứng bóng lúc |
05 giờ 37 phút | 18 giờ 27 phút | 12 giờ 08 phút |
Độ dài ban ngày: 12 giờ 50 phút |
Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn |
18 giờ 50 phút | 05 giờ 13 phút | 00 giờ 02 phút |
Độ dài ban đêm: 10 giờ 23 phút |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 9/2/2022
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong
ngày 9/2/2022một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 9/2/2022
- Dương lịch: 9/2/2022 - Thứ Tư
- Âm lịch: 9/1/2022 - Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
- Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân [Các tuổi này khá hợp với ngày 9/2/2022]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi xung khắc với ngày 9/2/2022.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm [ như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...].
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng [như đào mương, móc giếng, xả nước...].
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
- Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi [Thủy, Hỏa], là ngày cát trung bình [chế nhật].
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang.
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư.
- Nên làm: San đường, sửa nhà, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
1h-3h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
3h-5h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
7h-9h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
11h-13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
13h-15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
15h-17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
17h-19h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
19h-21h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
21h-23h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Chẩn.
- Ngũ hành: Thuỷ.
- Động vật: Giun.
- Diễn giải:
- Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.
[ Kiết Tú ] tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đi
thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.