Năm nay bạn bao nhiêu tuổi tiếng Trung
2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 十 歲. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (tam thập tuế. nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?) Show
= Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào? 3. yī jiǔ qī líng nián 一 九 七 O 年. (nhất cửu thất linh niên). 4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, 你 三 十 六 岁 吗?) 5. duì, shǔgǒu 對, 屬 狗. (对, 属 狗). = Đúng rồi. Tuổi tuất (tuổi con ***). 6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 (nhị linh linh ngũ niên thị Bính Tuất niên. minh niên thị Đinh Hợi niên). = Năm 2006 là năm Bính Tuất, năm sau là Đinh Hợi. 7. wǒ àirén shì shǔ zhū de; wǒ bǐ tā dà yī suì 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲. (ngã ái nhân thị thuộc trư đích; ngã tỉ tha đại nhất tuế 我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁.) = Bà xã tôi tuổi hợi (tuổi con heo). Tôi hơn bả một tuổi. 8. nǐ háizi duōdà le 你 孩 子 多 大 了? (nễ hài tử đa đại liễu?) 9. hòutiān shì tā shí suì shēngrì 後 天 是 他 十 歲 生 日. (hậu thiên thị tha thập tuế sinh nhật 后 天 是 他 十 岁 生 日.) = Ngày mốt là sinh nhật thứ 10 của nó. 10. nǐ fùmǔ duōdà niánjì le 你 父 母 多 大 年 紀 了? (nễ phụ mẫu đa đại niên kỷ liễu 你 父 母 多 大 年 纪 了?) = Ba má anh năm nay bao nhiêu rồi? 11. wǒ fùqīn qīshíèr wǒ mǔqīn qīshí 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十 (ngã phụ thân thất thập nhị, ngã mẫu thân thất thập 我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.) 12. zhù tāmen jiànkāng chángshòu 祝 他 們 健 康 長 壽 (chúc tha môn kiện khang trường thọ祝 他 们 健 康 长 寿) = Cầu chúc hai bác mạnh khoẻ sống lâu. 13. xièxie. nǐ fùmǔ ne 謝 謝. 你 父 母 呢? (谢 谢. 你 父 母 呢?) = Cám ơn anh. Ba má anh thế nào? 14. nǐ fùqīn bǐ wǒ fùqīn dà liǎng suì; wǒ mǔqīn liùshíwǔ suì 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲 (nễ phụ thân tỉ ngã phụ thân đại lưỡng tuế; ngã mẫu thân lục thập ngũ tuế 你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.) = Ba tôi kém ba anh 2 tuổi. Má tôi 65 tuổi. – nǐ shì shénme shíhòu shēng de 你 是 什 麼 時 候 生 的 (nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 你 是 什 么 时 候 生 的) = Anh sinh năm nào? – wǒ yú yī jǐu lìu sì nián zhèngyuè shí wǔ rì chūshēng zài xĩgòng 我 于 一 九 六 四 年 正 月 十 五 日 出 生 在 西 貢 (ngã vu nhất cửu lục tứ niên chính nguyệt thập ngũ nhật xuất sinh tại Tây Cống) = Tôi sinh ngày 15 tháng giêng năm 1964 tại Saigon. – nǐ shì shēng zài hénèi de ma 你 是 生 在 河 內 的 嗎 (nễ thị sinh tại Hà Nội đích ma 你 是 生 在 河 內 的 吗) = Chị sinh ở Hà Nội à? – tā kuài wǔshí suì le 他 快 五 十 歲 了(tha khoái ngũ thập tuế liễu 他 快 五 十 岁 了) = Ông ta sắp 50 tuổi rồi. ● shǔ 屬 (thuộc 属) = thuộc về (ở đây ngụ ý thuộc về con giáp). – ní shǔ shénme 你 屬 什 麼 (nễ thuộc thập ma 你 属 什 么) = Anh tuổi con gì? – shǔ ji 屬 雞 (thuộc kê 属 鸡) = tuổi con gà; tuổi dậu. – shǔ níu 屬 牛(thuộc ngưu 属 牛) = tuổi con trâu; tuổi sửu. – zhōngguórén yǒu yì zhǒng xíguàn, jìu shì yòng shí èr ge dòngwù lái dàibiǎo niánsuì 中 國 人 有 一 種 習 慣, 就 是 用 十 二 個 動 物 來 代 表 年 歲 (Trung Quốc hữu nhất chủng tập quán; tựu thị dụng thập nhị cá động vật lai đại biểu niên tuế 中 国 人 有 一 种 习 惯, 就 是 用 十 二 个 动 物 來 代 表 年 岁) = người Trung Quốc có một tập quán, đó là dùng 12 con vật để thay cho tuổi. – láoshǔ 老 鼠 (lão thử), níu 牛 (ngưu), láohǔ 老 虎 (lão hổ), tùzi 兔子 (thố tử), lóng 龍 (long 龙), shé 蛇 (xà), mǎ 馬 (mã 马), yáng 羊 (dương), hóuzi 猴子 (hầu tử), jī 雞 (kê 鸡), gǒu 狗 (cẩu), zhū 猪 (trư); bǐfāng shuō tā shì shú mǎ de 比 方 說 他 是 屬 馬 的 (tỉ phương thuyết tha thị thuộc mã đích 比 方 说 他 是 属 马 的) = chuột, trâu, cọp, thỏ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, ***, heo; thí dụ nói anh ấy tuổi ngựa. Cách hỏi tuổi tác trong Tiếng Trung (cơ bản): 1. 你 多 大 了? nǐ duōdà le = Anh bao nhiêu tuổi? 2. 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?... Posted by Học Tiếng Trung Quốc on Sunday, February 19, 2017CHUYÊN MỤC LUYỆN NGHE TIẾNG TRUNG QUA HỘI THOẠI – Bài luyện nghe phần 5 “Bạn bao nhiêu tuổi” sẽ cung cấp tới các bạn bộ từ vựng và mẫu câu giao tiếp để hỏi tuổi người khác Đã xuất bản : Tháng Một 20, 2023Chào mừng các bạn đến với website tiengtrunghanngu.com trong chuyên mục LUYỆN NGHE TIẾNG TRUNG QUA HỘI THOẠI. Bài học hôm nay, chúng ta... Cách đọc các số đếm và hỏi Tuổi trong tiếng Trung vô cùng cần thiết cả trong học tập và cuộc sống và trong quá trình học tiếng Trung. ⇒ Xem lại bài 5: Xin chào, hỏi thăm Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓ Phần #1: Cách hỏi Tuổi trong tiếng TrungĐối với người Trung Quốc có các cách hỏi thăm tuổi tác khác nhau, tùy thuộc vào độ tuổi của họ mà dùng ngôn từ cho lễ phép, tôn kính Cách hỏi tuổi Trẻ em tiếng Trung QuốcĐối với trẻ em từ 1 tuổi đến 15 tuổi, ta sử dụng cấu trúc sau để hỏi tuổi:
Cách hỏi Tuổi thanh thiếu niên tiếng Trung QuốcĐể hỏi tuổi người trẻ, là những người từ 15 tuổi đến 40 tuổi, ta áp dụng công thức sau:
Cách hỏi đối với người đứng tuổi tiếng TrungĐể chào hỏi những người đứng tuổi hay còn gọi là người trung niên từ 45 tuổi đến 60 tuổi ta dùng mẫu câu sau:
Cách hỏi đối với người già tiếng TrungCách hỏi này thường được dành cho người già hay còn gọi là người cao niên từ 60 tuổi trở lên. Dùng từ ngữ biểu thị lịch sự như 您 Nín.
Phần #2: Một số từ tiếng Trung chỉ về Mối quan hệ trong gia đình爷爷yéyedế dêông nội奶奶năinai nải naibà nội外母wàimǔ oại mủbà ngoại叔叔shūshu sù suchú ruột叔公shūgōng sù cungchú chồng叔母shúmǔ sù mủthím舅舅jiù jiu chiêu chiêucậu舅母jiùmǔ chiêu mủmợ父母fùmǔ phu mủbố me爸爸,父亲bàba, fùqīn pạ pa, phụ chin(s)bố妈妈,母亲māma, mǔqīn ma ma, mủ chin(s)mẹ哥哥gēge cưa cưaanh trai弟弟dìdi tỵ tỳem trai姐姐jiějie chiểu chiêuchị gái妹妹mèimei mậy mầyem gái男孩nánhái nán kháicon trai女孩nǚhái nủy kháicon gái孩子háizi hái chưcon cái Phần #3: Những câu hỏi thường dùng
Phần #4: Từ vựng1岁suìxuây tuổi2是shìsự bụ không4有yǒugiẩu có5没Méimấy chưa6祝zhùtrụ chúc mừng7健康jiànkāngchẹn khang khỏe mạnh8年纪niánjìnén chi tuổi9岁数suì shùxuậy sụ số tuổi10多少duōshaotua sảo bao nhiêu11多大duōdàtua tạ bao nhiêu12举行jǔxíngchủy xính cử hành13参加cānjiāchan(s) chia tham gia14来Láilái đếnPhần #5: Giải thích từ多大duōdà dùng khi hỏi tuổi, không dùng “多少” ( duō shăo).上shàng có nghĩa gốc là “trên, bên trên”
Xià có nghĩa gốc là “ dưới, bên dưới”.Ví dụ:
Tuy nhiên, từ “上” và“下”cũng có thể chỉ thời gian. “上” ( shàng) chỉ quá khứ, còn“下”( xià) chỉ tương lai. Ví dụ:
Phần #6: Hộp thoại tổng hợp
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dưới đây về chủ đề tuổi tác mà chúng tôi cung cấp sẽ rất hữu ích cho các bạn tự học tiếng Trung cấp tốc Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp nói về Tuổi tác1. nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Anh bao nhiêu tuổi 2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 十 歲 你 是 什 麼 時 候 生 的? (tam thập tuế nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?) = Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào? 3. yī jiǔ qī líng nián 一 九 七 O 年. (nhất cửu thất linh niên) = Năm 1970 4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, 你 三 十 六 岁 吗?) = Vậy anh 36 tuổi à? 5. duì, shǔgǒu 對, 屬 狗. (对, 属 狗) = Đúng rồi. Tuổi tuất (tuổi con chó) 6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 (nhị linh linh ngũ niên thị Bính Tuất niên. minh niên thị Đinh Hợi niên) = Năm 2006 là năm Bính Tuất, năm sau là Đinh Hợi. 7. wǒ àirén shì shǔ zhū de; wǒ bǐ tā dà yī suì 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲 (ngã ái nhân thị thuộc trư đích; ngã tỉ tha đại nhất tuế 我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁) = Bà xã tôi tuổi hợi (tuổi con heo). Tôi hơn bả một tuổi. 8. nǐ háizi duōdà le 你 孩 子 多 大 了? (nễ hài tử đa đại liễu?) = Con của anh mấy tuổi? 9. hòutiān shì tā shí suì shēngrì 後 天 是 他 十 歲 生 日. (hậu thiên thị tha thập tuế sinh nhật 后 天 是 他 十 岁 生 日.) = Ngày mốt là sinh nhật thứ 10 của nó 10. nǐ fùmǔ duōdà niánjì le 你 父 母 多 大 年 紀 了? (nễ phụ mẫu đa đại niên kỷ liễu 你 父 母 多 大 年 纪 了?) = Ba má anh năm nay bao nhiêu rồi? 11. wǒ fùqīn qīshíèr wǒ mǔqīn qīshí 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十 (ngã phụ thân thất thập nhị, ngã mẫu thân thất thập 我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十) = Ba tôi 72, má tôi 70 12. zhù tāmen jiànkāng chángshòu 祝 他 們 健 康 長 壽 (chúc tha môn kiện khang trường thọ祝 他 们 健 康 长 寿) = Cầu chúc hai bác mạnh khoẻ sống lâu 13. xièxie. nǐ fùmǔ ne 謝 謝. 你 父 母 呢? (谢 谢. 你 父 母 呢?) = Cám ơn anh. Ba má anh thế nào? 14. nǐ fùqīn bǐ wǒ fùqīn dà liǎng suì; wǒ mǔqīn liùshíwǔ suì 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲 (nễ phụ thân tỉ ngã phụ thân đại lưỡng tuế; ngã mẫu thân lục thập ngũ tuế 你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.) = Ba tôi kém ba anh 2 tuổi. Má tôi 65 tuổi Từ ngữ & ngữ pháp:1. Cách nói tuổi tác● Ngày tháng năm sinh:
● shǔ 屬 (thuộc 属) = thuộc về (ở đây ngụ ý thuộc về con giáp).
● Mười hai con giáp: shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi):
⇒ Xem thêm 12 con giáp trong tiếng Trung để biết bạn cầm tinh con gì ? ● Mười thiên can tiān gān 天 干:Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸. – èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián 二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu. 2. Cách hỏi tuổi:● Hỏi trẻ em: – ní jǐ suì le 你 幾 歲 了 (nễ kỷ tuế liễu 你 几 岁 了) = Bé lên mấy rồi? ➙ wǒ bā suì bàn 我 八 歲 半 (ngã bát tuế bán 我 八 岁 半) = Con 8 tuổi rưỡi. ● Hỏi thiếu niên: – nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Em mấy tuổi? ➙ shí wǔ suì 十 五 歲 (thập ngũ tuế 十 五 岁) = 15 tuổi. – nǐ shí jǐ le 你 十 幾 了 (nễ thập kỷ liễu 你 十 几 了) = Em mười mấy rồi? ● Hỏi thanh niên: – nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Bạn mấy tuổi? – nǐ èrshí jǐ le 你 二 十 幾 了 (nễ nhị thập kỷ liễu 你 二 十 几 了) = Bạn hăm mấy rồi? ➙ èr shí wǔ suì 二 十 五 歲 (nhị thập ngũ tuế 二 十 五 岁) = 25 tuổi. ● Hỏi người đứng tuổi: – nín duōdà le 您 多 大 了 (nâm đa đại liễu) = Thưa ông/ bà bao nhiêu tuổi? ➙ sìshí suì 四 十 歲 (tứ thập tuế 四 十 岁) = 40 tuổi. – nǐ fùqīn duōdà niánjì le 你 父 親 多 大 年 紀 了 (nễ phụ thân đa đại niên kỷ liễu) 你 父 亲 多 大 年 纪 了) = Bố anh bao nhiêu tuổi? ➙ tā lìushí suì le 他 六 十 歲 了 (tha lục thập tuế liễu 他 六 十 岁 了) = Bố tôi 60 rồi. ● Hỏi cụ già: – nín duōdà niánjì le 您 多 大 年 紀 了 (nâm đa đại niên kỷ liễu 您 多 大 年 纪 了) = Thưa cụ bao nhiêu tuổi? – nín gāoshòu le 您 高 壽 了 (nâm cao thọ liễu 您 高 寿 了) = Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ? ➙ qīshí suì le 七 十 歲 了 (thất thập tuế liễu 七 十 岁 了) = 70 tuổi rồi. Cải biên câu mẫu:1. 你 多 大 了? = [●] 多 大 了? Thay [●] bằng: – tā 他 / tā 她. – nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人). – nǐ gēge 你 哥 哥 (nễ ca ca) = anh của anh/chị. – nǐ jiějie 你 姐 姐 (nễ thư thư) = chị của anh/chị. – nǐ dìdi 你 弟 弟 (nễ đệ đệ) = em trai của anh/chị. – nǐ mèimei 你 妹 妹 (nễ muội muội) = em gái của anh/chị. – nǐ érzi 你 兒 子 (nễ nhi tử 你 儿 子) = con trai của anh/chị. – nǐ nǚ ér 你 女 兒 (nễ nữ nhi 你 女 儿) = con gái của anh/chị. 2. 三 十 歲. = [●] 歲. Thay [●] bằng: 10, 15, 20, 25, v.v… 3. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (你 是 什 么 时 候 生 的?) = [●] 是 什 麼 時 候 生 的? ([●] 是 什 么 时 候 生 的?) Thay [●] bằng: – tā 他 / tā 她. – nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人). – nǐ gēge 你 哥 哥. – nǐ jiějie 你 姐 姐. – nǐ dìdi 你 弟 弟. – nǐ mèimei 你 妹 妹. – nǐ érzi 你 兒 子 (你 儿 子). – nǐ nǚ ér 你 女 兒 (你 女 儿). 4. 一 九 七 O 年. = [●] 年. Thay [●] bằng: 1960, 1969, 1975, 1988, v.v… 5. 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (那, 你 三 十 六 岁 吗?) = 那, 你 [●] 歲 嗎? (那, 你 [●] 岁 吗?) Thay [●] bằng: 46, 37, 21, 18, v.v… 6. 我 是 屬 狗 的. (我 是 属 狗 的). = [●] 是 屬 [●] 的. ([●] 是 属 [●] 的). Thay [●] bằng: – tā 他 / tā 她. – wǒ àirén 我 愛 人 (我 爱 人). – wǒ gēge 我 哥 哥. – wǒ jiějie 我 姐 姐. – wǒ dìdi 我 弟 弟. – wǒ mèimei 我 妹 妹. – wǒ érzi 我 兒 子 (我 儿 子). – wǒ nǚ ér 我 女 兒 (我 女 儿). Thay [●] bằng: – láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột. – níu 牛 (ngưu) = trâu. – láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp. – tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ. – lóng 龍 (long 龙) = rồng. – shé 蛇 (xà) = rắn. – mǎ 馬 (mã 马) = ngựa. – yáng 羊 (dương) = dê. – hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ. – jī 雞 (kê 鸡) = gà. – zhū 猪 (trư) = heo. 7. 我 比 她 大 一 歲. (我 比 她 大 一 岁.) = [●] 比 [●] 大 [●] 歲. ([●] 比 [●] 大 [●] 岁.) Thay [●] bằng: – tā 他. – wǒ àirén 我 愛 人 (我 爱 人). – wǒ gēge 我 哥 哥. – wǒ jiějie 我 姐 姐. – nǐ 你. Thay [●] bằng: – wǒ dìdi 我 弟 弟. – wǒ mèimei 我 妹 妹. – wǒ érzi 我 兒 子 (我 儿 子). – wǒ nǚ ér 我 女 兒 (我 女 儿). Thay [●] bằng: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, v.v… 8. 你 父 母 多 大 年 紀 了? (你 父 母 多 大 年 纪 了?) = [●] 父 母 多 大 年 紀 了? ([●] 父 母 多 大 年 纪 了?) Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她. 9. 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十. (我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.) = [●] 父 親 [●] ; [●] 母 親 [●]. Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她. Thay [●] bằng: 60, 65, 69, 71, 80, v.v… Đàm thoại:A: 你 多 大 了? B: 三 十 歲. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?) A: 一 九 七 O 年. B: 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (那, 你 三 十 六 岁 吗?) A: 對, 屬 狗. (对, 属 狗). B: 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年. A: 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲. (我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁.) B: 你 孩 子 多 大 了? A: 後 天 是 他 十 歲 生 日. (后 天 是 他 十 岁 生 日.) B: 你 父 母 多 大 年 紀 了? (你 父 母 多 大 年 纪 了?) A: 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十. (我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.) B: 祝 他 們 健 康 長 壽. (祝 他 们 健 康 长 寿.) A: 謝 謝. 你 父 母 呢? (谢 谢. 你 父 母 呢?) B: 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲. (你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.) Dịch sang Hán ngữ hiện đại:1. Cháu lên mấy rồi? 2. Con 7 tuổi rưỡi. 3. Em mấy tuổi? 4. Em mười mấy rồi? 5. Bạn hăm mấy rồi? 6. Thưa ông (bà) bao nhiêu tuổi? 7. Ba anh (chị) bao nhiêu tuổi? 8. Má anh (chị) bao nhiêu tuổi? 9. Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ? 10. Ba tôi hơn má tôi hai tuổi; chồng tôi hơn tôi 5 tuổi. 11. Sinh nhật anh (chị) nhằm ngày nào? 12. Ngày 22 tháng 1. 13. Anh (chị) sinh năm nào? 14. Anh (chị) tuổi con gì? 15. Tôi tuổi thìn (con rồng). 16. Năm 2007 là năm gì? 17. Là năm Đinh Hợi. Cách đọc các con số và hỏi tuổi trong tiếng Trung cũng không quá phức tạp phải không, chỉ cần nắm vững những quy tắc trên là chúng ta có thể đọc được hầu hết những con số rồi. ⇒ Để Hỏi được Tuổi trong tiếng Trung ta cần học những bài dưới đây:
Tiếng Trung Chinese mong rằng qua bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho bạn khi thực hành các con số đếm tiếng Trung! Bạn có thể đăng ký khóa học tiếng Trung cơ bản tại trung tâm để nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung. Bạn sinh năm bao nhiêu tiếng Trung là gì?你那年出生? Nǐ nǎ nián chūshēng? Bạn sinh năm nào? 你哪年毕业?
30 tuổi tiếng Trung là gì?三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的? sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de ) = Tôi 30 tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi tiếng Trung nói như thế nào?– nǐ duōdà le 你多大了(nễ đa đại liễu) = Bạn mấy tuổi? – nǐ èrshí jǐ le 你二十幾了 (nễ nhị thập kỷ liễu 你二十几了) = Bạn hăm mấy rồi? ➙ èr shí wǔ suì 二十五歲 (nhị thập ngũ tuế 二十五 岁) = 25 tuổi.
Bạn cao bao nhiêu trong tiếng Trung?你身高多少? Nǐ shēn gāo duō shǎo?
|