2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 十 歲. 你 是 什 麼 時 候 生 的? [tam thập tuế. nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?]
= Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào?
3. yī jiǔ qī líng nián 一 九 七 O 年. [nhất cửu thất linh niên].
4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 那, 你 三 十 六 歲 嗎? [ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, 你 三 十 六 岁 吗?]
5. duì, shǔgǒu 對, 屬 狗. [对, 属 狗].
= Đúng rồi. Tuổi tuất [tuổi con ***].
6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 [nhị linh linh ngũ niên thị Bính Tuất niên. minh niên thị Đinh Hợi niên].
= Năm 2006 là năm Bính Tuất, năm sau là Đinh Hợi.
7. wǒ àirén shì shǔ zhū de; wǒ bǐ tā dà yī suì 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲. [ngã ái nhân thị thuộc trư đích; ngã tỉ tha đại nhất tuế 我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁.]
= Bà xã tôi tuổi hợi [tuổi con heo]. Tôi hơn bả một tuổi.
8. nǐ háizi duōdà le 你 孩 子 多 大 了? [nễ hài tử đa đại liễu?]
9. hòutiān shì tā shí suì shēngrì 後 天 是 他 十 歲 生 日. [hậu thiên thị tha thập tuế sinh nhật 后 天 是 他 十 岁 生 日.]
= Ngày mốt là sinh nhật thứ 10 của nó.
10. nǐ fùmǔ duōdà niánjì le 你 父 母 多 大 年 紀 了? [nễ phụ mẫu đa đại niên kỷ liễu 你 父 母 多 大 年 纪 了?]
= Ba má anh năm nay bao nhiêu rồi?
11. wǒ fùqīn qīshíèr wǒ mǔqīn qīshí 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十 [ngã phụ thân thất thập nhị, ngã mẫu thân thất thập 我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.]
12. zhù tāmen jiànkāng chángshòu 祝 他 們 健 康 長 壽 [chúc tha môn kiện khang trường thọ祝 他 们 健 康 长 寿]
= Cầu chúc hai bác mạnh khoẻ sống lâu.
13. xièxie. nǐ fùmǔ ne 謝 謝. 你 父 母 呢? [谢 谢. 你 父 母 呢?]
= Cám ơn anh. Ba má anh thế nào?
14. nǐ fùqīn bǐ wǒ fùqīn dà liǎng suì; wǒ mǔqīn liùshíwǔ suì
你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲 [nễ phụ thân tỉ ngã phụ thân đại lưỡng tuế; ngã mẫu thân lục thập ngũ tuế
你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.]
= Ba tôi kém ba anh 2 tuổi. Má tôi 65 tuổi.
– nǐ shì shénme shíhòu shēng de 你 是 什 麼 時 候 生 的 [nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 你 是 什 么 时 候 生 的] = Anh sinh năm nào?
– wǒ yú yī jǐu lìu sì nián zhèngyuè shí wǔ rì chūshēng zài xĩgòng 我 于 一 九 六 四 年 正 月 十 五 日 出 生 在 西 貢 [ngã vu nhất cửu lục tứ niên chính nguyệt thập ngũ nhật xuất sinh tại Tây Cống] = Tôi sinh ngày 15 tháng giêng năm 1964 tại Saigon.
– nǐ shì shēng zài hénèi de ma 你 是 生 在 河 內 的 嗎 [nễ thị sinh tại Hà Nội đích ma 你 是 生 在 河 內 的 吗] = Chị sinh ở Hà Nội à?
– tā kuài wǔshí suì le 他 快 五 十 歲 了[tha khoái ngũ thập tuế liễu 他 快 五 十 岁 了] = Ông ta sắp 50 tuổi rồi.
● shǔ 屬 [thuộc 属] = thuộc về [ở đây ngụ ý thuộc về con giáp].
– ní shǔ shénme 你 屬 什 麼 [nễ thuộc thập ma 你 属 什 么] = Anh tuổi con gì?
– shǔ ji 屬 雞 [thuộc kê 属 鸡] = tuổi con gà; tuổi dậu.
– shǔ níu 屬 牛[thuộc ngưu 属 牛] = tuổi con trâu; tuổi sửu.
– zhōngguórén yǒu yì zhǒng xíguàn, jìu shì yòng shí èr ge dòngwù lái dàibiǎo niánsuì 中 國 人 有 一 種 習 慣, 就 是 用 十 二 個 動 物 來 代 表 年 歲 [Trung Quốc hữu nhất chủng tập quán; tựu thị dụng thập nhị cá động vật lai đại biểu niên tuế 中 国 人 有 一 种 习 惯, 就 是 用 十 二 个 动 物 來 代 表 年 岁] = người Trung Quốc có một tập quán, đó là dùng 12 con vật để thay cho tuổi.
– láoshǔ 老 鼠 [lão thử], níu 牛 [ngưu], láohǔ 老 虎 [lão hổ], tùzi 兔子 [thố tử], lóng 龍 [long 龙], shé 蛇 [xà], mǎ 馬 [mã 马], yáng 羊 [dương], hóuzi 猴子 [hầu tử], jī 雞 [kê 鸡], gǒu 狗 [cẩu], zhū 猪 [trư]; bǐfāng shuō tā shì shú mǎ de 比 方 說 他 是 屬 馬 的 [tỉ phương thuyết tha thị thuộc mã đích 比 方 说 他 是 属 马 的] = chuột, trâu, cọp, thỏ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, ***, heo; thí dụ nói anh ấy tuổi ngựa.
Cách hỏi tuổi tác trong Tiếng Trung [cơ bản]: 1. 你 多 大 了? nǐ duōdà le = Anh bao nhiêu tuổi? 2. 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?...
Posted by Học Tiếng Trung Quốc on Sunday, February 19, 2017CHUYÊN MỤC LUYỆN NGHE TIẾNG TRUNG QUA HỘI THOẠI – Bài luyện nghe phần 5 “Bạn bao nhiêu tuổi” sẽ cung cấp tới các bạn bộ từ vựng và mẫu câu giao tiếp để hỏi tuổi người khác
Đã xuất bản :
Tháng Một 20, 2023Chào mừng các bạn đến với website tiengtrunghanngu.com trong chuyên mục LUYỆN NGHE TIẾNG TRUNG QUA HỘI THOẠI. Bài học hôm nay, chúng ta... Cách đọc các số đếm và hỏi Tuổi trong tiếng Trung vô cùng cần thiết cả trong học tập và cuộc sống và trong quá trình học tiếng Trung. ⇒ Xem lại bài 5: Xin chào, hỏi thăm Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Phần #1: Cách hỏi Tuổi trong tiếng Trung
Đối với người Trung Quốc có các cách hỏi thăm tuổi tác khác nhau, tùy thuộc vào độ tuổi của họ mà dùng ngôn từ cho lễ phép, tôn kính
Cách hỏi tuổi Trẻ em tiếng Trung Quốc
Đối với trẻ em từ 1 tuổi đến 15 tuổi, ta sử dụng cấu trúc sau để hỏi tuổi:
- 你几岁了?
- Nǐ jǐ suì le?
- Nỉ chỉ xuây lơ.
- 我5岁了。
- Wǒ 5 suì le.
- Úa ủ xuây lơ.
Cách hỏi Tuổi thanh thiếu niên tiếng Trung Quốc
Để hỏi tuổi người trẻ, là những người từ 15 tuổi đến 40 tuổi, ta áp dụng công thức sau:
- 你多大了?
- Nǐ duō dà le?
- Nỉ tua ta lơ
- 我十五岁了。
- Wǒ shí wǔ suì le.
- Ủa sứ ủ xui lơ
- 你二十几了?
- Nǐ èr shí jǐ le?
- Nỉ ợ sứ chỉ xuây lơ
- 我25岁了。
- Wǒ 25 suì le
- Ủa ợ sứ ủ xuây lơ
Cách hỏi đối với người đứng tuổi tiếng Trung
Để chào hỏi những người đứng tuổi hay còn gọi là người trung niên từ 45 tuổi đến 60 tuổi ta dùng mẫu câu sau:
- 你多大年纪了?
- Nǐ duō dà nián jì le?
- Nỉ tụa ta nén chi lơ?
- 我55岁了
- Wǒ 55 suì le
- Uá ủ sứ ủ xuây lơ
Cách hỏi đối với người già tiếng Trung
Cách hỏi này thường được dành cho người già hay còn gọi là người cao niên từ 60 tuổi trở lên. Dùng từ ngữ biểu thị lịch sự như 您 Nín.
- 您多大岁数了?
- Nín duō dà suì shù le?
- Nín tua tạ xuây sụ lơ?
- 您高寿了?
- Nín gāo shòu le?
- Nín cao sậu lơ?
- 我80岁了
- Wǒ 80 suì le.
- Ủa ba sứ xui lơ
Phần #2: Một số từ tiếng Trung chỉ về Mối quan hệ trong gia đình
爷爷yéyedế dêông nội奶奶năinai
nải naibà nội外母wàimǔ
oại mủbà ngoại叔叔shūshu
sù suchú ruột叔公shūgōng
sù cungchú chồng叔母shúmǔ
sù mủthím舅舅jiù jiu
chiêu chiêucậu舅母jiùmǔ
chiêu mủmợ父母fùmǔ
phu mủbố me爸爸,父亲bàba, fùqīn
pạ pa, phụ chin[s]bố妈妈,母亲māma, mǔqīn
ma ma, mủ chin[s]mẹ哥哥gēge
cưa cưaanh trai弟弟dìdi
tỵ tỳem trai姐姐jiějie
chiểu chiêuchị gái妹妹mèimei
mậy mầyem gái男孩nánhái
nán kháicon trai女孩nǚhái
nủy kháicon gái孩子háizi
hái chưcon cái
Phần #3: Những câu hỏi thường dùng
- 你几岁了?
- Nĭ jĭ suì le?
- Nỉ chỉ xuây lơ?
- 你多大了?
- Nǐ duō dà le?
- Nỉ tua ta lơ?
- 你十几岁了?
- Nǐ shí jǐ suì le?
- Nỉ sứ chỉ xuây lơ?
- 你二十几岁了?
- Nǐ èr shí jǐ suì le?
- Nỉ ơ sứ chỉ xuây lơ?
- 你多大年纪了?
- Nǐ duō dà nián jì le?
- Nỉ tua ta nén chi lơ?
- 你多大岁数了?
- Nǐ duō dà suì shù le?
- Nỉ tua ta xuây su lơ?
- 祝你健康长寿
- Zhù nǐ jiànkāng chángshòu
- Tru nỉ chen khang cháng sâu
Phần #4: Từ vựng
1岁suìxuây
tuổi2是shìsự
bụ
không4有yǒugiẩu
có5没Méimấy
chưa6祝zhùtrụ
chúc mừng7健康jiànkāngchẹn khang
khỏe mạnh8年纪niánjìnén chi
tuổi9岁数suì shùxuậy sụ
số tuổi10多少duōshaotua sảo
bao nhiêu11多大duōdàtua tạ
bao nhiêu12举行jǔxíngchủy xính
cử hành13参加cānjiāchan[s] chia
tham gia14来Láilái
đếnPhần #5: Giải thích từ
多大duōdà
dùng khi hỏi tuổi, không dùng “多少” [ duō shăo].上shàng
có nghĩa gốc là “trên, bên trên”- 桌子上。
- Zhuōzi shàng
- Trua chư sạng
Xià
có nghĩa gốc là “ dưới, bên dưới”.Ví dụ:
- 桌子下。
- Zhuōzi xià
- Trua chư xẹ
Tuy nhiên, từ “上” và“下”cũng có thể chỉ thời gian. “上” [ shàng] chỉ quá khứ, còn“下”[ xià] chỉ tương lai.
Ví dụ:
- 上个月
- Shàng gè yuè
- Sạng cưa duệ
- 下个月
- Xià gè yuè
- Xẹ cưa duệ
- 上班
- Shàng bān
- Sang ban
- 下班
- Xià bān
- Xẹ ban
Phần #6: Hộp thoại tổng hợp
- 你好,好久不见。
- Nǐ hǎo, hǎo jiǔ bù jiàn.
- Ní hảo, háo chỉu bú chẹn?
- 你好,你好吗?
- Nǐ hǎo, nǐ hǎo ma?
- Ní hảo, ní hảo ma?
- 我爷爷明天举行祝寿会, 请你来参加。
- Wǒ yéye míngtiān jǔxíng zhùshòu huì, qǐng nǐ lái cānjiā
- Uả dế dê mính then chủy xính trụ sậu khuây, chỉnh[s] nỉ lái chan[s] chia.
- 谢谢你,我很好。你爷爷多大岁数了?
- Xièxie nǐ, wǒ hěn hǎo. Nǐ yéye duō dà suì shù le ?
- Xiê xiệ nỉ, ủa khấn hảo.Nỉ dế dê tụa ta xuây su lơ?
- 我爷爷90岁了。
- Wǒ yéye 90 suì le.
- Uả dế dê chủy sớ xuậy lơ.
- 祝你爷爷健康长寿。我明天一定来参加。
- Zhù nǐ yéye jiànkāng chángshòu.Wǒ míngtiān yídìng lái cānjiā
- Trụ ỉ dế dê chẹn khang tráng sậu. Uả mính then ý tinh lái chan[s] chia.
- 谢谢你,你父母多大年纪了?
- Xiè xiè nǐ, nǐ fù mǔ duō dà nián jì le?
- Xiệ xiê nỉ, nỉ phụ mủ tua tạ nén chi lơ?
- 我父亲50岁了,我母亲45岁了。
- Wǒ fùqīn wŭ shí suì le, wǒ mǔqīn sì shí wŭ suì le.
- Uả phụ chin[s] ủ sứ xuây, ủa mủ chin[s]sự sứ ủ xuậy lơ.
- 你女儿几岁了?
- Nǐ nǚ’ér jǐ suì le?
- Uả nủy ớ chỉ xuậy lơ?
- 我女儿2岁了。
- Wǒ nǚ’ér liăng suì le.
- Uả nủy ớ lẻng xuậy lơ.
- 你弟弟多大了?
- Nǐ dìdi duō dà le?
- Nỉ tỉ ti tua tạ lơ?
- 我弟弟20岁了
- Wǒ dìdi 20 suì le
- Uả tị ti ợ sứ xuậy lơ
- 你二十几了?
- Nǐ èr shí jǐ le?
- Nỉ ơ sứ xuây lơ?
- 20岁了
- Èr shí suì le
- Ơ sứ xuây lơ
- 你多大了?
- Nǐ duō dà le?
- Ni tua ta lơ?
- 我30岁了
- Wǒ 30 suì le
- Uá san sứ suây lơ
- 认识你,我很高兴
- Rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng
- Rận sư ni, úa khẩn cao xinh
- 认识你,我也高兴
- Rènshi nǐ, wǒ yě gāoxìng
- Rận sư ni, úa dế khẩn cao xinh
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dưới đây về chủ đề tuổi tác mà chúng tôi cung cấp sẽ rất hữu ích cho các bạn tự học tiếng Trung cấp tốc
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp nói về Tuổi tác
1. nǐ duōdà le 你 多 大 了 [nễ đa đại liễu]
= Anh bao nhiêu tuổi
2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 十 歲 你 是 什 麼 時 候 生 的? [tam thập tuế nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?]
= Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào?
3. yī jiǔ qī líng nián 一 九 七 O 年. [nhất cửu thất linh niên]
= Năm 1970
4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 那, 你 三 十 六 歲 嗎? [ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, 你 三 十 六 岁 吗?]
= Vậy anh 36 tuổi à?
5. duì, shǔgǒu 對, 屬 狗. [对, 属 狗]
= Đúng rồi. Tuổi tuất [tuổi con chó]
6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 [nhị linh linh ngũ niên thị Bính Tuất niên. minh niên thị Đinh Hợi niên]
= Năm 2006 là năm Bính Tuất, năm sau là Đinh Hợi.
7. wǒ àirén shì shǔ zhū de; wǒ bǐ tā dà yī suì 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲 [ngã ái nhân thị thuộc trư đích; ngã tỉ tha đại nhất tuế 我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁]
= Bà xã tôi tuổi hợi [tuổi con heo]. Tôi hơn bả một tuổi.
8. nǐ háizi duōdà le 你 孩 子 多 大 了? [nễ hài tử đa đại liễu?]
= Con của anh mấy tuổi?
9. hòutiān shì tā shí suì shēngrì 後 天 是 他 十 歲 生 日. [hậu thiên thị tha thập tuế sinh nhật 后 天 是 他 十 岁 生 日.]
= Ngày mốt là sinh nhật thứ 10 của nó
10. nǐ fùmǔ duōdà niánjì le 你 父 母 多 大 年 紀 了? [nễ phụ mẫu đa đại niên kỷ liễu 你 父 母 多 大 年 纪 了?]
= Ba má anh năm nay bao nhiêu rồi?
11. wǒ fùqīn qīshíèr wǒ mǔqīn qīshí 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十 [ngã phụ thân thất thập nhị, ngã mẫu thân thất thập 我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十]
= Ba tôi 72, má tôi 70
12. zhù tāmen jiànkāng chángshòu 祝 他 們 健 康 長 壽 [chúc tha môn kiện khang trường thọ祝 他 们 健 康 长 寿]
= Cầu chúc hai bác mạnh khoẻ sống lâu
13. xièxie. nǐ fùmǔ ne 謝 謝. 你 父 母 呢? [谢 谢. 你 父 母 呢?]
= Cám ơn anh. Ba má anh thế nào?
14. nǐ fùqīn bǐ wǒ fùqīn dà liǎng suì; wǒ mǔqīn liùshíwǔ suì 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲 [nễ phụ thân tỉ ngã phụ thân đại lưỡng tuế; ngã mẫu thân lục thập ngũ tuế 你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.]
= Ba tôi kém ba anh 2 tuổi. Má tôi 65 tuổi
Từ ngữ & ngữ pháp:
1. Cách nói tuổi tác
● Ngày tháng năm sinh:
- nǐ shì shénme shíhòu shēng de 你 是 什 麼 時 候 生 的 [nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 你 是 什 么 时 候 生 的] = Anh sinh năm nào?
- wǒ yú yī jǐu lìu sì nián zhèngyuè shí wǔ rì chūshēng zài xĩgòng 我 于 一 九 六 四 年 正 月 十 五 日 出 生 在 西 貢 [ngã vu nhất cửu lục tứ niên chính nguyệt thập ngũ nhật xuất sinh tại Tây Cống] = Tôi sinh ngày 15 tháng giêng năm 1964 tại Saigon.
- nǐ shì shēng zài hénèi de ma 你 是 生 在 河 內 的 嗎 [nễ thị sinh tại Hà Nội đích ma 你 是 生 在 河 內 的 吗] = Chị sinh ở Hà Nội à?
- tā kuài wǔshí suì le 他 快 五 十 歲 了[tha khoái ngũ thập tuế liễu 他 快 五 十 岁 了] = Ông ta sắp 50 tuổi rồi.
● shǔ 屬 [thuộc 属] = thuộc về [ở đây ngụ ý thuộc về con giáp].
- ní shǔ shénme 你 屬 什 麼 [nễ thuộc thập ma 你 属 什 么] = Anh tuổi con gì?
- shǔ ji 屬 雞 [thuộc kê 属 鸡] = tuổi con gà; tuổi dậu
- shǔ níu 屬 牛[thuộc ngưu 属 牛] = tuổi con trâu; tuổi sửu
- zhōngguórén yǒu yì zhǒng xíguàn, jìu shì yòng shí èr ge dòngwù lái dàibiǎo niánsuì 中 國 人 有 一 種 習 慣, 就 是 用 十 二 個 動 物 來 代 表 年 歲 [Trung Quốc hữu nhất chủng tập quán; tựu thị dụng thập nhị cá động vật lai đại biểu niên tuế 中 国 人 有 一 种 习 惯, 就 是 用 十 二 个 动 物 來 代 表 年 岁] = người Trung Quốc có một tập quán, đó là dùng 12 con vật để thay cho tuổi.
- láoshǔ 老 鼠 [lão thử], níu 牛 [ngưu], láohǔ 老 虎 [lão hổ], tùzi 兔子 [thố tử], lóng 龍 [long 龙], shé 蛇 [xà], mǎ 馬 [mã 马], yáng 羊 [dương], hóuzi 猴子 [hầu tử], jī 雞 [kê 鸡], gǒu 狗 [cẩu], zhū 猪 [trư]; bǐfāng shuō tā shì shú mǎ de 比 方 說 他 是 屬 馬 的 [tỉ phương thuyết tha thị thuộc mã đích 比 方 说 他 是 属 马 的] = chuột, trâu, cọp, thỏ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, chó, heo; thí dụ nói anh ấy tuổi ngựa.
● Mười hai con giáp: shíèr dìzhī 十 二 地 支 [thập nhị địa chi]:
- Tý zǐ 子 = láoshǔ 老 鼠 [lão thử] = chuột.
- Sửu chǒu 丑 = níu 牛 [ngưu] = trâu.
- Dần yín 寅 = láohǔ 老 虎 [lão hổ] = cọp.
- Mão mǎo 卯 = tùzi 兔子 [thố tử] = thỏ.
- Thìn chén 辰 = lóng 龍 [long 龙] = rồng.
- Tỵ sì 巳 = shé 蛇 [xà] = rắn.
- Ngọ wǔ 午 = mǎ 馬 [mã 马] = ngựa.
- Mùi wèi 未 = yáng 羊 [dương] = dê.
- Thân shēn 申 = hóuzi 猴子 [hầu tử] = khỉ.
- Dậu yǒu 酉 = jī 雞 [kê 鸡] = gà.
- Tuất xū 戌 = gǒu 狗 [cẩu] = chó.
- Hợi hài 亥 = zhū 猪 [trư] = heo.
⇒ Xem thêm 12 con giáp trong tiếng Trung để biết bạn cầm tinh con gì ?
● Mười thiên can tiān gān 天 干:
Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸.
– èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián 二OO五 年 是 乙 酉 年 [nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên] = năm 2005 là năm Ất Dậu.
2. Cách hỏi tuổi:
● Hỏi trẻ em:
– ní jǐ suì le 你 幾 歲 了 [nễ kỷ tuế liễu 你 几 岁 了] = Bé lên mấy rồi?
➙ wǒ bā suì bàn 我 八 歲 半 [ngã bát tuế bán 我 八 岁 半] = Con 8 tuổi rưỡi.
● Hỏi thiếu niên:
– nǐ duōdà le 你 多 大 了 [nễ đa đại liễu] = Em mấy tuổi?
➙ shí wǔ suì 十 五 歲 [thập ngũ tuế 十 五 岁] = 15 tuổi.
– nǐ shí jǐ le 你 十 幾 了 [nễ thập kỷ liễu 你 十 几 了] = Em mười mấy rồi?
● Hỏi thanh niên:
– nǐ duōdà le 你 多 大 了 [nễ đa đại liễu] = Bạn mấy tuổi?
– nǐ èrshí jǐ le 你 二 十 幾 了 [nễ nhị thập kỷ liễu 你 二 十 几 了] = Bạn hăm mấy rồi?
➙ èr shí wǔ suì 二 十 五 歲 [nhị thập ngũ tuế 二 十 五 岁] = 25 tuổi.
● Hỏi người đứng tuổi:
– nín duōdà le 您 多 大 了 [nâm đa đại liễu] = Thưa ông/ bà bao nhiêu tuổi?
➙ sìshí suì 四 十 歲 [tứ thập tuế 四 十 岁] = 40 tuổi.
– nǐ fùqīn duōdà niánjì le 你 父 親 多 大 年 紀 了 [nễ phụ thân đa đại niên kỷ liễu] 你 父 亲 多 大 年 纪 了] = Bố anh bao nhiêu tuổi?
➙ tā lìushí suì le 他 六 十 歲 了 [tha lục thập tuế liễu 他 六 十 岁 了] = Bố tôi 60 rồi.
● Hỏi cụ già:
– nín duōdà niánjì le 您 多 大 年 紀 了 [nâm đa đại niên kỷ liễu 您 多 大 年 纪 了] = Thưa cụ bao nhiêu tuổi?
– nín gāoshòu le 您 高 壽 了 [nâm cao thọ liễu 您 高 寿 了] = Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ?
➙ qīshí suì le 七 十 歲 了 [thất thập tuế liễu 七 十 岁 了] = 70 tuổi rồi.
Cải biên câu mẫu:
1. 你 多 大 了?
= [●] 多 大 了?
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– nǐ àirén 你 愛 人 [ 你 爱 人].
– nǐ gēge 你 哥 哥 [nễ ca ca] = anh của anh/chị.
– nǐ jiějie 你 姐 姐 [nễ thư thư] = chị của anh/chị.
– nǐ dìdi 你 弟 弟 [nễ đệ đệ] = em trai của anh/chị.
– nǐ mèimei 你 妹 妹 [nễ muội muội] = em gái của anh/chị.
– nǐ érzi 你 兒 子 [nễ nhi tử 你 儿 子] = con trai của anh/chị.
– nǐ nǚ ér 你 女 兒 [nễ nữ nhi 你 女 儿] = con gái của anh/chị.
2. 三 十 歲.
= [●] 歲.
Thay [●] bằng: 10, 15, 20, 25, v.v…
3. 你 是 什 麼 時 候 生 的? [你 是 什 么 时 候 生 的?]
= [●] 是 什 麼 時 候 生 的? [[●] 是 什 么 时 候 生 的?]
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– nǐ àirén 你 愛 人 [ 你 爱 人].
– nǐ gēge 你 哥 哥.
– nǐ jiějie 你 姐 姐.
– nǐ dìdi 你 弟 弟.
– nǐ mèimei 你 妹 妹.
– nǐ érzi 你 兒 子 [你 儿 子].
– nǐ nǚ ér 你 女 兒 [你 女 儿].
4. 一 九 七 O 年.
= [●] 年.
Thay [●] bằng: 1960, 1969, 1975, 1988, v.v…
5. 那, 你 三 十 六 歲 嗎? [那, 你 三 十 六 岁 吗?]
= 那, 你 [●] 歲 嗎? [那, 你 [●] 岁 吗?]
Thay [●] bằng: 46, 37, 21, 18, v.v…
6. 我 是 屬 狗 的. [我 是 属 狗 的].
= [●] 是 屬 [●] 的. [[●] 是 属 [●] 的].
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她.
– wǒ àirén 我 愛 人 [我 爱 人].
– wǒ gēge 我 哥 哥.
– wǒ jiějie 我 姐 姐.
– wǒ dìdi 我 弟 弟.
– wǒ mèimei 我 妹 妹.
– wǒ érzi 我 兒 子 [我 儿 子].
– wǒ nǚ ér 我 女 兒 [我 女 儿].
Thay [●] bằng:
– láoshǔ 老 鼠 [lão thử] = chuột.
– níu 牛 [ngưu] = trâu.
– láohǔ 老 虎 [lão hổ] = cọp.
– tùzi 兔子 [thố tử] = thỏ.
– lóng 龍 [long 龙] = rồng.
– shé 蛇 [xà] = rắn.
– mǎ 馬 [mã 马] = ngựa.
– yáng 羊 [dương] = dê.
– hóuzi 猴子 [hầu tử] = khỉ.
– jī 雞 [kê 鸡] = gà.
– zhū 猪 [trư] = heo.
7. 我 比 她 大 一 歲. [我 比 她 大 一 岁.]
= [●] 比 [●] 大 [●] 歲. [[●] 比 [●] 大 [●] 岁.]
Thay [●] bằng:
– tā 他.
– wǒ àirén 我 愛 人 [我 爱 人].
– wǒ gēge 我 哥 哥.
– wǒ jiějie 我 姐 姐.
– nǐ 你.
Thay [●] bằng:
– wǒ dìdi 我 弟 弟.
– wǒ mèimei 我 妹 妹.
– wǒ érzi 我 兒 子 [我 儿 子].
– wǒ nǚ ér 我 女 兒 [我 女 儿].
Thay [●] bằng: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, v.v…
8. 你 父 母 多 大 年 紀 了? [你 父 母 多 大 年 纪 了?]
= [●] 父 母 多 大 年 紀 了? [[●] 父 母 多 大 年 纪 了?]
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她.
9. 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十. [我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.]
= [●] 父 親 [●] ; [●] 母 親 [●].
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她.
Thay [●] bằng: 60, 65, 69, 71, 80, v.v…
Đàm thoại:
A: 你 多 大 了?
B: 三 十 歲. 你 是 什 麼 時 候 生 的? [三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?]
A: 一 九 七 O 年.
B: 那, 你 三 十 六 歲 嗎? [那, 你 三 十 六 岁 吗?]
A: 對, 屬 狗. [对, 属 狗].
B: 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年.
A: 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲. [我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁.]
B: 你 孩 子 多 大 了?
A: 後 天 是 他 十 歲 生 日. [后 天 是 他 十 岁 生 日.]
B: 你 父 母 多 大 年 紀 了? [你 父 母 多 大 年 纪 了?]
A: 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十. [我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.]
B: 祝 他 們 健 康 長 壽. [祝 他 们 健 康 长 寿.]
A: 謝 謝. 你 父 母 呢? [谢 谢. 你 父 母 呢?]
B: 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲; 我 母 親 六 十 五 歲. [你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁; 我 母 亲 六 十 五 岁.]
Dịch sang Hán ngữ hiện đại:
1. Cháu lên mấy rồi?
2. Con 7 tuổi rưỡi.
3. Em mấy tuổi?
4. Em mười mấy rồi?
5. Bạn hăm mấy rồi?
6. Thưa ông [bà] bao nhiêu tuổi?
7. Ba anh [chị] bao nhiêu tuổi?
8. Má anh [chị] bao nhiêu tuổi?
9. Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ?
10. Ba tôi hơn má tôi hai tuổi; chồng tôi hơn tôi 5 tuổi.
11. Sinh nhật anh [chị] nhằm ngày nào?
12. Ngày 22 tháng 1.
13. Anh [chị] sinh năm nào?
14. Anh [chị] tuổi con gì?
15. Tôi tuổi thìn [con rồng].
16. Năm 2007 là năm gì?
17. Là năm Đinh Hợi.
Cách đọc các con số và hỏi tuổi trong tiếng Trung cũng không quá phức tạp phải không, chỉ cần nắm vững những quy tắc trên là chúng ta có thể đọc được hầu hết những con số rồi.
⇒ Để Hỏi được Tuổi trong tiếng Trung ta cần học những bài dưới đây:
- Số đếm tiếng Trung: Cách ĐỌC, VIẾT và GHÉP chuẩn nhất
- Các loại CÂU HỎI trong tiếng Trung và cách ĐẶT CÂU
Tiếng Trung Chinese mong rằng qua bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho bạn khi thực hành các con số đếm tiếng Trung! Bạn có thể đăng ký khóa học tiếng Trung cơ bản tại trung tâm để nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung.