Naturalized là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ naturalized trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ naturalized tiếng Anh nghĩa là gì.

naturalize /'nætʃrəlaiz/ (naturalise) /'nætʃrəlaiz/

* ngoại động từ
- tự nhiên hoá
- nhập tịch (từ, phong tục...)
=many Chinese words have been naturalized in the Vietnamese language+ nhiều từ Hán được nhập tịch vào tiếng Việt
- làm hợp thuỷ thổ (cây, vật)

* nội động từ
- hợp thuỷ thổ (cây, vật)
- nghiên cứu tự nhiên học

Thuật ngữ liên quan tới naturalized

  • muttons tiếng Anh là gì?
  • french bread tiếng Anh là gì?
  • ovariotomies tiếng Anh là gì?
  • vibrator tiếng Anh là gì?
  • turbulently tiếng Anh là gì?
  • E M F tiếng Anh là gì?
  • unfriendly tiếng Anh là gì?
  • Closing prices tiếng Anh là gì?
  • kerfuffle tiếng Anh là gì?
  • riggers tiếng Anh là gì?
  • radiolocator tiếng Anh là gì?
  • juxtapositions tiếng Anh là gì?
  • plain sailing tiếng Anh là gì?
  • overleaped tiếng Anh là gì?
  • out-of-door tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của naturalized trong tiếng Anh

naturalized có nghĩa là: naturalize /'nætʃrəlaiz/ (naturalise) /'nætʃrəlaiz/* ngoại động từ- tự nhiên hoá- nhập tịch (từ, phong tục...)=many Chinese words have been naturalized in the Vietnamese language+ nhiều từ Hán được nhập tịch vào tiếng Việt- làm hợp thuỷ thổ (cây, vật)* nội động từ- hợp thuỷ thổ (cây, vật)- nghiên cứu tự nhiên học

Đây là cách dùng naturalized tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ naturalized tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.


* ngoại động từ
- tự nhiên hoá
- nhập tịch (từ, phong tục...)
=many Chinese words have been naturalized in the Vietnamese language+ nhiều từ Hán được nhập tịch vào tiếng Việt
- làm hợp thuỷ thổ (cây, vật)
* nội động từ
- hợp thuỷ thổ (cây, vật)
- nghiên cứu tự nhiên học


naturalize; cultivate; domesticate; naturalise; tame

adapt (a wild plant or unclaimed land) to the environment


* tính từ
- (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
=natural law+ quy luật tự nhiên
=natural selection+ sự chọn lọc tự nhiên
- (thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời sinh
=natural gift+ thiên tư
- tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
=a natural consequence+ hậu quả tất nhiên
=it is natural that you should think so+ lẽ tất nhiên là anh phải nghĩ như vậy
- tự nhiên, không giả tạo, không màu mè
=natural manners+ cử chỉ tự nhiên
- đẻ hoang (con)
=a natural child+ đứa con hoang
- mọc tự nhiên, dại
=natural growth+ cây cỏ dại
!one's natural life
- tuổi thọ của con người
* danh từ
- người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần
- (âm nhạc) nốt thường
- (âm nhạc) dấu hoàn
- người có khiếu tự nhiên (về ngành gì)
- điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn

* danh từ
- tính tự nhiên, thiên tính
- chủ nghĩa tự nhiên

* danh từ
- sự tự nhiên hoá
- sự nhập quốc tịch; sự nhập tịch (ngôn ngữ)
- sự làm cho hợp với thuỷ thổ (cây, vật)

* ngoại động từ
- tự nhiên hoá
- nhập tịch (từ, phong tục...)
=many Chinese words have been naturalized in the Vietnamese language+ nhiều từ Hán được nhập tịch vào tiếng Việt
- làm hợp thuỷ thổ (cây, vật)
* nội động từ
- hợp thuỷ thổ (cây, vật)
- nghiên cứu tự nhiên học

* phó từ
- vốn, tự nhiên
=to speak naturally+ nói tự nhiên
=she is naturally musical+ cô ta vốn có năng khiếu về nhạc
- đương nhiên, tất nhiên, cố nhiên

* danh từ
- tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
=the struggle with nature+ cuộc đấu tranh với thiên nhiên
=according to the laws of nature+ theo quy luật tự nhiên
=in the course of nature+ theo lẽ thường
=to draw from nature+ (nghệ thuật) vẽ theo tự nhiên
- trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ
- tính, bản chất, bản tính
=good nature+ bản chất tốt, tính thiện
- loại, thứ
=things of this nature do not interest me+ những cái thuộc loại này không làm cho tôi thích thú
=in (of) the nature of+ giống như, cùng loại với
- sức sống; chức năng tự nhiên; nhu cầu tự nhiên
=to ease (relieve) nature+ đi ỉa, đi đái; thoả mãn một nhu cầu tự nhiên
- nhựa (cây)
=full of nature+ căng nhựa
!against (contrary to) nature
- phi thường, siêu phàm, kỳ diệu
!debt of nature
- (xem) debt
!to pay one's debt to nature
- (xem) debt

* danh từ
- tính cách tự nhiên

* tính từ(dùng trong tính từ ghép)
- vốn, có bản chất

* danh từ
- chủ nghĩa khoả thân