- Trang chủ
- Ngày tốt
- Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là ngày gì?
Ngày 12 tháng 12 năm 2023 là ngày gì?
Sau đây là các thông tin về 12/12/2023 là ngày gì, xem tử vi ngày 12/12/2023 theo tuổi, xem bói tử vi ngày 12-12-2023 nên làm gì,...Kết quả tử vi ngày 12/12/2023 tốt xấu:
Xin mời điền lại các thông tin về : tuổi của bạn và ngày tháng năm cần xem tại box tra dưới đây
Thông Tin | |
Sinh Năm | 2012 |
Tuổi | 11 Nhâm Thìn |
Ngày Xem | Ngày 24 Tháng 10 Năm 2022 |
Ngày Âm | Mậu Ngọ |
Lời Bàn
Ngày Mậu Ngọ Tuổi Nhâm Thìn
Ngày Mậu Ngọ ngũ hành là Thiên Thượng Hỏa. Can Mậu Thổ được Chi Ngọ Hỏa sinh.
Tuổi Nhâm Thìn ngũ hành là Trường Lưu Thủy. Can Nhâm Thủy bị Chi Thìn Thổ khắc.
Nên:
Cẩn thận đề phòng bất trắc, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, làm phước, chữa trị bệnh tật.
Kiêng Cữ:
Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương cửa hàng, xuất hành, ký kết hợp đồng hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới hỏi.
Kết Luận:
Hãy suy nghĩ kỹ trước khi nhận lời của người khác về công ăn việc làm cũng như về tình cảm. Nên Cẩn trọng có người muốn xen vào chuyện của mình với ý đồ không tốt, hoặc có sự trách oán. Nếu không như vậy ngày có nhiều sự trắc trở, rủi ro, sức khỏe không tốt hoặc có chuyện buồn. Giới hạn việc đi lại, đề phòng rủi ro. Có tin tức hoặc có sự gặp gỡ thân nhân, bè bạn. Có tài lộc.
Cách chắc chắn nhất để làm suy đồi một người trẻ tuổi là dẫn dắt anh ta coi trọng những người nghĩ giống nhau hơn là những người nghĩ khác biệt.
Contents[MỤC LỤC]
- Ngày 12 tháng 12 năm 2023 là ngày gì?
- XEM THÊM:
- Xem ngày tốt xấu tháng 12
- Xem ngày khai trương tháng 12
- Xem ngày xuất hành tháng 12
- xem ngày cưới tháng 12
- Xem ngày tốt mua xe tháng 12
- Xem ngày làm nhà tháng 12
- Thông tin liên quan đến xem ngày tốt xấu 12 tháng 12 năm 2023:
Lịch âm dương tháng 10 năm 2022
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ nhật |
1 6 Đinh Hợi | 2 7 Mậu Tý | |||||
3 8 Kỷ Sửu | 4 9 Canh Dần | 5 10 Tân Mão | 6 11 Nhâm Thìn | 7 12 Quý Tỵ | 8 13 Giáp Ngọ | 9 14 Ất Mùi |
10 15 Bính Thân | 11 16 Đinh Dậu | 12 17 Mậu Tuất | 13 18 Kỷ Hợi | 14 19 Canh Tý | 15 20 Tân Sửu | 16 21 Nhâm Dần |
17 22 Quý Mão | 18 23 Giáp Thìn | 19 24 Ất Tỵ | 20 25 Bính Ngọ | 21 26 Đinh Mùi | 22 27 Mậu Thân | 23 28 Kỷ Dậu |
24 29 Canh Tuất | 25 1 Tân Hợi | 26 2 Nhâm Tý | 27 3 Quý Sửu | 28 4 Giáp Dần | 29 5 Ất Mão | 30 6 Bính Thìn |
31 7 Đinh Tỵ |