Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 16/6/2022 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/6/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Tháng 6 - Năm 2022
❮16❯
Thứ Năm
"Dựa vào trí tuệ có thể thắng được tài sản, nhưng không người nào có thể dùng tài sản để đổi lấy trí tuệ."- Taylor - Mỹ -
Ngày: Canh Tý
Tháng: Bính Ngọ
Năm: Nhâm Dần
Tháng 5
18Ngày: Thường
Trực: Phá
Tiết khí: Giữa Mang Chủng - Hạ Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23h - 1h]Sửu [1h - 3h]Mão [5h - 7h]Ngọ [11h - 13h]Thân [15h - 17h]Dậu [17h - 19h]Thứ Năm, Ngày 16 Tháng 6 Năm 2022
Âm lịch: Ngày 18 Tháng 5 Năm 2022
Can chi: Ngày Canh Tý, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
Giờ Hắc ĐạoDần [3h - 5h]Thìn [7h - 9h]Tỵ [9h - 11h]Mùi [13h - 15h]Tuất [19h - 21h]Hợi [21h - 23h]
Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnTây BắcTây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 16/6/2022Xung với ngàyXung với thángNhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp DầnMậu Tý, Canh Tý
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan [trừ được các sao xấu]- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Thụ tử: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Phi Ma sát [Tai sát]: Kỵ giá thú nhập trạch
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungKhuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.
[Bình Tú] Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Ngày 16/6/2022 dương lịch là ngày 18/5/2022 âm lịch [ ngày 18 tháng 5 năm 2022 âm lịch là ngày 16 tháng 6 năm 2022 dương lịch ]
Âm lịch : Ngày 18/5/2022 Tức ngày Canh Tý, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
Tiết khí: Mang Chủng
Ngày 16 tháng 6 năm 2022 tốt hay xấu
Xem ngày 16/6/2022 dương lịch [ngày 18/5/2022 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé
Ngày 16/6/2022 dương lịch [18/5/2022 âm lịch] là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc
Quý bạn đang muốn xem ngày 16/6/2022 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp 16/6/2022 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt xấu tháng 6
Ngày 16/6/2022 là NGÀY TỐT
Lịch dươngLịch âmBiết giới hạn của hạnh phúc
Đó mới là hạnh phúc!
Giờ tốt:
Tí [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hướng tốt: Tây bắc , Tây nam
Tiêt khí ngày: Mang chủng [ Chòm sao tua rua xuất hiện ]
Ngũ hành ngày: Bích thượng thổ
Bước 1Tránh các ngày xấu [tương ứng với việc] được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.
Giờ Hoàng đạo
Bính Tý [23h-1h]: Kim QuỹĐinh Sửu [1h-3h]: Bảo QuangKỷ Mão [5h-7h]: Ngọc ĐườngNhâm Ngọ [11h-13h]: Tư MệnhGiáp Thân [15h-17h]: Thanh LongẤt Dậu [17h-19h]: Minh ĐườngGiờ Hắc đạo
Mậu Dần [3h-5h]: Bạch HổCanh Thìn [7h-9h]: Thiên LaoTân Tị [9h-11h]: Nguyên VũQuý Mùi [13h-15h]: Câu TrậnBính Tuất [19h-21h]: Thiên HìnhĐinh Hợi [21h-23h]: Chu TướcNgũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi [Kim, Thủy], là ngày cát [bảo nhật].
Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Phá [Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.]Tuổi xung khắc
Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp DầnXung tháng: Mậu Tý, Canh Tý
Sao tốt
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan [trừ được các sao xấu]
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Thụ tử: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
Phi Ma sát [Tai sát]: Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Xem âm lịch ngày hôm nay,
Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023
Ngày kỵ
Ngày 16-06-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Hướng xuất hành
- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Tây Nam
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang [Sói]
KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU
[Bình Tú] Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Nhân thần
Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần
Tháng âm: 5
Vị trí: Thân
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Canh Tý
Vị trí: Đôi, Ma, Phòng, nội Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột và phòng thai phụ ở. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h
15h-17h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thiên Môn [Tốt] Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].
Bành tổ bách kỵ
BÀNH TỔ BÁCH KỴ
Ngày Canh
CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
Ngày Tý
TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương
Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước16/6/1868Lãnh tụ nông dân Nguyễn Trung Trực đã cầm đầu cuộc khởi nghĩa chống Pháp xâm lược tại tỉnh Kiên Giang.
16/6/1994Hiệp ước về những nguyên tắc cơ bản giữa liên bang Nga và Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được 2 bên ký kết tại Mátxcơva.
16/6/1967Trung đội dân quân gái xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá đã bắn rơi 1 máy bay phản lực A4 của Mỹ.
16/6/1951Toàn thể công nhân mỏ Hà Tu, Hòn Gai tổ chức bãi công đòi chủ mỏ tăng lương. Cuộc đấu tranh kiên quyết của công nhân mỏ Hà Tu đã thu được thắng lợi. Chủ mỏ phải tǎng lương cho công nhân 50 xu một ngày, và rút 2 chuyến xe ở những nơi khó làm.
16/6/1919Nguyễn Tất Thành chính thức lấy tên Nguyễn Ái Quốc, gửi đến hội nghị Vécxây bản yêu sách của nhân dân Việt Nam đòi Chính phủ Pháp phải thừa nhận các quyền tự do, dân chủ và quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
Sự kiện quốc tế16/6/2000Trừ khu tranh chấp Havot Sheba‘a, Israel tuân theo Nghị quyết 425 của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc sau 22 năm từ khi nghị quyết ra đời, với nội dung yêu cầu Israel rút toàn bộ quân khỏi Liban.
16/6/1963Liên Xô đã phóng lên quỹ đạo vệ tinh trái đất tàu vũ trụ Phương Đông 6 do Têrêscôva Valentina Vladimirôpna, công dân Liên Xô điều khiển vào 12 giờ 30 phút.
16/6/1911Công ty tiền thân của IBM thành lập tại Endicott, New York.
16/6/1407Trong Chiến tranh Minh - Đại Ngu, quân Minh bắt được vua Hồ Hán Thương và Thái thượng hoàng Hồ Quý Ly của Đại Ngu.
16/6/907Hậu Lương Thái Tổ phong cho Tiết độ sứ Tiền Lưu tước hiệu Ngô Việt vương, sự kiện này thường được xem là mốc thời gian nước Ngô Việt ra đời.
16-6 Ngày của Cha.
Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 16 tháng 6 năm 2022 , tức ngày 18-05-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Bính Tý [23h-1h]: Kim Quỹ, Đinh Sửu [1h-3h]: Bảo Quang, Kỷ Mão [5h-7h]: Ngọc Đường, Nhâm Ngọ [11h-13h]: Tư Mệnh, Giáp Thân [15h-17h]: Thanh Long, Ất Dậu [17h-19h]: Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần, Xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý.
Nên xuất hành Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. .
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 5 năm 2022 là Phá [Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.].
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 16/06/2022, có sao tốt là Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan [trừ được các sao xấu];
Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Thụ tử: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt; Hoang vu: Xấu mọi việc; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Phi Ma sát [Tai sát]: Kỵ giá thú nhập trạch; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng;