Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 2 chương trình cũ

  • Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 2 chương trình cũ
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Tải xuống

Tài liệu Đề cương Tiếng Anh lớp 9 Học kì 2 năm học 2021 trình bày khái quát lại ngữ pháp, các dạng bài tập cũng như các đề thi Tiếng Anh tự luyện nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 9.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KÌ 2 LỚP 9

NĂM 2019 - 2020

CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN (VÀ    NGƯỢC LẠI)

A. LÝ THUYẾT:

1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta)
 =>I have never seen him before. (
Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây)

Mẫu này có dạng:

Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó => ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.

             The first time + S + have/has + V3/ ed + …

                               S + have/ has + never + V3/ ed ...before

  1. I started/ began studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm)

=> I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm)

Mẫu này có dạng:

...bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian  => .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian
 Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giữ nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since

S + started/ began +    V (ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ 

 S + have/ has + V(ed/c3)  + for/ since + thời gian 

  1. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV)

=> I haven't seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV)

Mẫu này có dạng:

Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi ....  => ..không làm chuyện đó từ khi ....
 Last: lần cuối.          Since: từ khi

S1 + last + V2/ ed + when + S2 + V2/ ed …….. 

 S1 + have/ has + V3/ ed + since + S2 + V2/ ed ……..

4. The last time she went out with him was two years ago

(Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)

  • She hasn't gone out with him for two years. (Cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay)

The last time + S + V2/ ed + …… + was + thời gian trong quá khứ 

       S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + ……………… + for/ since + thời gian

  1. It's ten years since I last met him. (Đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối)
     => I haven't met him for ten years.
    (Tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi)

Mẫu này có dạng:

Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối  => ..không làm việc đó được + khoảng thời gian

It's + thời gian + since + S + last + V2/ ed + …… 

 S + haven't/ hasn’t + V3/ ed  + …+ for/ since + thời gian

6. When did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào?)

=> How long have you bought? (Bạn đã mua nó được bao lâu?)

Mẫu này có dạng: When: thì dùng quá khứ đơn      

 How long: thì dùng hiện tại hoàn thành

When + did + S + V0/ Vs/ es …..?/ How long ago + did + S + V0?

=> How long + have/ has + S + V3/ ed?

A. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)

I. Conditional sentences type 1. (Câu điều kiện loại 1)

1. Form 

 MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính)

If + S + am/ isare

If + S + V (s/es)      

If + don’t/ doesn’t + V (nguyên mẫu)

Simple Future (Thì tương lai đơn)

S + will/ won’t + V (bare infinitive)           

S+ can/must/ may/ might+ V(bare infinitive)

Eg 1    If I have enough money, I will buy a big house.

(Nếu tôi có đủ tiền , tôi sẽ mua một ngôi nhà lớn).

Eg 2If you want to pass the exam, you must study harder.

(Nếu bạn muốn thi đỗ , bạn phải học hành chăm chỉ hơn).

Eg 3   If she doesn’t want to be late, Shemust get up early.

(Nếu cô ấy không muốn bị muộn thì cô ấy phải dậy sớm).

2.Usage

- Câu điều kiện loại 1 là câu điều kiện diễn tả tình trạng có thật ở hiện tại hoặc tương lai.

Eg  If you learn hard, you will pass the exam.Nếu bạn học chăm chỉ ,bạn sẽ đỗ kỳ thi.

- Trong câu điều kiện loại 1, thì hiện tại đơn dùng trong mệnh đề If, còn thì tương lai đơn được dùng trong mệnh đề chính.

Eg

If the factory continues dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die

Nếu nhà máy tiếp tục thải chất độc xuống hồ, thì tất cả loài cá và các sinh vật dưới nước sẽ chết.

Chú ý Thì hiện tại đơn có thể đượcdùng trong mệnh đề chính đểdiễntảmột điều kiện luôn đúng

II. Conditional sentences type 2. (Câu điều kiện loại 2)

1.Form.

       MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính)

If +S + V-ed/2 

If + S + didn’t + V (nguyên mẫu)

If + S + were

S + wouldn’t/ couldn’t +V (infinitive)

Eg 1 If I becamerich , I would spend all my time  travelling. 

Nếu tôi giàu, tôi sẽ dành tất cả thời gian để đi du lịch.

2.Usage

- Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thật thường dùng để nói lên sự tưởng tượng của người nói. (Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai).

If I were you, I would buy that bike.

Nếu tôi là bạn tôi sẽ mua chiếc xe đạp đó.

Chú ý Trong mệnh đề không có thật  ở hiệntại, chúng ta có thể dùng were thay cho was trong tất cả các ngôi trong mệnh đề If.

Eg      If I were you, I would study English hard.

Nếu tôi là bạn,  tôi sẽ học Tiếng Anh chăm chỉ hơn.

EXERCISES

PHONETICS

Question I. Find the word which has different sound in the part underlined. 

1. 

A. wanted               B. washed                         

C. worked               D. stopped

2. 

A. mention             B. question                       

C. action                D. education

3. 

A. who                    B. when                            

C. where                 D. what 

4. 

A. out                    B. round                            

C. about                D. would

5. 

A. there                  B. thank             

C. thirsty                D. youth

Question IIFind the word which has different stress pattern from the others.

1.

A. agree                  B. father                            

C. depend               D. enjoy

2. 

A. prefer                  B. enjoy                            

C. happen                D. agree

3.

A. doctor                  B. father                             

C. picture                 D. fancy

4.

A.kitchen                 B. visit                              

C. mistake               D. people

5.

A. attend                  B. advise                           

C. affect                   D. listen 

Question III. Complete the sentences with “for” or “since”: 

  1. We haven’t heard from them ………………… ages.
  2. They waited for you …………………… two days.
  3. They haven’t met him……………………he left the room.
  4. We have bought the new car ……………………… 1999.
  5. Haven’t you seen him ………………………Christmas?
  6. It was not rained …………………………May.
  7. I haven’t written to him ……………………… five months.
  8. She has spoken to them ………………………… this morning.
  9. We have listened to music ………………………8a.m.
  10. The house been built …………………………… last year.

Question IV. Give the correct form of the following verbs:

1.  I (go) _________ to school by bicycle every day.    

2. When I(come)_________  home from work, my mother was cooking dinner.

3.They (play)_________________football at the moment.

4. If you  (study)_________harder, you will pass the exam.

5.I wish he (not leave) _________________ here.

6.He (live) __________________in Australia  for 10 years.

7.Ba enjoys (play)_________________ football in the morning. 

8. My house (build)__________________ in 2004.

9. If the weather gets worse, we (not go) ________________ to the beach.

10.I wish I (live) ________________  near my school.

11. My brother usually (go) _______ to school by bike every day.

12. Last night, my father (watch) ______________ TV

13.I wish  I (know) ______________her address.

14. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings. 

15.I wish  I (be) ________________ taller.

Question V. Use simple past or present perfect to complete the following sentences: 

  1. Her English (improve) ……………………………… recently.
  2. How many pages ………… you (read) ………………………… so far?
  3. We (finish) ……………………………………… our homework two hour ago.
  4. …………………you (be) …………………… to Rome?
  5. I (see) ………………………………………… him several times on TV.
  6. What ……………… you (do) …………………… last night?
  7. This is the first time I (visit) …………………………… the city.
  8. They (buy)………………………………… the garden some days ago.
  9. I (learn) ………………………… English since I (be) …………………… 11 years old.
  10. Be careful! I (just clean) ……………………………………… the floor.
  11. The meal (already be) ………………………………………………… ready.
  12. I (never read)……………………………………… an interesting story like this before

Tải xuống

Xem thêm đề cương Tiếng Anh các lớp chọn lọc, hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 2 chương trình cũ
    Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 2 chương trình cũ

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 2 chương trình cũ

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 2 chương trình cũ

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 2 chương trình cũ

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 học kì 2 chương trình cũ

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.