Người mình thích trong tiếng Anh

Nói câu "I love you" như thế nào bằng tiếng Anh? Có rất nhiều cách để thể hiện cụm từ này bằng tiếng Anh. Chúng ta hãy cùng đếm xem có bao nhiêu cách nhé.

Bạn có tổ chức ngày Lễ Tình nhân (Valentine) không? Mặc dù đây không phải là ngày lễ chính thức, nhưng các cửa hàng, quán bar và nhà hàng trong ngày này sẽ khiến bạn nhớ đến một ngày của tình yêu và sự lãng mạn. Bạn sẽ nhìn thấy hoa và trái tim khắp mọi nơi.

Theo truyền thống, vào Ngày Lễ tình nhân (Valentine) bạn sẽ bày tỏ tình yêu với một người nào đó theo một cách đặc biệt. Bạn sẽ hẹn hò, tặng họ hoa, socola, và nói với họ những lời yêu thương ngọt ngào.

Người mình thích trong tiếng Anh

Dưới đây là những cách khác nhau mà bạn có thể dùng để nói lời yêu với một ai đó.

Thú nhận cảm xúc của bạn lần đầu tiên

I like you a lot. (Anh rất thích em.) I'm falling for you. (Anh rất thích em.) I have feelings for you. (Anh rất thích em.) I think I'm in love with you. (Anh nghĩ là anh đã yêu em.)

I think of you as more than a friend. (Anh nghĩ về em hơn cả một người bạn.)

Nói với ai đó bạn thật lòng yêu họ

I love you. (Anh yêu em.)
I adore you. (Anh yêu em.) I'm in love with you. (Anh yêu em.) I'm totally into you. (Anh yêu em mất rồi.)

I love you from the bottom of my heart. (Yêu em từ sâu thẳm trái tim.)

Lời khen dành cho người mình yêu

You're incredible.(Em là điều kì diệu.)

You're amazing.(Em là điều tuyệt vời.) You're perfect. (Em thật hoàn hảo.) You’re my dream come true. (Em biến giấc mơ của anh thành sự thật.)

I feel so lucky to have you. (Anh thật may mắn vì có em.)

Thuyết phục người ta yêu lại bạn 

We are a good match. (Chúng ta thực sự là một cặp.) We're perfect for each other. (Chúng ta là một nửa hoàn hảo của nhau.) We're meant for each other. (Chúng ta sinh ra là để dành cho nhau.) I've looked for you my entire life. (Anh đã dành một đời để tìm em.)

We are destined to be together. (Số phận đã mang chúng ta lại với nhau.)

Hi vọng là bạn đã có "một nửa" để nói những lời ngọt ngào này vào ngày Valentine. Nếu chưa, hãy kiên nhẫn. Tình yêu sẽ đến với những ai biết chờ đợi. 

Đây là lúc bạn cần cải thiện vốn tiếng Anh của mình. Có 1,5 tỷ người nói tiếng Anh trên thế giới. Hãy nói tiếng Anh một cách trôi chảy độ lãng mạn của bạn sẽ tăng lên đáng kể! Đăng ký bài học miễn phí với Learntalk ngay bây giờ.

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 11/08/2020)

Người mình thích trong tiếng Anh
  
Người mình thích trong tiếng Anh
  
Người mình thích trong tiếng Anh
  
Người mình thích trong tiếng Anh
  

Yêu thầm tiếng Anh là crush, phiên âm là krʌʃ. Yêu thầm là nảy sinh tình cảm đặc biệt với ai đó nhưng không nói ra, cũng không thể hiện nhiều, người yêu thầm giống như yêu đơn phương chôn giấu trong lòng.

Yêu thầm tiếng Anh là crush, phiên âm là /krʌʃ/. Yêu thầm là có tình cảm với ai đó nhưng không nói ra, cũng không thể hiện do có thể vì ngại hoặc chưa muốn bắt đầu một mối quan hệ.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến yêu thầm.

Unrequited love /ˌʌn.rɪˈkwaɪ.tɪd lʌv/: Tình yêu đơn phương.

Love /lʌv/: Yêu.

Like /laɪk/: Thích.

Fall in love /fɔːl ɪn lʌv/: Phải lòng ai đó.

Chat up /ˈtʃæt.ʌp/: Bắt đầu làm quen.

Lovelorn /ˈlʌv.lɔːn/: Thất tình.

Người mình thích trong tiếng Anh

Date /deɪt/: Hẹn hò.

Lovesick /ˈlʌv.sɪk/: Tương tư.

Express /ɪkˈspres/: Bày tỏ, thể hiện.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến yêu thầm.

Why they call it a crush? Because that’s how you feel when they don’t feel the same way in return.

Tại sao lại gọi đó là yêu thầm? Vì những gì bạn cảm nhận không giống như khi họ cảm nhận.

I have a crush on you.

Tôi đã yêu thầm bạn.

Dear crush, the reason I hate making eye contact with you is that I completely lose the ability to think properly.

Người tôi yêu thầm thân mến, lý do tôi ghét giao tiếp bằng mắt với bạn là vì tôi hoàn toàn mất khả năng suy nghĩ đúng đắn.

Dear crush, be careful. I am going to hack your heart.

Người tôi yêu thầm thân mến, hãy cẩn thận. Tôi sẽ đốn gục trái tim bạn.

I want to see the smile of my crush.

Tôi muốn nhìn thấy nụ cười của người tôi yêu thầm.

Bài viết yêu thầm tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

IELTS Vocabulary: Cách nói mình thích một điều gì đó trong tiếng Anh

Trong speaking test, các bạn thường hay gặp các chủ đề như like/love hoặc thường phải mô tả mình thích điều gì. Chúng ta sẽ không thể nào suốt ngày lặp đi lặp lại từ like hoặc love được đúng không? Và để đạt được điểm cao trong IELTS, một kĩ năng mà các bạn cần biết đó là rephrase. Hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn một vài cụm từ dùm để nói mình thích hay yêu gì đó nhé:

Người mình thích trong tiếng Anh
Cách diễn đạt điều mình thích IELTS Speaking

1. I’m into it: Bạn cảm thấy hứng thú khi tham gia một hoạt động nào đó.
Example: Lucy is into yoga these days.

2. I’m keen on it: Bạn thích thú về điều gì đó và rất muốn học hỏi thêm về nó.
Example: Little Mary is keen on learning French.

3. I’m fond of it: Thích một cái gì đó.
Example: William is very fond of his pet dog.

4. It appeals to me: Cái gì đó cuốn hút tôi.
Example: Living in England appeals to me.

5. It goes down well: Người khác rất thích việc bạn đã làm.
Example: The presentation went down well with the board of directors.

6. It’s to my liking: Tôi thích điều gì đó (very formal way)
Example: The coffee is to my liking. It’s perfect.

7. I’m quite/partial to: Bạn thích một cái gì đó rất nhiều.
Example: Even though I’m on a diet, I’m partial to a piece of chocolate cake.

8. I’m crazy/mad/passionate about: Bạn cực kì thích một cái gì đó (informal way).
Example: Vincent is crazy about Rock music.

9. I’m attached to: Bạn rất thích cái gì đó mà nếu không có nó bạn sẽ cảm thấy rất khó chịu.
Example: I’m attached to my mobile phone. I always have it with me and can’t drop it down.

10. I’m addicted to: Bạn thích một điều gì đó rất nhiều nhưng nó lại có thể có hại cho bạn hoặc ai đó. Example: John is addicted to smoking and can’t break it.

11. I’ve grown to like it: Một điều gì đó mà trước đây bạn không thích nhưng bây giờ bạn lại rất thích.
Example: I’ve grown to like eating vegetable.

12. I can’t get enough of: Thích một điều gì đó hay ai đó rất nhiều mà bạn cảm thấy bạn có làm gì cũng không cảm thấy đủ.
Example: I can’t get enough of my new I-­pad.

13. I’ve got a soft spot for: Bạn thích cái gì đó.
Example: My father has got a soft sport for my younger sister.

14. I fancy him/her: Bạn thích một ai đó vì sự quyến rũ hay thu hút cuả họ.
Example: I fancy Tố Linh. I find her extremely good-looking.

15. I’m a big fan of: Dùng để diễn tả việc bạn thích một thứ gì đó hay, ai đó hay một thứ gì đó rất nhiều.

Example: I am a big fan of classical music.

16. I’m enthusiastic about: Bạn hứng thú vì một điều gì đó.

Example: I’m enthusiastic about learning English.

17. I’m simply adore: Bạn thích cái gì đó

Example: I’m simply adore the way your presentation is done.

Chúc các em học tốt, 

Trần Tố Linh

Giảng viên IELTS quận Bình Thạnh