Ní hảo ma nghĩa là gì
Bài 1. Tiếng Trung Văn Phòng: Chào hỏiNội dung trong Bài 1. Tiếng Trung Văn Phòng: Chào hỏigồm 3 phần, trong mỗi phần đều có phiên âm Pinyin, Phiên âm đọc như tiếng Việt. Audio của toàn bộ bài. Để nghe đọc các bạn nhấn vào link sau biểu tượng loa để nghe. Show
Phần 1 : 样句 Mẫu câu 你好! Nǐ hǎo! Ní khảo Xin chào (anh, chị)! 南哥好。 Nán gē hǎo Nán cưa khảo. Xin chào anh Nam. 你好吗? Nǐ hǎo ma? Ní khảo ma? Anh(chị) khỏe không? 你身体好吗? Nǐ shēntǐ hǎo ma? Nỉ sân thí hảo ma? Anh(chị) khỏe không? 我很好,谢谢。 Wǒ hěn hǎo, xièxiè. Ủa khấn khảo, xia xia. Tôi rất khỏe. Cảm ơn 我也很好。 Wǒ yě hěn hǎo. Úa giể khấn khảo. Tôi cũng rất khỏe. 我不太好。 Wǒ bù tài hǎo. Ủa bú thai khảo. Tôi không khỏe lắm. 请问,你叫什么名字? Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzì? Chỉnh uân, nỉ cheo sấn mơ mính chư? Xin hỏi, anh (chị) tên là gì? 我叫中南。 Wǒ jiào zhōngnán. Ủa chao Chung Nán. Tên tôi là Trung Nam. 您贵姓。 Nín guìxìng. Nín cuây xinh. Ông họ gì? 我姓阮。 Wǒ xìng ruǎn. Ủa xinh duản. Tôi họ Nguyễn. 认识你很高兴。 Rènshì nǐ hěn gāoxìng. Rân sư nỉ khẩn cao xinh. Rất vui được quen anh (chị).***Xem thêm mẫu câu, từ vựng hội thoại chủ đề Chào hỏi tại đây: Học tiếng Trung Cơ bản: Xin chào, hỏi thăm Phần 2: 生词 Từ mới 我 Wǒ ủa Tôi, ta.. 你 Nǐ Nỉ Anh, bạn, chị 我们 Wǒmen Wǒmen Chúng tôi 他(她,它) tā (tā, tā) Tha Anh ấy( cô ấy, nó ) 好 Hǎo Khảo Tốt, đẹp 问 Wèn Uần Hỏi 身体 Shēntǐ Sân thỉ Sức khỏe, cơ thể 不 Bù Bù Không 太 Tài Thai Quá, lắm 也 Yě Giề- Cũng 还 Hái Khái Vẫn, vẫn còn, mà còn 谢谢 Xièxiè Xia xia Cám ơn 工作 Gōngzuò Cung chua Công việc 很 Hěn Khẩn Rất, lắm, quá, hết sức 姓 Xìng Xing Họ 叫 Jiào Cheo Gọi, tên 名字 Míngzì Mính chư Tên 是 Shì Sư Là 谁 Shéi Suấy Ai 再见 Zàijiàn Chai chen Tạm biệt 高兴 Gāoxìng Cao xinh Vui mừng 认识 Rènshì Rân sư Quen, quen biết转名词 Tên riêng 熊哥哥Xióng gēge anh HùngXúng cưa cừa 拦截lánjié chị LanLán chỉa 中南zhōngnán Trung NamChung nán 陈Chén Trần( họ )Trấn*** Xem tên tiếng Trung của bạn tại đây: Dịch tên sang tiếng Trung Phần 3: 会话 Hội thoạiHội thoại Tiếng Trung Văn Phòng 1A:你好。 B:你好。 A: 你身体好吗? B: 我很好,谢谢,你呢? A: 我也很好,谢谢你。最近你的工作怎么样? B: 哦,还好,谢谢你的关心。 A: 不用谢。 Hội thoại Tiếng Trung Văn Phòng 2A: 请问,你贵姓? B: 我姓王。 A: 你叫什么名字? B: 我叫姐强。 A: 王先生,很高新认识您。 B: 我也是,再见。 A: 再见。 ***Xem tiếp bài 2:https://chinese.com.vn/bai-2-hoc-tieng-trung-van-phong-thoi-gian-va-thoi-tiet.html Xem tổng hợp các bàitiếng Trung Văn Phòngtại đây. Nguồn:chinese.com.vn . |