Niran nghĩa là gì

Nếu là fan của những bộ truyện tranh mâng hoặc phim hoạt hình anime Nhật Bản thì chắc hẳn bạn sẽ cực kỳ ấn tượng với những cái tên tiếng Nhật độc đáo. Bạn có muốn 1 biệt danh đặc biệt bằng tiếng Nhật cho riêng mình không? Nếu có thì hãy cùng Du học Tây Nguyên tìm hiểu những cái tên bằng tiếng Nhật ý nghĩa nhất dưới đây nhé!

Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật?

Để tìm hiểu lý do tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật, bạn hãy đọc ngay nội dung dưới đây nhé!

Phục vụ công việc và học tập

Chắc hẳn ngay từ khi bắt đầu học tiếng Nhật, nhiều bạn đã thắc mắc tên tiếng Nhật của mình là gì? Sau này khi hoàn thành các giấy tờ, hồ sơ và thủ tục xin ứng tuyển vào công ty Nhật Bản hoặc đi làm hồ sơ xuất khẩu lao động Nhật thì bạn sẽ cần quan tâm tới cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật một cách nghiêm túc hơn đấy!

Thống nhất văn bản giấy tờ

Mục đích đầu tiên khi bạn chuyển tên sang tiếng Nhật là để người Nhật dễ dàng đọc tên của bạn. Sau này, khi tên được điền lên giấy tờ thì mặc định tên bạn sẽ là như vậy, không nên thay đổi cách phiên âm tên khi bạn đã ghi tên lên những giấy tờ quan trọng để tránh ảnh hưởng sau này.

Một số nguyên tắc cần lưu ý khi chuyển tên tiếng Việt sang Katakana

  • Nếu là nguyên âm, chuyển tương đương như sau :
  • Nếu là phụ âm thì chúng ta cũng chuyển các hàng tương ứng

Ví dụ :
S
Ta có : サ[sa] / シ[shi] / ス[su] / せ[se] /  ソ[so]
H
Ta có : ハ[ha] / ヒ[hi] / フ[fu] / へ[he] /  ホ[ho]

  • Nếu là các phụ âm đứng cuối thì ta biến đổi như sau :

C, K, CH
Chuyển thành :ック
Ví dụ : Túc sẽ chuyển thành トゥック

N, NH, NG
Chuyển thành :ン
Ví dụ : Thanh sẽ chuyển thành タン

M
Chuyển thành :ム
Ví dụ : Trâm sẽ chuyển thành チャム

P
Chuyển thành :ップ
Ví dụ : Mập sẽ chuyển thành マップ

T
Chuyển thành : ット
Ví dụ : Phát sẽ chuyển thành ファット

Bảng danh sách tên Katakana tiếng Nhật

TênÝ nghĩaAn / ÂnアンAnh / Ảnh / ÁnhアインÂuアーウBa / BáバBắcバックBạch / BáchバックBànhバンBao / BảoバオBan / Băng / BằngバンBếBíchBìnhビンBôngボンBùiブイCan / Căn / Cán cấnカンCaoカオCẩm/ cam / cầmカムCátカットCôngコンCúcクックCương / CườngクオンChâuチャウChuヅChi / TriチーChiếnチェンDanh / DânヅアンĐứcドゥックDiễmジエムDiễnジエンĐiểm / ĐiềmディエムDiệuジエウDoanhズアインDoãnゾアンDuẩnヅアンDung / DũngズンDuyヅウィDuyên / DuyềnヅエンDươngヅオンĐạiダイĐàm / ĐảmダムĐan/ Đàn/ Đán / ĐảnダンĐàoダオĐậuダオウĐạtダットĐang/ Đăng/ Đặng /ĐằngダンĐinh/ Đình/ ĐịnhディンĐoan / ĐoànドアンĐỗドーGấmグアムGiangヅアンGiaジャHà/ HạハHàn / Hân/ HánハンHai/ Hảiハイ[Hạnhハン / ハインHậuホウHào/ HạoハオHiền / HiểnヒエンHiệpヒエップHoa / Hoà / Hoá / Hỏa / HọaホアHọcホックHoan / Hoàn / Hoàngホアン/ ホーアンHồホHồngホンHợpホップHuânフアンHữuフュHuyフィHùng / Hưngフン/ホウンHuyên / Huyềnフェン/ホウエンHuỳnhフインHương/ HườngホウオンKiêm / KiểmキエムKiệtキエットKiềuキイエウKimキムKỳ / Kỷ / KỵキKhai / Khảiカーイ/ クアイKhanh / Khánhカイン/ ハインKhangクーアンKhổngコンKhôiコイ/ コーイ/ コイーKhươngクゥンKhuêクエKhoaクォアLanランLai / Lai / LàiライLê / Lễ / LệレLâmラムLinh/ LĩnhリンLiễuリエウLoanロンLộcロックLựcルックLụa / LúaルアLuân / LuậnルアンLương / LượngルオンLưu / LựuリュLy / LýリMạc / MácマクMaiマイMạnhマインMẫnマンMinhミンMy / Mỹミ / ミーNamナムNga / Ngàガー/グアNgân / NgầnガンNghĩaギエNghiêmギエムNinhニンNgọcゴックNgôゴーNguyễnグエンNguyệtグエットNhân / Nhẫn / NhànニャンNhật / NhấtニャットNhi / NhỉニーNhungヌウンNhư / NhuヌーNôngノオンOanhオアンPhạmファムPhan / PhạnファンPhátファットPhiフィPhúフーPhúcフックPhùngフンPhươngフオンPhong / Phòng / PhóngフォンQuân / Quang / QuảngクアンQuếクエQuốcコック/ コクQuý / Quy / QuỳクイQuỳnhクーイン/クインQuyên/ QuyềnクェンQuyếtクエットSam / SâmサムSơnソンSinhシンTài / TạiタイTân / TấnタンTâmタムTiếp / TiệpティエップTiến / TiênティエンTốngトンToan / Toàn / Toán / ToảnトゥアンTúツー/ トゥTuân / TuấnトゥアンTuệトゥエTùngトゥンTuyếtトゥエットTường/ TưởngトゥオンTháiタイThanh/ Thành / Thạnhタイン/ タンThắm/ThẩmタムThao/ Thạo/ Thạo/ ThảoタオThoaトーア/トアThoan/ ThoảnトアンThoạiトアイThị / Thi/ Thyティ/ティーThiệpティエップThiên/ ThiệnティエンThíchティックThọ/ thơ/ thoトーThông/ ThốngトーンThu/ ThụトゥーThuy/ Thùy/ Thuý/ ThụyトゥイThuỷトゥイThưトゥーThương / ThườngトゥオンTrang / Trángチャン/ ツアンTrân / Trầnチャン/ ツアンTrí/ Chi/ TriチーTriểnチエンTriếtチエットTrọngチョンTriệuチエウTrinh/ Trịnh/ TrìnhチンTrungツーンTrúcツックTrương / TrườngチュオンUôngウオンỨng/ ƯngウンUyên/ UyểnウエンVăn/ Vận/ VânヴァンVĩnhヴィンVi/ VĩヴィVõヴォVũヴーVuiヴーイVương/ Vượng/ VườngヴオンXuân/XoanスアンYên/ Yếnイェン

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Kanji

カタカナ[Katakana] cũng được dùng để phiên âm tên của những người ngoại quốc. Tùy thuộc vào suy nghĩ và cách đọc của mọi người mà có những cách chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật khác nhau.

Ví dụ: Bạn tên là Khánh thì có thể chuyển tên thành カィン hoặc カン theo cách đọc. Nếu tên là Vy thì có thể chuyển sang là ビーhoặc cũng có thể tên là ウィー.

Tên tiếng nhật cho nam, nữ hay và ý nghĩa

Dưới đây là một số tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho cả nam và nữ mà Du học Tây Nguyên đã tổng hợp được. Mời bạn cùng tham khảo và lựa chọn tên cho riêng mình nhé!

Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nữ

STTTênÝ nghĩa1Aikodễ thương, đứa bé đáng yêu2Akakomàu đỏ3Akimùa thu4Akikoánh sáng5Akinahoa mùa xuân6Amayamưa đêm7Aniko/Anekongười chị lớn8Azamihoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai9Ayamegiống như hoa irit, hoa của cung Gemini10Batotên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật11Chocom bướm12Cho [HQ]xinh đẹp13Gennguồn gốc14Ginvàng bạc15Gwatannữ thần Mặt Trăng16Inoheo rừng17Hamađứa con của bờ biển18Hasukođứa con của hoa sen19Hanakođứa con của hoa20Harumùa xuân21Harukomùa xuân22Harunocảnh xuân23Hatsuđứa con đầu lòng24Hirokohào phóng25Hoshingôi sao26Ichikothầy bói27Ikubổ dưỡng28Inarivị nữ thần lúa29Ishihòn đá30Izanamingười có lòng hiếu khách31Jinngười hiền lành lịch sự32Kagamichiếc gương33Kaminữ thần34Kameko/Kamecon rùa35Kaneđồng thau [kim loại]36Kazukođứa con đầu lòng37Keikođáng yêu38Kazuđầu tiên39Kimiko/Kimituyệt trần40Kiyokotrong sáng, giống như gương41Koko/Tazucon cò42Kurihạt dẻ43Kyon [HQ]trong sáng44Kurenaiđỏ thẫm45Kyubihồ ly chín đuôi46Lawan [Thái]đẹp47Marikovòng tuần hoàn, vĩ đạo48Manyura [Inđô]con công49Machikongười may mắn50Maekothành thật và vui tươi51Mayoree [Thái]đẹp52Masachân thành, thẳng thắn53Meikochồi nụ54Mikatrăng mới55Minekocon của núi56Misaotrung thành, chung thủy57Momotrái đào tiên58Morikocon của rừng59Miyangôi đền60Mochitrăng rằm61Murasakihoa oải hương [lavender]62Nami/Namikosóng biển63Naracây sồi64Naredangười đưa tin của Trời65Nohoang vu66Nori/Norikohọc thuyết67Nyokoviên ngọc quý hoặc kho tàng68Oharacánh đồng69Phailin [Thái]đá sapphire70Ranhoa súng71Ruringọc bích72Ryocon rồng73Sayo/Saiosinh ra vào ban đêm74Shikacon hươu75Shizuyên bình và an lành76Sukiđáng yêu77Sumitinh chất78Sumalee [Thái]đóa hoa đẹp79Sugicây tuyết tùng80Suzukosinh ra trong mùa thu81Shinolá trúc82Takarakho báu83Takithác nước84Tamikocon của mọi người85Tamangọc, châu báu86Taniđến từ thung lũng87Tatsucon rồng88Tokuđạo đức, đoan chính89Tomigiàu có90Toracon hổ91Umekocon của mùa mận chín92Umibiển93Yasuthanh bình94Yokotốt, đẹp95Yon [HQ]hoa sen96Yuri/Yurikohoa huệ tây97Yoriđáng tin cậy98Yuukihoàng hôn

Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam

STTTênÝ nghĩa1Akimùa thu2Akirathông minh3Aman [Inđô]an toàn và bảo mật4Amidavị Phật của ánh sáng tinh khiết5Aran [Thai]cánh rừng6Botancây mẫu đơn, hoa của tháng 67Chikonhư mũi tên8Chin [HQ]người vĩ đại9Dian/Dyan [Inđô]ngọn nến10Dosutàn khốc11Ebisuthần may mắn12Garuda [Inđô]người đưa tin của Trời13Gi [HQ]người dũng cảm14Gorovị trí thứ năm, con trai thứ năm15Harocon của lợn rừng16Hasuheo rừng17Hasuhoa sen18Hatakenông điền19Ho [HQ]tốt bụng20Hoteithần hội hè21Higocây dương liễu22HyugaNhật hướng23Isoravị thần của bãi biển và miền duyên hải24Jirovị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì25Kakashi1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa26Kama [Thái]hoàng kim27Kane/Kahnay/Kinhoàng kim28Kazuothanh bình29Kongokim cương30Kenjivị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì31Kumacon gấu32Kumocon nhện33Koshovị thần của màu đỏ34Kaitenhồi thiên35Kamekim qui36Kamithiên đàng, thuộc về thiên đàng37Kanovị thần của nước38Kanjithiếc [kim loại]39Kenlàn nước trong vắt40Kibarăng , nanh41KIDOnhóc quỷ42Kisamecá mập43Kiyoshingười trầm tính44Kinnara [Thái]một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.45Itachicon chồn [1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ]46Maitocực kì mạnh mẽ47Manzovị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba48Maruhình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.49Michiđường phố50Michiomạnh mẽ51Mochitrăng rằm52Nagacon rồng/rắn trong thần thoại53Nejixoay tròn54Niranvĩnh cửu55Orochirắn khổng lồ56Raidenthần sấm chớp57Rinjinthần biển58Ringoquả táo59Ruringọc bích60Santosothanh bình, an lành61Samthành tựu62Sanngọn núi63Sasuketrợ tá64Seidođồng thau [kim loại]65Shikahươu66Shimangười dân đảo67Shirovị trí thứ tư68Tadashingười hầu cận trung thành69Taijutsuthái cực70Takacon diều hâu71Taniđến từ thung lũng72Tarocháu đích tôn73Tatsucon rồng74Tenbầu trời75Tenguthiên cẩu [ con vật nổi tiếng vì long trung thành ]76Tomimàu đỏ77Toshirothông minh78Torubiển79Uchihaquạt giấy80Uyedađến từ cánh đồng lúa81Uzumakivòng xoáy82Virode [Thái]ánh sáng83Washi chim ưngchim ưng84Yong [HQ]người dũng cảm85Yuri[theo ý nghĩa Úc] lắng nghe86Zinan/Xinanthứ hai, đứa con trai thứ nhì87Zenmột giáo phái của Phật giáo

Với những cách chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật và những cái tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất mà Du học Tây Nguyên đã tổng hợp được trên đây, hy vọng bạn đã lựa chọn được cho mình một cái tên tiếng Nhật phù hợp và ý nghĩa nhất! Trân trọng!

Video liên quan

Chủ Đề