Nội trợ trong tiếng anh là gì năm 2024

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nghệ sĩ vi-o-lông, hộ sinh, phi công, thợ hàn, nhân viên trực cửa, nhân viên tang lễ, họa sĩ, người nội trợ, nhân viên môi giới bảo hiểm, thợ trang điểm, lập trình viên, bác sĩ thú y, thư ký riêng, nhân viên ngân hàng, trưởng phòng, công nhân nhà máy, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là bà nội trợ. Nếu bạn chưa biết bà nội trợ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Nhà ngoại giao tiếng anh là gì
  • Công chức nhà nước tiếng anh là gì
  • Nhà từ thiện tiếng anh là gì
  • Người thiết kế web tiếng anh là gì
  • Ngôi nhà tiếng anh là gì

Bà nội trợ tiếng anh là gì

Bà nội trợ tiếng anh gọi là housewife, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈhaʊs.waɪf/.

Housewife /ˈhaʊs.waɪf/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Housewife.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của bà nội trợ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ housewife rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm housewife /ˈhaʊs.waɪf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ housewife thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bà nội trợ là những người chỉ ở nhà quản lý, dọn dẹp nhà cửa, nấu ăn và có thể là dạy con học mà không làm các công việc khác bên ngoài.
  • Thực tế thì cũng có những người là nam làm nội trợ họ gọi là house husband thay vì housewife.
  • Bạn cũng có thể thấy có từ homemaker nghĩa là người nội trợ hay bà nội trợ và nó đồng nghĩa với housewife. Tuy nhiên, trong tiếng Anh – Anh thì bà nội trợ gọi là housewife, còn trong tiếng Anh – Mỹ thì bà nội trợ mới gọi là homemaker.
  • Từ housewife là để chỉ chung về bà nội trợ, còn cụ thể bà nội trợ ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cái bếp tiếng anh là gì

Bà nội trợ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài bà nội trợ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ [PhD]
  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ [US – mortician]
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
    Bà nội trợ tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bà nội trợ tiếng anh là gì thì câu trả lời là housewife, phiên âm đọc là /ˈhaʊs.waɪf/. Lưu ý là housewife để chỉ chung về bà nội trợ chứ không chỉ cụ thể về bà nội trợ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bà nội trợ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ housewife trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ housewife rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ housewife chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ housewife ngay.

Nội trợ tiếng Anh ghi như thế nào?

- housewife [bà nội trợ], chỉ phái nữ: My mother is a housewife.

Ở nhà nội trợ tiếng Anh là gì?

Một bà nội trợ [tiếng Anh: Housewife hay Homemaker] là một người phụ nữ với nghề nghiệp chính là hoạt động hoặc quản lý gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái, nấu ăn và cất giữ thực phẩm, mua các hàng hóa cần thiết cho gia đình trong cuộc sống hằng ngày, làm sạch và gìn giữ gia đình, giặt quần áo cho các gia đình...

Người nói cho tiếng Anh là gì?

Ý nghĩa của housewife trong tiếng Anh.

Bà nói tiếng Anh gọi là gì?

Grandparents dịch là Ông bà Grandfather dịch là Ông ngoại/ Ông nội. Grandmother dịch là Bà ngoại/ bà nội. Father-in-law dịch là Bố chồng/ vợ

Chủ Đề