N(s) trong tiếng anh là gì

Các ký hiệu S O inf N V Adj Adv là gì trong tiếng Anh Nếu các bạn mới học tiếng Anh cơ bản và chưa được làm quen nhiều với tiếng Anh hoặc tự học tiếng Anh trên mạng có thể sẽ không hiểu ý nghĩa của các từ N, V, Adj Adv trong tiếng Anh là gì thường dùng để phân loại từ và công thức, ngữ pháp trong tiếng Anh. Các ký hiệu này lần lượt có ý nghĩa như sau:

  • N = Noun = Danh từ
  • V = Verb = Động từ
  • Adj = Adjective = Tính từ
  • Adv = Adverb = Trạng từ
Ngoài ra khi xem các công thức trong tiếng Anh chúng ta thường gặp
  • S = Subject = Chủ ngữ
  • O = Object = Tân ngữ
  • inf = infinitive = nguyên mẫu(to inf: động từ nguyên mẫu)
  • C = Complement = Bổ ngữ
Ví dụ ta có công thức:

  • Chủ đề adj adv s o v n tieng anh tiếng anh
  • Đăng nhập bằng tài khoản VFO hoặc Facebook Google

    Trong Tiếng anh có nhiều ký tự được viết tắt, đó được xem là các thuật ngữ cơ bản. Và O là một trong những ký tự viết hay gặp phổ biến. Vậy bạn có biết O trong tiếng anh là gì? Để có thể giải đáp được câu hỏi này, hãy cùng theo dõi nội dung bài viết dưới đây để có thể hiểu hơn nhé!

    N(s) trong tiếng anh là gì

    O trong tiếng anh là gì?

    O trong tiếng anh là một từ được viết tắt của Object – Có nghĩa là đối tượng. Object là một khách thể (tân ngữ) trong câu, nó có thể được xem như là người hoặc vật được cái gì đó tác động vào. Hoặc được tình cảm nào đó hướng đến.

    Bạn đang xem: S là gì trong tiếng anh

    Khi làm quen với Tiếng Anh, bạn bắt gặp những ký tự viết tắt V N Adj Adv O S đó là các thuật ngữ Tiếng Anh cơ bản. Vậy các kí tự này có nghĩa là gì? Wiki sẽ giới thiệu cho các bạn hiểu hơn về các ký tự viết tắt V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh và các thuật ngữ liên quan. Đọc nội dung bên dưới để hiểu hơn nhé.

    Bạn đang xem: N trong tiếng anh là gì


    N(s) trong tiếng anh là gì

    Viết tắt trong Tiếng Anh


    Article Summary

    1 V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh2 Các ký tự viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh

    V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh

    Verb là gì?

    TừNghĩaViết tắt
    VerbĐộng từV

    Động từ thường là những từ được dùng để chỉ hành động, tình trạng hoặc quá trình của người, sự vật. Động từ thường có 2 loại, gồm:

    Transitive = Ngoại động từ: là động từ có tân ngữ đứng sau

    Intransitive = Nội động từ: là động từ không có tân ngữ đứng sau

    Ex: Go (đi);

    Turn on (bật lên) – Turn off (tắt đi)

    Noun là gì?

    TừNghĩaViết tắt
    NounDanh từN

    Danh từ là những từ được sử dụng để nói về người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,… Danh từ thường được chia thành danh từ số ít và danh từ số nhiều, danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

    Ex: girl (cô gái) – danh từ chỉ người

    shark (cá mập) – danh từ chỉ vật

    work (công việc) – danh từ chỉ việc

    Adj là gì?

    TừNghĩaViết tắt
    AdjTính từAdjective

    Tính từ có chức năng đó là mô tả một danh từ hoặc đại từ.

    Tính từ giúp mô tả màu sắc, trạng thái của người hoặc vật.

    Ex: big (to)

    beautiful (đẹp)

    Adv là gì?

    TừNghĩaViết tắt
    AdverbTrạng từAdv

    Trạng từ là một từ sử dụng nhằm mô tả hoặc cung cấp thêm thông tin, nói chính xác hơn nó bổ nghĩa cho động từ , tính từ, trạng từ hoặc cụm từ.

    Xem thêm: Giá Bạc Ý 925 Là Gì ? Bạc 925 Có Bị Xỉn Màu, Có Tác Dụng Kỵ Gió Không?

    Ex: carefully (một cách cẩn thận)

    quickly (nhanh)

    O là gì?

    O trong Tiếng Anh là gì? O viết tắt của Object

    TừNghĩaViết tắt
    Objectđối tượngO

    Object là một khách thể trong câu, có thể là người hoặc vật dùng được cái gì đó tác động vào hoặc được tình cảm nào đó hướng đến.

    Ex: She has an apple. (Cô ấy có 1 quả táo)

    “an apple” là object

    Subject là gì?

    TừNghĩaViết tắt
    SubjectChủ ngữ, chủ thểS

    Chủ thể/chủ ngữ thường đứng ở đầu câu. Nó có thể là danh từ, đại từ hoặc cả một cụm từ. Chủ ngữ chính là trung tâm của câu.

    Ex: She is very kind.

    (Cô ấy rất tốt)

    ➔ Trong câu, ‘she’ chính là chủ ngữ

    Các ký tự viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh

    Ký tự viết tắt ngữ pháp Tiếng Anh

    Ngoài cách viết tắt các từ loại thông thường, trong ngữ pháp còn có một số quy ước viết tắt cụ thể như sau:

    TừViết tắtNghĩa
    TenseTThì
    PronounPĐại từ
    Verb past participleVPIIĐộng từ quá khứ phân từ
    Verb pastVPIĐộng từ quá khứ

    Các kí hiệu trong tiếng anh khác

    BTWBy The Wayà mà này, nhân tiện thì
    BBRBe Right Backtôi sẽ quay lại ngay
    OMGOh My Godlạy Chúa tôi, ôi trời ơi
    WTHWhat The Hellcái quái gì thế
    GNGood Nightchúc ngủ ngon
    LOLLaugh Out Loudcười lớn
    SUPWhat’s upxin chào, có chuyện gì thế
    TYThank Youcám ơn
    NPNo Problemkhông có vấn đề gì
    IDCI Don’t Caretôi không quan tâm
    IKRI Know, Righttôi biết mà
    LMKLet Me Knownói tôi nghe
    IRLIn Real Lifethực tế thì
    IACIn Any Casetrong bất cứ trường hợp nào
    JICJust In Casephòng trường hợp
    AKAAs Known Asđược biết đến như là
    AMAAs Me Anythinghỏi tôi bất cứ thứ gì
    B/CBecausebởi vì
    BFBoyfriendbạn trai
    DMDirect Messagetin nhắn trực tiếp
    L8RLatersau nhé
    NMNot Muchkhông có gì nhiều
    NVMNevermindđừng bận tâm
    OMWOn My Wayđang trên đường
    PLSPleaselàm ơn
    TBHTo Be Honestnói thật là
    SRSLYSeriouslythật sự
    SOLSooner Or Laterkhông sớm thì muộn
    TMRMTomorrowngày mai
    TTYLTalk To You Laternói chuyện với bạn sau
    PCMPlease Call Mehãy gọi cho tôi
    TBCTo Be Continuecòn tiếp
    YWYou’re Welcomekhông có chi
    N/ANot Availablekhông có sẵn
    TCTake Carebảo trọng
    B4NBye For Nowtạm biệt
    PPLPeoplengười
    BROBrotheranh/em trai
    SISSisterchị/em gái
    IOWIn Other Wordsnói cách khác
    TYTTake Your Timecứ từ từ
    ORLYOh, Really ?ồ, thật vậy ư?
    TMIToo Much Informationquá nhiều thông tin rồi
    GGGood Gamerất hay
    CUSee Youhẹn gặp lại
     P.SPost Scripttái bút
    DistDistrictQuận
    a.mAnte meridiemsáng
    p.mPost meridiemchiều, tối
    EtcEt ceteraVân vân
    V.I.PVery important personNhân vật rất quan trọng
    BCBefore Christtrước công nguyên
    ADAnno dominisau công nguyên
    VATValue added taxThuế giá trị gia tăng
    IQIntelligence quotientchỉ số thông minh
    EQEmotional quotientchỉ số cảm xúc

    Bạn đã hiểu V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh đúng không nào? Ngoài ra còn có các từ viết tắt khác trong ngữ pháp tiếng anh rất thông dụng. Hiểu rõ các ký tự viết tắt khi học Tiếng Anh giúp xác định từ loại nhanh chóng và hiểu bài tốt hơn.