Phần đất liền của Đông á chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ

Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần lãnh thổ của Đông Á?

A. 80,7%.

B. 81,7%.

C. 82,7%.

D. 83,7%.

Đáp án chính xác
Xem lời giải

1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á

- Gồm hai bộ phận khác nhau đó là đất liền và hải đảo có đặc điểm tự nhiên khác nhau

- Phần đất liền bao gồmTrung Quốc, và bán đảoTriều Tiên; phần hảiđảo gồm quầnđảo Nhật Bản,đảoĐài Loan vàđảo Hải Nam.

Mục lục

Kinh tếSửa đổi

Quốc gia/Lãnh thổ GDP danh nghĩa
tỷ USD [2021][11] GDP bình quân đầu người
USD [2017][11] GDP PPP
tỷ USD [2017][11] GDP [PPP] bình quân đầu người
USD [2017][11]
Trung Quốc 16,642.318 8,583 23,122.027 16,624
Hồng Kông 368.633 44,999 453.019 61,015
Đài Loan 759.104 24,227 1,175.308 49,827
Ma Cao 39.449 79,563 73.579 114,430
Nhật Bản 5,378.136 38,550 5,405.072 42,659
Triều Tiên N/A N/A N/A N/A
Hàn Quốc 1,806.707 29,730 2,026.651 39,387
Mông Cổ 14.233 3,553 38.395 12,551

Dữ liệu lãnh thổ và vùng miềnSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Cờ Tên thông dụng Tên chính thức Tên quốc tế Tên bản địa Tên tiếng Việt Tên quốc tế Tên bản địa Tên tiếng Việt
China 中国 Trung Quốc People’s Republic of China 中华人民共和国 Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Hong Kong 香港 Hồng Kông Hong Kong Special Administrative Region
of the People’s Republic of China
中華人民共和國香港特別行政區 Đặc khu hành chính Hồng Kông
thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Macau 澳門 Ma Cao Macao Special Administrative Region
of the People’s Republic of China
中華人民共和國澳門特別行政區
Região Administrativa Especial de Macau
da República da China
Đặc khu hành chính Ma Cao
thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Taiwan hoặc
Chinese Taipei
臺灣 hoặc
中華臺北
Đài Loan hoặc
Đài Bắc Trung Hoa
Republic of China 中華民國 Trung Hoa Dân quốc hay Trung Hoa Đài Bắc
Japan 日本 Nhật Bản Japan 日本国 Nhật Bản Quốc
Mongolia Монгол улс Mông Cổ Mongolia Монгол Улсᠮᠣᠩᠭᠤᠯ
ᠤᠯᠤᠰ
Mông Cổ
North Korea 조선 hoặc 북조선 Triều Tiên hoặc Bắc Triều Tiên Democratic People’s Republic of Korea 조선민주주의인민공화국 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
South Korea 한국 Hàn Quốc Republic of Korea 대한민국 [大韓民國] Đại Hàn Dân Quốc

Diện tíchSửa đổi

Quốc gia/Lãnh thổ Diện tích km² Dân số[12][13]
[2018] Mật độ dân số
trên km² HDI Thủ đô
Trung Quốc 9,640,011[14] 1.427.647.786 138 0.761 Bắc Kinh
Hồng Kông 1,104 6,390 0.949 Hồng Kông
Ma Cao 30 18,662 0.922 Ma Cao
Đài Loan 36,188 639 0.916 Đài Bắc[15]
Nhật Bản 377,930 127.202.192 337 0.919 Tokyo
Triều Tiên 120,538 25.549.604 198 0.595 Pyongyang[16]
Hàn Quốc 100,210 51.171.706 500 0.916 Seoul
Mông Cổ 1,564,100 3.170.216 2 0.737 Ulaanbaatar

Địa lýSửa đổi

Theo quan điểm chính thống hiện nay, khu vực địa lý Đông Á hoặc Đông Bắc Á gồm các quốc gia dưới đây:

Đông Á về mặt địa lý
  • Trung Quốc
    • Hồng Kông
    • Ma Cao
  • Đài Loan
  • Triều Tiên
  • Hàn Quốc
  • Nhật Bản
  • Mông Cổ

Các quốc gia hay khu vực sau đôi khi cũng được coi là một phần của khu vực địa lí Đông Á:

  • Vùng Viễn Đông của Nga [tức khu vực ven Thái Bình Dương thuộc Nga nằm ở phía đông sông Amur]-[hoặc là Đông Á, Trung Á hoặc là Bắc Á].

Lý do chính trong sự không đồng thuận về vấn đề này là sự khác biệt giữa các định nghĩa địa lý và văn hóa của thuật ngữ "Đông Á". Viễn cảnh chính trị cũng là một yếu tố quan trọng.

Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phầ...

Câu hỏi: Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần lãnh thổ của Đông Á?

A. 80,7%.

B. 81,7%.

C. 82,7%.

D. 83,7%.

Đáp án

- Hướng dẫn giải

Đáp án: D.

Giải thích: Phần đất liền của Đông Á chiếm tới 83,7% diện tích lãnh thổ.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 12 [có đáp án]: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á !!
Lớp 8 Địa lý Lớp 8 - Địa lý

Video liên quan

Chủ Đề