Phát biểu nào sau đây sai hóa học 11

Phát biểu nào sau đây sai.

  • A.Phân tử Br2dưới tác dung của ánh sáng phân cắt đồng li tạo ra gốc tự do
  • B.Trong môi trường nước, phân tử C2H5OH kết hợp với phân tử H2O tạo ra các ion C2H5O-và H3O+
  • C.Chỉ có phân tử hợp chất hữu cơ chứa liên kết đơn mới tham gia phản ứng thế.
  • D.Chỉ có phân tử hợp chất hữu cơ chứa liên kết bội mới tham gia phản ứng cộng.

A. 4,512 g và 3,1584 lít

B. 4,512 g và 1,5792 lít

C. 2,256 g và 3,1584 lít

D. 2,256 g và 1,5792 lít

A. 2,13 gam.

B. 0,06 gam.

C. 2,19 gam.

D. 2,22 gam.

A. 0, 15g và 0,112 lít

B. 0, 32g và 0, 056 lít

C. 0, 32g và 0, 168 lít

D. 1, 28g và 0, 224 lít

A. 0,1M và 0,2M

B. 0,1M và 0,1M

C. 0,1M và 0,15M

D. 0,15M và 0,2M

A. 4,32g và 0,64g

B. 3,32g và 0,64g

C. 3,32g và 0,84

D. 4,32 và 1,64

A. Mg

B. Fe

C. Cu

D. Ca

A. 0,2M và 0,2M

B. 0,1M và 0,2M

C. 0,2M và 0,1M

D. 0,1M và 0,1M

A. 0,2 M.

B. 0,1 M.

C. 0,16 M.

D. 0,26 M.

A. b > 2a

B. b = 2a

C. b < 2a

D. 2b = a

A. Zn

B. Cu

C. Ni

D. Pb

A. 6,4 gam và 1,792 lít

C. 6,4 gam và 2,016 lít

B. 10,8 gam và 1,344 lít

D. 9,6 gam và 1,792 lít

A. 7,68g

B. 8,67g

C. 6,4g

D. 3,2g

A. KNO3, HNO3và Cu[NO3]2.

B. KNO3, KCl và KOH.

C. KNO3và Cu[NO3]2.

D. KNO3và KOH.

A. 1,00 M.

B. 2,00 M

C. 0,25 M

D. 0,50 M

1. M là Cu.

2. Cường độ dòng điện đã dùng bằng 10 [A].

3. Thời gian điện phân dung dịch mất hết M2+với cường độ dòng điện 12 [A] là là 48 phút 15 giây.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

A. 18,90 gam

B. 37,80 gam

C. 39,80 gam

D. 28,35 gam

A. 6,4 gam và 1,792 lít

C. 6,4 gam và 2,016 lít

B. 10,8 gam và 1,344 lít

D. 9,6 gam và 1,792 lít

A. NaOH

B. H2SO4

C. FeSO4

D. MgSO4

A. Nồng độ Cu2+trong dung dịch không đổi.

B. nồng độ Cu2+giảm dần

C. Chỉ nồng độ SO42-thay đổi

D. nồng độ Cu2+tăng dần

A. Nồng độ Cu2+trong dung dịch không đổi.

B. nồng độ Cu2+giảm dần

C. Chỉ nồng độ SO42-thay đổi

D. nồng độ Cu2+tăng dần

A. 5,6 lit

B. 6,72 lit

C. 13,44 lit

D. 2,24 lit

A. 2,80 lít.

B. 5,60 lít.

C. 6,72 lít.

D. 8,40 lít.

A. Fe3O4.

B. Fe2O3.

C. FeO.

D. ZnO.

A. 60% Fe2O3; 40% Al2O3

B. 52,48% Fe2O3; 47,52% Al2O3.

C. 40% Fe2O3; 60% Al2O3

D. 56,34% Fe2O3; 43,66% Al2O3

A. 0,224 lít và 14,48 gam

B. 0,672 lít và 18,46 gam

C. 0,112 lít và 12,28 gam

D. 0,448 lít và 16,48 gam

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Chọn B

B

Video liên quan

Chủ Đề