Phiếu bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6

DỊCH VÀ GIẢI SÁCH BÀI TẬP

A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VựNG)

1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

a. down (xuống)      b. come (đến)

2. Put the letters in order to make the words.

(Sắp xếp những từ sau thành từ có nghĩa).

a. open (mở) b. close (đóng)

c. come (đến)                                d. stand up (đứng lên)

e. sit down (ngồi xuống) f. don't talk (im lặng)

3. Put the words in the correct columns.

(Đặt những từ vào cột đúng ý nghĩa của chúng).

Actions

(Những hoạt động)

Numbers

(Những con số)

write (viết)

four (4)

sit down (ngồi xuống)

two (2)

come in (đến đây)

six (6)

stand up (đứng lên)

eight (8)

talk (nói)

ten (10)

 B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - c Sit down, please. Vui lòng ngồi xuống

2  - a Stand up, please. Vui lòng đứng lên.

3  - d Come here, please. Vui lòng đến đây.

4  - b Open your book, please. Vui lòng mở sách ra.

2. Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - b Who's that? Đó là ai?

It's my friend Linda. Đó là Linda bọn mình.

2 - d How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?

I'm 6 years old. Mình 6 tuổi.

3  - a Don't talk, boys. Các bạn nam không nói chuyện.

Sorry, Mr Loc. Chúng em xin lồi thầy Lộc ợ.

3-  c May I come in, Miss Hien?

Xin phép cô Hiền cho em vào được không ạ?

Yes, you can. Vâng, em có thể vào.

3.Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1. May I come in, Sir?

Xin phép thầy em có thể vào được không ạ?

2. Be quiet, please. Vui lòng im lặng.

3. May I ask a question, Miss Hien?

Xin phép cô Hiền, em có thể hỏi một câu hỏi được không ạ?

4. May I go out?

Xin phép cô, em có thể ra ngoài được không ạ?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và đáp lợi).

1. May I write my name here?

Em có thể viết tên vào đây được không cô?

No, you can't. Không, không được em à.

2. May I come in? Em có thể vào lớp được không ạ?

Yes, you can. Vâng, em có thể vào.

3. Close your book, please. Vui lòng đóng sách lọi.

Yes, Miss. Vâng ạ.

4. Come here, Nam. Đến đây nào Nam.

Yes, Miss Hien. Vâng ạ.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

(1) yes (2) don't (3) book (4) come

Tom: May I come in, Mr Loc?

Tom: Em có thể vào được không, thưa thầy Lộc?

Mr Loc: Yes, you can.

Thày Lộc - Vâng, em có thể vào.

Mr Loc: Don't talk, Nam.

Thầy Lộc: Không nói chuyện nữa Nam.

Nam: Sorry, Mr Loc.

Nam: Em xin lồi thầy ợ.

Miss Hien: Mai, open your book, please.

Cô Hiền: Mai, em vui lòng mở sách ra.

Mai: Yes, Miss Hien.

Mai: Dạ, em mở sách ra đây cô ạ.

Miss Hien: Come here, Quan.

Cô Hiền: Đến đây nào Quân.

Quan: Yes, Miss Hien.

Quân: Dạ, vâng ạ.

2. Read and answer as the teacher.

(Đọc và trả lời như là giáo viên).

1. May I come in? Em có thể vào được không ạ?

Yes, you can. / No, you can't.

Vâng, em có thể vào. / Không, em không thể vào.

2. May I open the book? Em xin phép mở sách ra nhé?

Yes; you can. / No,'you can't.

Vâng, em mở sách ra đi. / Không, em không thể mở sách ra đi.

3. May I go out? Em có thể ra ngoài được không ạ?

Yes, you can. / No, you can't.

Vâng, em có thể ra ngoài. / Không, em không thể .

4. May I write, Miss Hien?

Em có thể viết được không cô Hiền?

Yes, you can. / No, you can't.

Vâng: em có thể viết. / Không, em không thể viết.

E. WRITING (VIẾT)

1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. I am Mary. Tôi là Marỵ.

2. My name is Tony. Tên tôi là Tony.

3. What is your name? Bạn tên là gì?

4. It is Tony. Đó là Tony.

5. Who is that? Đó là aểí?

6. Do not talk. Không nói chuyện.

2. Look and write the questions. (Nhìn và viết câu hỏi).

1. Nam: May I go out? Xin phép cô em ra ngoài được không Ợ?

2. Mai: May I write? Em có thể viết được không ạ?

3. Quan: May I come in? Xin phép cô cho em vào lớp ạ?

4. Phong: May I sit down? Em có thể ngồi xuống được không ạ?

3. Write three questions to ask for permission.

(Viết ba câu hỏi để xin phép).

1. May I ask a question, Miss Trang?

Em có thể hỏi cô Trang một câu hỏi được không ạ?

2. May I answer a question of Mr Hoa?

Em có thể trả lời câu hỏi của thầy Hóa được không ạ?

3. May I sing an English song?

Em có thể hát bài hát tiếng Anh được không ạ?

Giaibaitap.me


Page 2

A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)

1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

a. look (nhìn)    b. gym (phòng tập thể dục)

2. Do the puzzle. (Giải trò chơi ô chữ).

1. SCHOOL         2. PLAYGROUND 3. GYM

4. CLASSROOM 5. LIBRARY

3. Lood and write. (Nhìn và viết).

1. That is a gym. Đó là phòng tập thể dục.

2. The playground is large. Sân chơi thì rộng rãi.

3. The library is small. Thư viện thì nhỏ.

4. This is my classroomĐây là phòng học của tôi.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

1. Read and match (Đọc và nối).

1 - c That is my classroom. Đó là phòng học của tôi.

2  - d The playground is large. Sân chơi thì rộng rãi.

3  - b Is the library new? Thư viện thì mới phải không?

4  - a Is that your school?

Đó là trường của bạn phải không?

2Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - b This is my school. Đây là trường học của tôi.

Wow! It's beautiful, Ồ! Nó thật là tuyệt đẹp.

2 - d Is that your school?

Đó là trường học của bạn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng vậy.

3  - c Is the playground large?

Sân chơi thì rộng rãi phải không?

No, it isn't. It's small. Không, không phải. Nó thì nhỏ.

4  - a Is the library new?

Thư viện thì mới phải không?

No, it isn't. It's old. Không, không phải. Nó thì cũ.

3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1.This is my school. Đây là trường học của tôi.

2. Is the Computer room new?

3. Phòng vi tính mới phải không?

4. Is the library large? Thư viện thì rộng lớn phải không?

C. SPEAKING (NÓI)

Look and reply. (Nhìn và đáp lại).

1. Is that a school? Đó là một ngôi trường phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

2. Is that your classroom? Đó là lớp học của bạn phải không?

No, it isn't.

Không, không phải.

3. Is the library big? Thư viện này lớn phải không?

Yes, it is. It's large and modem.

Vâng, đúng rồi. Nó rộng rãi và hiện đại.

4. Is the gym new? Phòng tập thể dục mới phải không?

Yes, it is. It's small but nice.

Vâng, đúng rồi. Nó thì nhỏ nhưng đẹp.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

(l)my (2) is (3) new (4) classroom (5) isn't

Linda: That is my school.

Linda: Đó là trường mình.

Nam: Wow! It's beautiful!

Nam: Ồ! Nó thật tuyệỉ đẹp!

Linda: Yes, it is.

Linda : Vâng, đúng rồi.

Nam: Is it new?

Nam: Nó mới phải không?

Linda: Yes, it is.

Linda: Vâng, đúng rồi.

Nam: Is your classroom big?

Nam: Phòng học của bạn lớn phải không?

Linda: No, it isn't. It's small.

Linda: Không, không phải. Nó nhỏ.

2. Read and circle the correct answers.

(Đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng).

Đây là trường mình. Nó thật đẹp. Đây là phòng học của mình. Nó thì nhỏ. Phòng âm nhạc ở đằng kia. Nó thì cũ và nhỏ. Và đó là thư viện. Nó cũ nhưng rộng rãi. Phòng tập thể dục cũ nhưng đẹp.

1. B 2. A 3. C 4. B 5. C

E. WRITING (VIẾT)

1. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

1. This is a school. Đây là một ngôi trường.

2. That is a classroom. Đó là một phòng học.

This is a playground. It's large.

Đây là một sân chơi. Nó thì rộng rãi.

3. That is a gym. It is new.

Đó là phòng tập thể dục. Nó thì mới.

2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời).

1. Is that a school? Đó là một ngôi trường phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

2. Is that a playground? Đó là một sân chơi phải không?

No, it isn't. It's a gym.

Không, không phải. Đó là phòng tập thể dục.

3. Is the computer room big? Phòng vi tính lớn phải không?

No, it isn't. It's small. Không, không phải. Nó nhỏ.

4. Is the library small? Thư viện thì nhỏ phải không?

No, it isn't. It's large. Không, không phải. Nó rộng lớn.

3. Write about your school. (Viết về trường em).

My school is big and beautiful.

Trường mình lớn và đẹp.

My classroom is large and modern.

Lớp mình rộng rãi và hiện đại.

The school library is new and modern.

Thư viện trường thì mới và hiện đợi.

The school playground is large and cool.

Sân trường thì rộng rãi và mát mẻ.

Giaibaitap.me


Page 3

A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)

1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

a. rulers (những cây thước)

b. these are rubbers (đây là những cục tẩy)

2. Find and circle the name of school things.

(Tim và khoanh tròn vào tên của những đồ dùng học tập).

T

B

0

0

 K

H

w

X

R

U

B

B

 E

R

M

N

c

E

F

G

U

R

 P

E

N

c

I

L

0

E

D

I

K

M

E

z

N

Q

X

w

R

R

T

S

A

E

Y

p

S

 3. Lood and write. (Nhìn và viết).

1. This is my book. Đây là quyển sách của tôi.

2. That is my pencil. Đó là bút chì của tôi.

3. These are my pens. Đây là những bút máy của tôi.

4. Those are my rulers. Đó là những cây thước của tôi.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - d This is my pencil case. Đây là hộp bút chì của tôi.

2  - c It's new. Nó thì mới.

3  - b These are my notebooks.

Đây là những quyển tập của tôi.

4  - a They're new too. Chúng cũng mới.

2. Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - c Is this your pencil?

Đây có phải là cây bút chì của bạn không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

2  - d Is that your pen?

Đó có phải là bút máy của bạn không?

No, it isn't. That is Mai's pen

Không, không phải. Đó là viết máy của Mai.

3  - a Are these your rulers?

Đây là những cây thước của bạn phải không?

Yes, they are. Vâng, đúng vậy.

4  - b Are those your rubbers?

Đó là những cục tẩy của bạn phải không?

No, they aren't. Those are Peter's rubbers.

Không, không phải. Đó là những cục tẩy của Peter.

3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1. This is my ruler. Đây là cây thước của tôi.

2. Is that your pencil case?

Đó là hộp bút chì của bạn phải không?

3. These are my notebooks.

Đây là những quyển tập của tôi.

4. Are those your pens?

Đó là những cây bút máy của bạn phải không?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and ask the questions

(Đọc và đặt các câu hỏi).

1. This is my pen. Đây là viết máy của tôi.

Is it your pen ?/ Is it?

Viết máy của bạn phải không?/ Nó là của bạn phải không?

2. That is my pencil case.

Đó là hộp bút chì của tôi.

Is it your pencil case?/ Is it?

Hộp bút chì của bạn phải không?/ Nó là của bạn phải không?

3. These are my rulers. Đây là những cây thước của tôi.

Are they your rulers?/ Are they?

Những cây thước của bạn phải không?/ Chúng là của bạn phải không?

4. Those are my books. Đó là những quyển sách của tôi.

Are they your books?/ Are they?

Những quyển sách của bạn phái không?

Chúng là của bạn phải không?

D. READING (ĐỌC HlỂU)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

(1) school bag (2) that (3) they (4) books (5) new

Đây là lớp mình. Nó lớn. Đây là cặp của mình. Nó mới. Đó là đồ gọt bút chì của mình. Nó nhỏ. Đây là những cây bút chì của mình. Chúng thì ngắn. Đó là những quyển sách của mình. Chúng mới.

2. Read and tick √). (Đọc và đánh dấu √).

Yes

No

1. The classroom is big.

Phòng học thì lớn.

2. The school bag is old

 √

Cặp thì cũ.

3. The pencil sharpener is small.

Gọt bút chì thì nhỏ.

4. The pencils are long.

Những cây bút chì thì dài.

5. The books are old.

E. WRITING (VIẾT)

1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. This is my book. Đây là quyển sách của tôi.

2. And that is my school bagVà đó là chiếc cặp của tôi.

Đây là những cây bút chì của tôi.

4. And those are my rulers.

Và đó là những cây thước của tôi.

2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời).

1. Is this a pen? Đây là cây bút máy phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

2. Is that a pencil case? Đó là hộp bút chì phải không?

No, it isn't. It's a pencil.

Không, không phải. Đó là một cây bút chì.

3. Are these rulers? Đây là những cây thước phải không?

Yes, they are. vâng, chúng là những cây thước.

4. Are those books? Đó là những quyển sách phải không?

No, they aren't. They're notebooks.

Không, không phải. Chúng là những quyển tập.

3. Write about your school things.

(Viết về những dụng cụ học tập của em).

Vẽ chiếc cặp và những quyển sách của em vào khung sau.

This is my school bag and these are my books.

Đây là chiếc cặp của tôi và đây là những quyển sách của tôi.


Page 4

DỊCH VÀ GIẢI SÁCH BÀI TẬP

A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)

1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

a. it (nó)

b. orange (màu cam)

2. Find and circle the name of colours.

(Jim và khoanh tròn vào tên của những màu sắc).

A

C

C

E

D

X

G

R

A

B

R

O

W

 N

V

A

V

L

T

 R

E

D

 B

r

s

A

F

n

A

R

H

L

I

N

C

0

N

X

p

U

T

li

L

K

p

G

G

K

E

V

z

u

y

L

L

JÃD

           

 3. Look and write. (Nhìn và viết).

1. My pencil is green. Bút chì củo mình màu xonh lớ cây.

2. Your school bag is red. Chiếc cặp của bạn màu đỏ.

3. My pen is black. Bút máy của mình màu đen.

4. My rulers are yellow. Những cây thước của mình màu vàng.

5. Your rubbers are blue.

Những cục tẩy của bọn màu xanh da trời.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - d Is that your pen ? Đó là bút máy của bạn phải không?

Ves, it is. Vâng, đúng rồi.

2  - c What colour is it? Nó màu gì?

It's orange. Nó màu cam.

3  - a Are these your pencils?

Đây là những cây bút chì của bạn phải không?

Yes, they are. Vâng, đúng rồi.

4  - b What colour are they? Chúng màu gì?

They are brown. Chúng màu nâu.

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) pencil case (2) it's        (3) notebooks

(4) are                          (5) they're

Nam : What colour is your pencil case?

Nam : Hộp bút chì của bạn màu gì?

Mai : It's green.

Moi: Nó màu xanh lá cây.

Nam : Are those your notebooks?

Nam : Đó là những quyển tập của bạn phải không?

Mai : No, they aren't.

Mai: Không, chúng không phải.

Nam : What colour are your notebooks?

Nom : Những quyển tập của bạn màu gì?

Mai : They're blue.

Mai: Chúng màu xanh da trời.

3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1 . Is this your notebook?

Đây là quyển tập của bạn phải không?

2.    What colour is your pen? Bút máy của bạn màu gì?

3.    Are these your rulers?

Đây là những cây thước của bạn phải không?

4.    What colour are your pencil sharpeners?

Những đồ gọt bút chì của bạn màu gì?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và đáp lại)

1. Is this your pencil? Đây là bút chì của bạn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

2. What colour is your pencil?

Bút chì của bạn màu gì?

My pencil is blue.

Bút chì của mình màu xanh do trời.

3. Are these your pens?

Đây là những cây bút máy của bạn phải không?

No, they aren't..Không, chúng không phải.

4. My rubbers are yellow. What colour are your rubbers?

Những cục tẩy của tôi màu vàng. Những cục tẩy của bạn màu gì?

My rubbers are white.

Những cục tẩy của tôi màu trắng.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

(1) yellow (2) notebook (3) pen (4) those (5) colour

Có một vài đồ dùng học tập trên bàn mình. Đây là cặp của mình. Nó màu vàng. Đó là quyển tập của mình. Nó màu xanh da trời. Đây là những cây bút máy của mình. Chúng màu đen. Đó là những cây bút chì của mình. Chúng màu cam. Những cây bút chì của bạn màu gì?

2. Read and write. (Đọc và viết).

1. Yes, there are.  Vâng, có.

2. The school bag/ It is yellowChiếc cặp màu vàng.

3. The notebook/ It is blue. Quyển tập màu xanh da trời.

4. The pens/ They are black. Những cây bút máy màu đen.

5. The pencils/ They are orange.

Những cây bút chì màu cam.

E. WRITING (VIẾT)

1. Look and write. (Nhìn và viết).

1.This is my rubber. It is white and green.

Đây là cục tẩy của mình. Nó màu trắng và xanh lá.

2. That is my pencil sharpener. It's red.

Đó là đồ gọt bút chì của mình. Nó màu đỏ.

3. These are my rulers. They're orange.

Đây là những cây thước của mình. Chúng màu cam.

4. Those are my pens. They're black.

Đó là những cây bút máy của mình. Chúng màu đen.

2. Write the answers. (Viết câu trả lời)

1. What colour is your school bag?

Cặp của bạn màu gì?

My school bag is pink. Cặp của mình màu hồng.

2. What colour is your pen? Bút máy của bạn màu gì?

My pen is green. Bút máy của mình màu xanh lá.

3. What colour are your notebooks? Tập của bạn màu gì?

My notebooks are blue.

Những cuốn tập của mình màu xanh da trời.

4. What colour are your pencils?

Những cây bút chì của bạn màu gì?

My pencils are yellow and green.

Những cây bút chì của mình màu vàng và xanh lá.

3.Write about your school things.

(Viết về đồ dùng học tập của em).

Vẽ đồ dùng học tập của em: một cây bút máy và hai cây bút chì, sau đó tô màu cho chúng.

This is my pen. It's blue. These are my pencils. They're yellow and green.

Đây là bút máy của mình. Nó màu xanh da trời. Đây là những cây bút chì của mình. Chúng màu vàng và xanh lá

Giaibaitap.me


Page 5

DỊCH VÀ GIẢI SÁCH BÀI TẬP

A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)

1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

a. blind (bịt mắt) b. skating (trượt pa-tanh)

2. Do the puzzle. (Thực hiện trò chơi ô chữ).

1. football 2. tennis 3. volleyball 4. badminton 5. chess

3. Look and write. (Nhìn và viết).

What do you do at break time?

Bạn làm gì vào thời gian giải lao?

1. We play badminton.

Chúng tôi chơi cầu lông.

2. My friend and I play football. Tôi và bạn tôi chơi đá bóng.

What do you like?

Bạn thích (chơi trò) gì?

3. I like skipping. Tôi thích nhảy dây.

4. My friends and I like blind man's bluff.

Những người bạn tôi và tôi thích chơi bịt mắt bắt dê.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - b Let's play chess. Chúng ta chơi cờ nào.

2  - c What do you do at break time?

Bạn làm gì vào thời gian giải lao?

3  - d Do you like hide-and-seek?

Bạn có thích chơi trốn tìm không?

4  - a What do you like? Bạn thích chơi gì?

2. Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - c Let's play chess.

Chúng ta chơi cờ nhé.

Ok. Let's play. Được. Chúng ta cùng chơi.

2  - a What do you do at break time?

Bạn làm gì vào thời gian giải lao?

I play football.

Tôi chơi đá bóng.

3  - b Do you like badminton?

Bạn thích cầu lông không?

Yes, I do. Vâng, tôi thích.

3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1. He likes skating.

Cậu ấy thích trượt pa-tanh.

2. They play hide-and-seek at break time;

Họ chơi trốn tìm vào giờ giải lao.

3. Do you like table tennis?

Bạn thích bóng bàn không?

4. What do you play at break time?

Bạn chơi trò gì vào thời gian giải lao?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và đáp lại).

a. What do you do at break time?

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

I  play football. Tôi chơi đá bóng.

b. Do you play chess at break time?

Bạn có chơi cờ vào giờ giải lao không?

No, I don't. I play volleyball.

Không, tôi không chơi cờ. Tôi chơi bóng chuyền.

c. Do you like hide-and-seek?

Bạn có thích chơi trốn tìm không?

No, I don't. I like football.

Không, tôi không thích. Tôi thích chơi đá bóng.

d. Let's play badminton.

Chúng ta cùng chơi cầu lông nào.

Ok. Let's play.

Được thôi. Chúng ta cùng chơi nào.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

(1)what (2) play (3) like (4) do (5) don't Tony: What do you do at break time?

Tony: Bọn làm gì vào giờ giải lao?

Phong: I play blind man's bluff.

Phong : Mình chơi bịt mắt bắt dê.

Tony: Do you like it?

Tony : Bạn thích nó không?

Phong: Yes, I do.

Phong : Vâng, tôi thích.

Tony: Do you like hide-and-seek?

Tony: Bạn có thích chơi trốn tìm không?

Phong: No, I don't.

Phong: Không, tôi không thích.

2. Read and write. (Đọc và viết).

Xin chào. Mình tên là Quân. Vào giờ giải lao, mình và một vài bạn mình chơi đá bóng. Nam và Tony không thích bóng đá. Họ thích bóng rổ. Mai và Linda không chơi bóng đá hoặc bóng rổ. Họ chơi cầu lông.

1. His name is Quan. Cậu ấy tên là Quân.

2. They play football. Họ chơi đá bóng.

3. They like basketball. Họ thích bóng rổ.

4. They play badminton. Họ chơi cầu lông.

D. WRITING (VIẾT)

1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. I play football at break time.

Mình chơi đá bóng vào giờ giải lao.

2. We do not play football at break time. We play basketball. Chúng tôi không chơi đá bóng vào giờ giải lao. Chúng tôi chơi bóng rổ.

3. I like skipping. Tôi thích nhảy dây

4. We do not like skipping. We like skating.

Chúng tôi không thích nhảy dâỵ. Chúng tôi thích trượt pa- tanh.

2. Write about you. (Viết về bạn).

At break time, I play football. I like football and basketball. I don't like skipping and skating.

Vào giờ giải lao, tôi chơi đá bóng. Tôi thích bóng đá và bóng rổ. Tôi không thích nhảy dây và trượt pa-tanh.

Giaibaitap.me


Page 6

A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)

Bài 1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

1. grandmother (bà nội/ngoại)

2. grandfather (ông nội/ngoại)

Bài 2. Do the puzzle. (Giải trò chơi ô chữ).

1. MOTHER (mẹ)             2. GRANDFATHER (ông)

2. GRANDMOTHER (bà)   4. FATHER (ba, bố, cha)

3. SISTER (chị/em gái)    6. BROTHER (anh/em trai)

Bài 3: Look and write. (Nhìn và viết).

1. My grandfather is sixty-six years old. Ông tôi 66 tuổi.

2. My grandmother is sixty-two years old. Bà tôi 02 tuổi.

3. My father is forty-four years old. Cho tôi 44 tuổi.

4. My mother is forty years old. Mẹ tôi 40 tuổi.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Read and match. (Đọc và nối).

1- d This is my grandmother. Đây là bà tôi.

2  - a How old is your mother? Mẹ bọn bao nhiêu tuổi?

3  - b My father is young. Ba tôi thì trẻ.

4  - c My sister is seven years old. Em gái tôi 7 tuổi.

Bài 2. Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - b Who's that man?

Người đàn ông đó là ai?

He's my father, ồng ây là cha tôi.

2  - d How old is your brother?

Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

He's thirteen;

Anh ấy 13 tuổi.

3  - a How old are you?

Bạn bao nhiêu tuổi?

I'm ten. Tôi 10 tuổi.

4  - c Is your grandfather old?

Ông bạn già rồi phải không?

Yes, he is.

Vâng, ông tôi già.

Bài 3: Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1. My sister is thirteen years old. Chị gái tôi 13 tuổi.

2. How old is your father? Ba bon boo nhiêu tuổi?

3. That is my grandfather. Đó là ông tôi.

4. My mother is young. Mẹ tôi thì trẻ.

C. SPEAKING (NÓI)

Read and ask the questions. (Đọc và hỏi các câu hỏi).

a. Who's he? ông ấy là ai?

He is my grandfather, ông ấy là ông tôi.

How old is he? ồng bọn bao nhiêu tuổi?

He's sixty-six years old. Ông tôi 66 tuổi.

b. Who's she? Bà ấy là ai?

She's my mother. Bà ây là mẹ tôi.                           ,

How old is she? Mẹ bọn boo nhiêu tuổi?

She's forty years old. Mẹ tôi 40 tuổi.

c. Who's the boy (he)? Cậu bé là ai?

He is my son. Cậu bé là con trai tôi.

How old is he? Con trai bạn bao nhiêu tuổi?

He's thirteen years old. Con trai tôi 13 tuổi.

d. Who's the girl (she)? Bé gái ấy là ai?

She is my sister. Bé gái ấy là em gái tôi.

How old is she? Em gái bạn bao nhiêu tuổi?

She's ten years old. Em gái tôi 10 tuổi.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

(1) woman (2) mother (3) she (4) forty (5) nice

Linda : Who's that woman?

Linda : Người đàn bà đó là ai?

Mai : She's my mother.

Mai: Bà ấy là mẹ tôi.

Linda : How old is she?

Linda : Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

Mai : She is forty years old.

Mai: Mẹ tôi 40 tuổi.

Linda : She looks young and nice.

Linda : Trông mẹ bạn trẻ và đẹp.

Mai : Thank you.

Mai: Cảm ơn.

Bài 2: Read and circle the correct answers.

(Đọc và khoanh tròn vào câu trả lời đúng).

  1. B   2. c   3.c       4. A       5. A    

Tên mình là Tony. Mình 10 tuổi. Gia đình mình có 5 người. Bà mình 70 tuổi. Cha mình 45 tuổi. Mẹ mình còn trẻ. Mẹ mình 38 tuổi. Chị gái mình 14 tuổi.

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. There are six people in the family.

Gia đình có 6 người.

2. The grandfather and the grandmother are old.

Ông và bà đều già.

3. The father and the mother are young.

Cha và mẹ còn trẻ.

4. They are a happy family.

Họ là một gia đình hạnh phúc.

Bài 2: Write the questions. (Viết các câu hỏi).

1. Who is that man? Người đàn ông đó là ai?

He is the father, ông ấy là cha.

2. How old is he? ông ấy bao nhiêu tuổi?

He is forty-five years old. Ông ấy 45 tuổi.

3. Who's she? Người phụ nữ đó là ai?

She is the mother. Bà ấy là mẹ.

4. How old is she? Bà ấy bao nhiêu tuổi?

She is forty years old. Bà ấy 40 tuổi.

5. Who is that boy? Cậu bé đó là ai?

He is the son. Cậu ấy là con trai trong gia đình.

6. How old is he? Cậu ấy bao nhiêu tuổi?

He is fifteen years old. Cậu ấy 15 tuổi.

7. Who's that girl? Bé gái đó là ai?

She is the daughter. Cô ấy là con gái trong gia đình.

8. How old is she? Cô ấy bao nhiêu tuổi?

She is ten years old. Cô ấy 10 tuổi.

Bài 3. Write about your family. (Viết về gia đình bạn).

There are four people in my family. My father is thirty-six years old, and my mother is thirty-one years old. My brother is four years old. I am eight years old. We are a happy family.

Gia đình tôi có 4 người. Ba tôi 36 tuổi, và mẹ tôi 31 tuổi. Em trai tôi 4 tuổi. Tôi 8 tuổi. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc.

Giaibaitap.me


Page 7

A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)

Bài 1:  Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

a. bathroom (phòng tắm)       b. kitchen (nhà bếp)

Bài 2: Do the puzzle. (Giải trò chơi ô chữ).

1. bedroom (phòng ngủ)  2. dining room (phòng ăn)     

3. living room (phòng khách) 4. garden (vườn)

5. kitchen (nhà bếp)    6. bathroom (phòng tắm)

Bài 3. Look and write. (Nhìn và viết).

1. This is my house. Đây là nhà tôi.

2. There is a kitchen in the house.

Có một nhà bếp trong ngôi nhà.

3. The bathroom is big. Nhà tắm thì lớn.                                                        

4. This is my bedroom. Đây là phòng ngủ của tôi.    

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU) 

Bài 1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - c This is my house. Đây là ngôi nhà của tôi.

2  - a There's a garden over there.

Có một khu vườn ở đằng kia.

3  - d The living room is large. Phòng khách thì rộng rãi.

4  - b Is there a garage? Có một gara ở đó phải không?

Bài 2: Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - b Is there a pond in front of the house?

Có một cái ao ở trước ngôi nhà phải không?

Yes, there is. Vâng, đúng rồi.

2  - d Is that your house?

Đó là căn nhà của bạn phải không?

Yes, it is my house.

Vâng, nó là căn nhà của tôi.

3  - a That is my room.

Đó là phòng tôi.

Wow! It's beautiful! Ồ! Nó thật đẹp!

4  - c Is the house new?

Đó là ngôi nhà mới phải không?

No, it isn't. It's old.

Không, không phải. Nó là căn nhà cũ.

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1. There is a garden over there.

Có một khu vườn ở đằng kia.

2. The house is very nice. Ngôi nhà rất đẹp.

3. Is there a garage near the house?

Có môt gara ở gần ngôi nhà phải không?

4. What colour is your house? Căn nhà của bạn màu gì?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and ask the questions. (Đọc và hỏi các câu hỏi)

a. Is that your house? Đó là nhà bạn phải không?

Yes. That's my house. Vâng. Đó là nhà tôi.

b. Is this your bedroom?

Đây là phòng ngủ của bạn phải không?

Yes. This is my bedroom.

Vâng. Đây là phòng ngủ của tôi.

c. Is the kitchen big? Nhà bếp lớn phải không?

No, it isn't. It's small. Không, nó không lớn. Nó nhỏ.

d. Is the garage new? Gara mới phải không?

No, it isn't. It's old. Không, không phải. Nó cũ.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

(1) house (2) big (3) there's (4) very (5) behind

Tom : This is my house.

Tom : Đây là nhà tôi.

Mai : Wow! It's big! Is there a garage?

Mai: ồ! Nó lớn thật! Có một gara phải không?

Tom : No, there isn't. But there's a garden. Come and see it.

 Tom : Không, không có. Nhưng có một khu vườn. Đến và xem nó nhé.

Mai : It's very beautiful!

Mai: Nó rất đẹp!

Tom : There's a pond behind the house.

Tom: Có một cái ao phía sau nhà.

Mai : Well, I like ponds. Let's go and see it.

Mai: Ồ, tôi thích những cái ao. Chúng to cùng đến và xem nó đi.

Bài 2. Read and tick . (Đọc và đánh dấu chọn).

Xin chào! Tên mình là Nam. Đây là nhà mình. Nó thì lớn. Có một khu vườn ở trước ngôi nhà. Có nhiều cây trong vườn. Không có gara. Phòng khách thì rộng rãi, nhưng nhà bếp thì nhỏ.

Yes No

1. Nam's house is big.  (Yes)

 Nhà của Nam thì lớn

2. The garden is in front of the house. (Yes)

Khu vườn ở trước căn nhà.

3. There are trees In the garden.       (Yes)             

Có nhiều cây trong vườn.

4.There is a garage near the house.  (No)

Có một gara ở cạnh căn nhà.

5. The living room is small.    (No)

Phòng khách thì nhỏ.

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. This is a house. It's small.

Đây là một căn nhà. Nó thì nhỏ.

2. This is the living room. It's large.

Đây là phòng khách. Nó thì rộng rãi.

3. Is there a bedroom in the house?

Có một phòng ngủ trong căn nhà phải không?

4. There is a pond in the garden.

Có một cái ao trong khu vườn.

Bài 2. Write the answers. (Viết câu trả lời).

1. Is that a pond? Đó là cái ao phải không?

No, it isn't. It's a house. Không, không phải. Nó là căn nhà.

2. Is there a pond in the garden?

Có một cái ao trong vườn phải không?

No, there isn't. Không, không có.

3. Is the living room large?

Phòng khách rộng rãi phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

4. Is the kitchen big? Nhà bếp lớn phải không?

No, it isn't. It's small. Không, không phải. Nó nhỏ.

Bài 3. Write about your house. (Viết về ngôi nhà của bạn).

My house is white and has a lot of flowers. They're very beautiful. There is a garden behind the house. It is large and has a lot of trees. There is a fence around my house. It is black. There isn't a pond in front of the house.

Nhà tôi màu trắng và có nhiều hoa. Chúng rất đẹp. Có một vườn phía sau căn nhà. Nó rộng lớn và có nhiều cây. Có hàng rào bao quanh căn nhà. Nó màu đen. Không có cái ao phía trước căn nhà.

Giaibaitap.me


Page 8

A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)

Bài 1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

a. where (ở đâu) b. chair (ghế)

Bài 2. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối).

1. poster (áp phích, tranh khổ lớn) - b

2. chair (ghế) - d

3. coat (áo khoác) - a

4. ball (quâ bóng, trái banh) - c

5. bed (cái giường) - f ó. picture (tấm hình, bức tranh) - e

Bài 3. Do the puzzle. (Giải ô chữ).

1. COAT (áo khoác)

2. CHAIR (ghế)

3. PICTURE (bức tranh)

4. PEN (bút máy)

5. BAG (cặp)

6. POSTER (áp phích, tranh khổ lớn)

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - c Where is the book? Quyển sách ở đâu?

2-  d It is on the table. Nó ở trên cái bàn.

3 - a Where are the coats? Nhừng cái áo khoác ở đâu?

4 - b They are behind the door. Chúng ở sau cánh cửa.

Bài 2. Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - b Is this your poster?

Đây là tranh khổ lớn của bạn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

2  - c Where's my coat?

Áo khoác của tôi ở đâu?

It's on the bed.

Nó ở trên giường.

3  - d Are these your books?

Đây là những quyển sách của bạn phải không?

No, they aren't. 

Không, chúng không phải.

4  - a Where are my photos?

Những tấm hình của tôi ở đâu?

They're on the table.

Chung ở trên bàn.

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1. Where are the chairs?

Những chiếc ghế ở đâu?

2. They are near the bed.

Chúng ở gần cái giường.

3. Where is the coat?

Áo khoác ở đâu?

4. It's behind the door. Nó ở sau cánh cửa.

C. SPEAKING (NÓI)

Look, read and reply. (Nhìn, đọc và đáp lại).

1. Where is Peter? Peter ở đâu?

He's in the bedroom. Cậu ấy ở trong phòng ngủ.

2. Where is the photo?

Tấm hình (khung hình) ở đâu?

The photo is on the table.

Khung hình ở trên bàn.

3. Where are the balls? Những quả bóng ở đâu?

The balls are under the bed.

Những quả bóng ở dưới giường.

4. Where's the map? Bản đồ ở đâu?

The map is on the wall. Bản đồ ở trên tường.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối).

Where’s the coat? Áo khoác ở đâu?

1. It's under the table. - c

Nó ở dưới bàn.

2. It's on the table. - a

Nó ở trên bàn.

3. It's next to the table. - b

Nó ở kế bên bàn.

Bài 2. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

(1) in (2) next to (3) on (4) under (5) on

Đây là phòng ngủ của mình. Có một giường trong phòng. Cũng có một bàn. Có hai ghế gần bàn. Có một vài quyển sách ở trên giường. Có một vài quả bóng ở dưới bàn. Có một bức Tranh khổ lớn ở trên tường.

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1.  A:       Where's the chair?

Cái ghế ở đâu?

B : It's behind the desk. Nó ở sau bàn học.

2.  A : Where's the ball?

Quả bóng ở đâu?

B : It's under the bed. Nó ở dưới giường.

3.  A : Where are the pictures/posters?

Những bức tranh khổ lớn ở đâu?

B : They're on the wall.

Chúng ở trên bức tường.

4.  A : Where're the coats?

Những chiếc áo khoác ở đâu?

B : They're on the bed.

Chúng ở trên giường.

Bài 2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời).

1. Where are the coats? Những chiếc áo khoác ở đâu?

They are on the wall. Chúng ở trên tường.

2. Where's the chair? Cái ghế ở đâu?

It's behind the table. Nó ở sau bàn.

3. Where's the poster? Áp phích ở đâu?

It's on the wall. Nó ở trên tường.

4. Where are the books? Những quyển sách ở đâu?

They are on the table. Chúng ở trên bàn.

5. Where are the balls? Những quả bóng ở đâu?

They are under the bed. Chúng ở dưới giường.

Bài 3. Write about your things. (Viết về đồ vật của bạn).

1. Where's your school bag?

Chiếc cặp của bạn ở đâu?

My school bag (It) is on the table.

Chiếc cặp của tôi (Nó) trên bàn.

2. Where are your notebooks?

Những quyển tập của bạn ở đâu?

My notebooks (They) are on the table too.

Những quyển tập của tôi (Chúng) cũng ở trên bàn.

Áo khoác của bạn ở đâu?

My coat (It) is in the wardrobe.

Áo khoác của tôi (Nó) trong tủ quần áo.

4. Where are your photos?

Những bức tranh của bạn ở đâu?

My photos (They) are on the wall.

Những bức tranh của tôi (Chúng) ở trên tường.


Page 9

A.  PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)

Bài 1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

1. cap (mũ lưỡi trai)    b. fun (vui, vui vẻ)

Bài 2. Look, read and complete. (Nhìn, đọc và hoàn thành câu).

1 This is the living room. Đây là phòng khách.

2. There is a table. Có một cái bàn.

3. There is a sofa. Có một ghếxô-pha.

 4. There is a cupboard. Có một tủ chén.

Bài 3. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn những từ).

W

L

 P

O

S

T

E

 R

A

K

A

D

G

F

H

J

R

G

Q

W

R

T

Y

M

D

E

S

 K

s

F

M

M

R

N

z

^-

- H

A

'I

 R

O

M

X

c

V

M

R

K

B

p

M

X

B

0

R

J

E

V

A

A

c

F

0

0

C

U

P

B

O

A

R

 D

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - b There's a desk in the bedroom.

Có một bàn học trong phòng ngủ.

2  - c There are four photos on the table.

Có bốn tấm hình trên bàn.

3 - d Are there any chairs in the living room?

Có những cái ghế trong phòng khách phải không?

4  - a How many posters are there?

Có bao nhiêu tấm áp phích (tranh khổ lớn) ở đó?

Bài 2. Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - d Where's my coat?

Áo khoác của tôi ở đâu?

It's behind the door. Nó đằng sau cánh cửa.

2  - c Where are my pencils?

Những cây bút chì của tôi ở đâu?

They are under the chair.

Chúng ở dưới ghế.

3  - b How many cups are there?

Có bao nhiêu chiếc tách ở đó?

There are two. Có hai chiếc tách.

4  - a Are there any sofas in the living room?

Có ghếsô-pha trong phòng khách phải không?

Yes, there are.

Vâng, có.

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1. There is a picture on the wall.

Có một bức tranh trên tường.

2. Are there any tables in the room?

Có cái bàn nào trong phòng không?

3. How many chairs are there?

Có bao nhiêu chiếc ghế ở đó?

4. There are five chairs. Có 5 cái ghế.

C. SPEAKING (NÓI)

Bài 1. Look, read and reply. (Nhìn, đọc và đáp lại).

a. Are there any posters/maps in your classroom?

Có tranh khổ lớn/bản đồ nào trong lớp của bạn không?

Yes, there are. There are two posters and a map in my classroom.

Vâng, có. Có hai bức tranh khổ lớn và có một bản đồ trong lớp tôi.

b. Are there any balls/posters/photos in your room?

Có quả bóng/tranh khổ lớn/tấm hình nào trong phòng bạn không?

Yes, there are. There are two balls and two posters in my room.

Vâng, có. Có hai quả bóng và hai tấm tranh khổ lớn trong phòng tôi.

c. How many desks/chairs are there in your classroom?

Có bao nhiêu bàn/ghế trong lớp học của bọn?

There are twenty desks and twenty chairs in my classroom.

Có 20 bàn và 20 ghế trong lớp của tôi.

d. How many tables/chairs are there?

Có bao nhiêu bàn/ghế?

There are four tables and twelve chairs.

 Có 4 bàn và 12 ghế.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

(1) kitchen (2) TV (3) two (4) chairs (5) on

Đây là nhà bếp của chúng tôi. Có một tủ chén gần cửa ra vào. Có một ti vi trên tủ chén. Có hai bức tranh khổ lớn trên tường. Có một cái bàn và sáu cái ghế. Có một nồi cơm điện trên bàn.

Bài 2. Read and tick (Đọc và đánh dấu √)

Yes No

1. There's a wardrobe near the door.       √No

 Có một tủ quán áo gần cửa ra vào.

2. There's a TV on the table.            √ No

 Có một ti vi trên bàn.

3. There are two posters on the wall.  √ Yes

Có 2 bức tranh khổ lớn (áp phích) trên tường.

4. There are six chairs at the table.  √ Yes

Có 6 ghế tại bàn.

5. There is a cooker on the table.  √ Yes

Có một cái nồi trên bàn.

EWRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. A : Are there any chairs in the room?

Có chiếc ghế nào trong phòng không?

B :

Yes, there are.

Vâng, có.

2. A :

Are there any posters on the wall?

Có áp phích nào trên tường không?

B :

No, there aren't.

Không, không có.

3. A:

Are there any cups in the cupboard?

Có cái tách nào trong tủ chén không?

B :

Yes, there are.

Vâng, có.

4. A:

Are there any photos on the table?

Có tấm hình nào trên bàn không?

B :

No, there aren't.

Không, không có.

 Bài 2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời).

1. How many coats are there on the bed?

Có bao nhiêu áo khoác ở trên giường?

There are two coats on the bed.

Có hai áo khoác trên giường.

2How many photos are there on the wall?

Có bao nhiêu tấm hình ở trên tường?

There are two photos on the wall.

Có hai tấm hình ở trên tường.

3. How many cups are there on the table?

Có bao nhiêu chiếc tách ở trên bàn?

There are six cups on the table.

Có sáu chiếc tách ở trên bàn.

4. How many chairs are there in the room?

Có bao nhiêu chiếc ghế ở trong phòng?

There are six chairs in the room.

Có sáu chiếc ghế ở trong phòng.

Bài 3. Write about things in your house.

(Viết về những đồ vật trong nhà bạn).

1. Are there any posters on the wall of your living room?

Có bức tranh khổ lớn nào trên tường phòng khách của bạn không?

Yes, there are two posters on the wall of my living room.

Có, có hai bức tranh khổ lớn trên tường ở phòng khách của tôi.

2. How many chairs are there in your kitchen?

Có bao nhiêu chiếc ghế trong nhà bếp của bạn?

There are six chairs in my kitchen.

Có sáu chiếc ghế trong nhà bếp của tôi. 

3. Are there any computers in your room?

Có máy vi tính nào trong phòng bạn không?

Yes, there is a computer In my room.

Có, có một máy vi tính trong phòng tôi.

4. How many coats are there in your wardrobe?

Có bao nhiêu do khoác trong tủ quần áo của bạn?

There are three coats in my wardrobe.

Có ba áo khoác trong tủ quần áo của tôi.

Giaibaitap.me


Page 10

A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VựNG)

Bài 1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

a. plane (máy bay)       b. ship (con tàu)

Bài 2. Look and write. (Nhìn và viết).

1.  doll (búp bê)                   2. car (xe hơi)

3. puzzle (câu đố)               4. teddy bear (gấu bông)

5. ball (quả bóng)               6. robot (người máy)

Bài 3. Do the puzzle. (Giải ô chữ).

1. YO-YO (trò chơi yo-yo)    2. TEDDY bear (gấu bông)

3. ROBOT (người máy)        4. DOLL (búp bê)

5. BALL (quả bóng)              6 . CAR (xe hơi)

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Read and match (Đọc và nối).

1 - d What do you have?

Bạn có cái gì?

2-  I have a ship.

Tôi có một chiếc thuyền.

3 - b Does Nam have a plane?

Nom có một chiếc máy bay phải không?

4  - c No, he doesn't. He has a robot.

Không, cậu ây không có. Cậu ấy có một người máy.

Bài 2. Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - c Do you have a train?

Bạn có một chiếc xe lửa phải không?

Yes, I do. Vâng, tôi có một chiếc xe lửa.

2-  Does Mai have a kite?

Mai có một cánh diều phải không?

No, she doesn't. She has a skipping rope.

Không, cô ay không có. Cô ây có một sợi dây để nhảy.

3  - b Does Peter have a ship?

Peter có một con tàu phải không?

Yes, he does. Vâng, cậu ấy có.

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1. What do you have?

Bạn có cái gì?

2. Does Mai have a car and a train?

Có phải Mai có một chiếc xe hơi và một chiếc xe ùa không?

3. I have a plane and a ship.

 Tôi có một chiếc máy bay và một chiếc thuyền.

4. Tom has a ball and a robot.

Tom có một quả bóng và một người máy.    

C. SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và đáp lại).

a. I have a ship. Do you have a ship?

Tôi có một chiếc thuyền. Bạn có một chiếc thuyền phải không?   

Yes, I do. I have a ship too.

Vâng, tôi cóTôi cũng có một chiếc thuyền.

b. He has a robot. Do you have a robot?              

Cậu ấy có một người máy. Bạn có người máy phải không?

No, I don't. I have a car.

Không, tôi không có. Tôi có một chiếc xe hơi.

c. She has a skipping rope. Do you have a skipping rope?

 Cô ấy có một sợi dây để nhảy. Bạn có một sợi dây nhảy phải không?

No, I don't. I have a teddy bear and a doll.

Không, tôi không có. Tôi có một con gấu bông và một búp bê.

d. Tom has a plane. Do you have a plane?

Tom có một chiếc máy bay. Bạn có một chiếc máy bay phải không?     

Yes, I do.

Vâng, tôi có.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1.  Look, read and colour. (Nhìn, đọc và tô màu).

Mai có nhiều đồ chơi. Đây là những đồ chơi của cô ấy. Cánh diều màu đỏ. Chiếc thuyền màu xanh lá cây. Con yo-yo màu vàng. Máy bay màu xanh da trời và con búp bê màu hồng. Mai rất thích đồ chơi của cô ấy.

Bài 2.  Read and write the answers. (Đọc và viết câu trả lời).

1. She has many toys. Cô ấy có rất nhiều đồ chơi.

2. The kite (It) is red. Con diều (Nó) màu đỏ.

3. The ship (It) is green. Chiếc thuyền (Nó) màu xanh lá.

4. The yo-yo (It) is yellowệ Con ỵo-yo (Nó) màu vàng.

5. The plane (It) is blue. Máy bay (Nó) màu xanh da trời.

6. The doll (It) is pink. Búp bê (Nó) màu hồng

7. Yes, she does. Vâng, cô ây thích đồ chơi của cô đy.

E. WRITING (VIẾT)

1. Look and write. (Nhìn và viết).

(1) ship (2) train (3) car (4) plane (5) yo-yo (6) robot

Peter có rất nhiều đồ chơi mới. Chiếc thuyền màu đỏ. Xe lửa màu xanh da trời. Xe hơi màu xanh lá. Máy bay và yo-yo màu cam. Người máy màu xám. Những đồ chơi của Peter trên kệ ở trong phòng cậu ấy. Cậu ấy rất thích đồ chơi của mình.

Bạn có đồ chơi nào không? Chúng là đồ chơi gì?

Bài 2.  Write about your toys. (Viết về đồ chơi của em).

Draw your toys.

Tô màu đồ chơi của em.

1. What are your toys?

Bạn có đồ chơi gì?

I have two trucks and a train. Tôi có hai xe tải và một xe lửa.

Chúng có màu gì?

The trucks are blue. The train is red.

Những chiếc xe tải thì màu xanh da trời. Chiểc xe lửa thì màu đỏ.

3. Where are they?

Chúng ở đâu?

I keep them on the toys shelf.

Tôi giữ chúng trong kệ đồ chơi.

Giaibaitap.me


Page 11

DỊCH VÀ GIẢI SÁCH BÀI TẬP

A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)

Bài 1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

a. parrot (con vẹt)      b. dog (con chó)

Bài 2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn những từ)

o

B

c

D

E

F

G

H

1

J

C

A

 T

K

L

M

N

o

p

Q

A

 G

O

L

D

F

I

S

 H

R

P

A

R

R

O

 T

V

u

T

s

c

B '

T

Y

G

w

X

Y

z

A

u

T

o

R

1

H

G

F

E

D

G

V

1

A

J

K

0

L

M

o

X

w

s

B

E

u

s

R

Q

p

u

A

E

B

0

R

A

M

s

G

T

s

R

I

p

0

N

M

L

K

A

B

c

T

E

F

G

H

1

J

Bài 3. Look and write. (Nhìn và viết).

1. three cats (ba con mèo)

2. two rabbits (hai con thỏ)

3. four dogs (bốn con chó)

4. three parrots (ba con vẹt)

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Read and match. (Đọc và nối).

1 -b

Do you have any pets?

Bạn có vật nuôi nào không?

2 - c

Yes, l-do

Vâng, tôi có.

3-d

I have two rabbits.

Tôi có hai con thỏ.

4 - e

Where are your parrots?

Những con vẹt củo bạn ở đâu?

5 - a

They are in the garden.

Chúng ở trong vườn.

Bài 2. Look and write. (Nhìn và viết).

1. Nam : Do you have any rabbits, Linda?

Nam : Bạn có con thỏ nào không, Linda?

Linda : No, I don't. I have two dogs.

Linda : Không, tôi không có. Tôi có hai con chó.

2. Mai : Do you have any parrots, Nam?

Mai: Bọn có con vẹt nào không, Nam?

Nam : Yes, I do. I have two parrots.

Nam : Vâng, tôi có. Tôi có hai con vẹt.

3. Nam : Where are your cats?

Nam: Những con mèo của bạn ở đâu?

Mai : They are on the desk/table.

Mai : Chúng ở trên bàn.

4. Linda : Where are your goldfish?

Linda : Những con cá vàng của bạn ở đâu?

Tony : They are in the fish tank.

Tony : Chúng ở trong bể cá.

Bài 3. Put the words in order.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng).

1. Do you have any cats? Bạn có con mèo nào không?

2. I have two cats. Tôi có hai con mèo.

3. Where are your parrots?

Những con vẹt của bạn ở đâu?

4. They are in the cage. Chúng ở trong cái lồng.

C. SPEAKING (NÓI)

Read and ask the questions. (Đọc và hỏi những câu hỏi).

a. Do you have any parrots?

Bạn có con vẹt nào không?

Yes, I do. I have two parrots.

Vâng, tôi có. Tôi có hai con vẹt.

b. How many tortoises do you have?

Bạn có bao nhiêu con rùa?

I have two tortoises.

Tôi có hai con rùa.

c. Where are your cats?

Những con mèo của bạn ở đâu?

They are under the table.

Chúng ở dưới bàn.

d. Where is your rabbit?

Con thỏ của bạn ở đâu?

My rabbit is here.

Con thỏ của tôi ở đây.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1.  Read and tick √ . (Đọc và đánh dấu √) 

   Tên của mình là Mai Những người bạn của mình và mình có một vài con vật nuôi. Peter có một con mèo. Cậu ấy nuôi trong nhà. Phong có một con chó. Cậu ấy cũng nuôi trong nhà. Nam có ba con cá vàng. Cậu ấy nuôi chúng ở trong bể cá. Mary có hai con thỏ. Cô ấy nuôi chúng trong vườn. Linda có một con vẹt. Cô ấy nuôi nó trong lồng. Và mình có một con vẹt. Mình cũng nuôi nó trong lồng.

Yes

No

1. Peter has a dog.

 √

Peter có một con chó.

2. Phong has a dog.

Phong có một con chó.

3. Nam has three tortoises.

Nam có ba con rùa.

4. Mary has a rabbit.

 √

Mary có một con thỏ.

5. Linda has a parrot.

 √


 6. Mai has a goldfish.        No.√

Mai có một con cá vàng.

Bài 2.  Read the text and write. (Đọc đoạn văn trên và viết).

Where do they keep their pets?

Họ nuôi những con vật của họ ở đâu?

1. Peter: in the house (trong nhà)

2. Mary : in the garden (trong vườn)

3. Phong : in the house (trong nhà)

4. Linda : in the cage (trong lồng)

5. Nam : in the fish tank (trong bể cá)

6. Mai : in the cage (trong lồng)

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

(1) parrot (2) cat (3) goldfish (4) rabbits

Xin chào! Tên mình là Linda. Mình có một vài con vật nuôi. Đây là con vẹt của mình. Nó trong phòng mình. Và đó là con mèo của mình. Nó ở gần (kế bên) bể cá. Mình cũng có hai con cá vàng. Chúng ở trong bể cá. Mình có ba con thỏ. Chúng ở trong vườn.

Bài 2. Write about your pets. (Viết về những con vật nuôi của bạn).

1. Do you have any pets?

Bạn có con vật nuôi nào không?

Yes, I do.

Vâng, tôi có.

2. What pets do you have?

Bạn có con vật nào?

I have two dogs, four goldfish and a cat.

Tôi có hai con chó, bốn con cá vàng và một con mèo.

3. How old are they?

Chúng bao nhiêu tuổi?

The dogs are three years old. The goldfish are two years old. The cat is four years old.


Page 12

A.  PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VựNG)

Bài 1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

a. ship (con tàu)  b. kite (con diều)

Bài 2. Write the word under each picture.

(Viết từ ở dưới mỗi bức tranh).

1. robot (người máy)         2. ship (con tàu)

3. truck (xe tải)                 4. plane (máy bay)

5. parrot (con vẹt)             6. cat (con mèo)

7. dog (con chó)             8. goldfish (cá vàng)

Bài 3. Look and write. (Nhìn và viết).

1. This is my dog. Đây là con chó của tôi.

2. That is my cat. Đó là con mèo của tôi.

3. These are my planes.

Đây là những chiếc máy bay của tôi.

4. Those are my robots. Đó là những người máy của tôi.

5I like cats and dogs.

Tôi thích những con mèo và những con chó.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - b Do you like toys?

Bạn có thích đồ chơi không?

Yes, I do. Vâng, tôi có.

2  - d What toys do you like?

Đồ chơi bạn thích là gì?

I like yo-yos.

Tôi thích những cái yo-yo.

3 - a Do you have any pets?

Bạn có vật nuôi nào không?

Yes, I do. I have some dogs.

Vâng, tôi có. Tôi có một vài con chó.

4  - c How many dogs do you have?

Bạn có bao nhiêu con chó?

I have three.

Tôi có ba con.

Bài 2.  Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1)pets   (2) goldfish    (3) toys    (4) trucks    (5) six

A :

What pets do you like?

Bạn thích con vật gì?

B :

I like goldfish.

Tôi thích cá vàng.

A :

What toys do you like?

Bạn thích đồ chơi gì?

B :

I like trucks.

Tôi thích xe tải.

A :

How many trucks do you have?

Bạn có bao nhiêu xe tải?

B :

I have six.

Tôi có sáu chiếc.

 Bài 2. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1. Do you like pets? Bạn có thích vật nuôi không?

2. Do you have any parrots? Bạn có con vẹt nào không?

3 What toys do you like? Bạn thích đồ chơi gì?

4. How many kites do you have?

Bạn có bao nhiêu cánh diều?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and ask the questions. (Đọc và hỏi những câu hỏi).

a. What toys do you like? Bạn thích đồ chơi gì?

Mike robots. Tôi thích những người máy.

b.   How many cats do you have?

Bọn có bao nhiêu con mèo?

I  have three cats. Tôi có ba con mèo.

c. How many trucks do you have?

Bạn có bao nhiêu xe tải?

I have three trucks.

Tôi có ba chiếc xe tải.

d. Do you like pets?

Bọn có thích vật nuôi không?

Yes, I do. I like goldfish.

Vâng, tôi có. Tôi thích cá vàng.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) toys (2) have (3) dog (4) has (5) parrots

Tom, Linda và Quân thích những con vật nuôi và những đồ chơi. Họ có những con vật nuôi và đồ chơi khác nhau. Tom một con chó và hai cái yo-yo. Linda có hai con mèo và ba búp ba Quân có bốn con vẹt và ba chiếc thuyền.

Bài 2. Read and tick √. (Đọc và đánh dấu √).

Yes No

1. Tom, Linda and Quan like pets and toys. √ Yes

Tom, Linda và Quân thích con vật nuôi và đồ chơi.

2. They have same pets and toys.    √ No

 Họ có những con vật nuôi và đồ chơi giống nhau.

3. Tom has two dogs and two yo-yo√ No

Tom có hai con chó và hai yo-yo.  

4. Linda has two cats and three dolls.

Linda có hai con mèo và ba búp bê. √  Yes

5. Quan has five parrots and three ships, √ No

Quân có năm con vẹt và ba chiếc thuyền.

D. WRITING (VIẾT)

Bài 1.  Look and write. (Nhìn và viết).

1. I like parrots. Tôi thích những con vẹt.

2. I don't like dogs. Tôi không thích những con chó.

3. I have two trucks. Tôi có hai chiếc xe tải.

4. Mai has three dolls. Mai có ba búp bê.

Bài 2. Read and write. (Đọc và viết).

1. Do you like toys or pets?

Bạn thích đồ chơi hay con vật nuôi?

I like toys.

Tôi thích đồ chơi.

2How many tortoises do you have?

Bạn có bao nhiêu con rùa?

I have four tortoises.

Tôi có bốn con rùa.

3. Do you have any pets?

Bạn có con vật nuôi nào không?

Yes, I do. I have two parrots.

Vâng, tôi có. Tôi có hai con vẹt.

4. Do you like pets?

Bạn thích con vật nuôi không?

No, I don't. But I like toys.

Không, tôi không thích. Nhưng tôi thích những món đồ chơi.

Bài 3. Write about your pets and toys.

(Viết về những con vật nuôi và đồ chơi của bạn),

I have a dog. It is white.

Tôi có một con chó. Nó màu trắng.

I have a truck. It is green.

Tôi có một chiếc xe tải. Nó màu xanh lá.

Giaibaitap.me


Page 13

(Điền vào chỗ trống với những từ ở phần ô chữ trên).

1. My mother is cleaning the room.

Mẹ tôi đang lau phòng.

2. My brother is reading a book.

Anh trai tôi đang đọc sách.

3. The children are watching TV.

Những đứa trẻ đang xem tivi

4. Mai and Phong are listening to music.

Mai và Phong đang nghe nhạc.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - d What are they doing?

Họ đang làm gì?

2  - a Where's Peter?

Peter ở đâu?

3 - b He's doing his homework.

Cậu ấy đang làm bài tập về nhà.

4  - c I am watching TV.

Tôi đang xem tivi.

Bài 2. Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - c Where's Linda?

Linda ở đâu?

She's in the kitchen.

Cô ấy trong nhà bếp.

2  - b What's she doing there?

Cô ấy đang làm gì ở đó?

She's cooking.

Cô ấy đang nấu ăn

3 - d Are you in the room?

Bạn ở trong phòng phải không?

Yes, I am.

Vâng, đúng rồi.

4  - a What are you doing?

Bạn đang làm gì?

I'm watching TV.

Tôi đang xem ti vi 

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to).

1. I am listening to music.

Tôi đang nghe nhạc.

2. My friend is doing her homework.

Bạn tôi đang làm bài tập về nhà của cô ấy

3. What are your parents doing?

Ba mẹ bạn đang làm gì?

4. Where are you now?

Bây giờ bạn ở đâu?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và trả lời).

a. Where are you now?

Bây giờ bạn ở đâu?

I am at my room.

Tôi ở trong phòng tôi.

b. What are you doing now?

Bây giờ bạn đang làm gì?

I am doing my homework.

Tôi đang làm bài tập về nhà.

c. What's Phong doing now?

Bây giờ Phong đong làm gì?

He's listening to music.

Cậu ấy đang nghe nhạc.

d. What's Mai doing now?

Bây giờ Mai đang làm gì?

She's skipping.

Cô ấy đang nhảy dây.

DREADING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1)home (2) kitchen (3) watching (4) Linda (5) cleaning

Bây giờ gia đình của Linda ở nhà. Ba mẹ cô ấy ở trong nhà bếp. Họ đang nấu một bữa ăn thịnh soạn. Em trai cô ấy đang xem ti vi trong phòng cậu ấy. Linda ở trong phòng khách. Cô ấy đang lau nhà.

Bài 2. Read and answer the questions.

(Đọc và trả lời những câu hỏi sau).

1. Where is Linda's mother?

Mẹ của Linda ở đâu?

She's in the kitchen.

Bà ấy ở trong nhà bếp.

2.  What is her brother doing?

Em trai cô ấy đang làm gì?

He's watching TV.

Cậu ấy đang xem ti vi.

3.  Where is Linda now?

Bây giờ Linda ở đâu?

She's in the living room.

Cô ấy ở trong phòng khách.

4.  What is she doing?

Cô ấy đang làm gì?

She's cleaning the floor.

Cô ấy đang lau nhà.

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. Linda is in the kitchen. She is cooking.

Linda ở trong nhà bếp. Cô ấy đang nấu ăn.

2. Phong is in the living roomHe is cleaning the floor.

Phong ở trong phòng khách. Cậu ấy đang lau nhà.

3. Tom and Tony are in the classroom. They are playing chess.

Tom và Tony ở trong lớp. Họ đang chơi cờ.

4. Mai and Linda are in the playground. They are skipping.

 Mai và Linda ở sân chơi. Họ đang nhảy dây.

Bài 2. Write the questions. (Viết câu hỏi).

1. Where're Tom's parents?

Bố mẹ Tom ở đâu?

Tom's parents are at home.

Bố mẹ Tom ở nhà.

Tom ở đâu?

Tom is at school.

Tom ở trường.

Họ đang làm gì?

They are watching TV.

Họ đang xem ti vi.

Cậu ấy đang làm gì?

He's playing in the schoolyard with his friends.

Cậu ấy đang chơi ở sân trường cùng với bạn cậu ấy.

Bài 3. Write about you and your parents.

(Viết về bạn và ba mẹ bạn).

1. No, I am not. I am in the playground.

Không, tôi không. Tôi đang ở sân chơi.

2I'm skating with my friends.

Tôi trượt pa-tin với bạn bè.

3. My mother is cooking in the kitchen.

Mẹ tôi đang nấu ăn ở trong nhà bếp.

4. My father is reading a book in the living room.

Ba tôi đang đọc sách trong phòng khách.

Giaibaitap.me


Page 14

A. Phonics and vocabulary (Phát âm và từ vựng)

Bài 1. Complete and say aloud. (Hoàn thành và đọc to)

 a. rainy ( có mưa)    b. skate (trượt pa-tanh)

Bài 2.  Do the puzzle. (Giải ô chữ).

1. SNOWY (có tuyết)           2. RAINY DAY (ngày mưa)

3. WINDY (có gió)               4. STORMY (có bão)

5. SUNNY (có nắng)              6. CLOUDY (có mây)

Bài 3. Look and write. (Nhìn và viết).

1. Mai and Linda are cycling.

Mai và Linda đang đạp xe đạp.

2. Nam and Phong are flying kites.

Nam và Phong đang thả diều.

3. Peter and Tony are skating.

Peter và Tony đang trượt pa-tanh.

4. The girls are skipping.

Những cô gái đang nhảy dây.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1.  Read and match. (Đọc và nối).

1 - d What are they doing?

Họ đang làm gì?

2-  a They're skipping in the park.

Họ đang nhảy dây trong công viên.

3-   b    What's the weather like?

Thời tiết thế nào?

4  - c It's sunny.

Trời nóng.

Bài 2.  Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - d What are they doing?

Họ đang làm gì?

They're flying kites.

Họ đang thả diều

2-  a Where are you cycling?

Bạn đạp xe đạp ở đâu?

In the park.

Trong công viên.

3 - b What's the weather like in Ha Noi?

Thời tiết ở Hà Nội thế nào?

It's cloudy and windy.

Trời có mây và gió.

4  - c Is it sunny today?

Hôm nay trời nắng phải không?

Yes, ít is.

Vâng, đúng rồi.

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to).

1. What are you doing? Bạn đang làm gì?

2. I am playing football in the park.

Tôi đang chơi đá bóng trong công viên.

3. What is the weather like today?

Hôm nay thời tiết thế nào?

4. It is sunny in Ho Chi Minh City.

Trời nắng ở Thành phố Hồ Chí Minh.

C. SPEAKING (NÓI)

Read and ask the questions. (Đọc và hỏi những câu hỏi).

1. What are they doing?

Họ đang làm gì? ,

They are skating.

Họ đong trượt po-tanh.

2. What are they doing?

Họ đang làm gì?

They are skipping.

Họ đang nhảy dây.

3. What's the weather like in Ho Chi Minh City?

Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh thế nào?

It's rainny in Ho Chi Minh City.

Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.

4. What's the weather like in Sa Pa today?

Thời tiết hôm nay ở Sa Pa thế nào?

It's snowy in Sa Pa today.

Trời hôm nay có tuyết ở Sa Pa.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) park       (2) basketball  (3) skipping (4) weather (5) sunny

Xin chào. Mình là Quân. Bây giờ mình ở trong công viên. Mình đang chơi bóng rổ với Nam, Phong, Peter và Tony. Linda và Hoa đang nhảy dây. Mai và Mary đang đạp xe đạp. Thời tiết thì tốt . Trời không có mây. Trời nắng.

Bài 2. Read and tick √ . (Đọc và đánh dấu chọn √)

Yes

No

1. Quan is in the park.

 √

Quân ở trong công viên. 

2. He is skating.

Cậu ấy đang trượt pa-tanh. 

3. Tony is cycling.

Tony đang đạp xe đạp.

4. Hoa is skipping.

Hoa đang nhảy dây.

5. Mary is cycling.

Mary đang đạp xe đạp.

6. The weather is not fine.

Thời tiết không được tốt.                                                                  √

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. It is sunny in Ha Noi today.

Hôm nay ở Hà Nội trời nóng.

2. It is rainy in Ho Chi Minh City.

Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Linda and Peter are skatina in the park.

Linda và Peter đang trượt pa-tanh trong công viên.

4. Nam and Quan are flying kites in the park.

Nam và Quân đang thả diều trong công viên.

Bài 2.  Write the questions. (Viết câu hỏi)

1. Where're the children?

Những đứa trẻ ở đâu?

The children are in the park.

Những đứa trẻ ở trong công viên.

2. What are they doing?

Họ đang làm gì?

They are playing games.

 Họ đang chơi trò chơi.

3. What are Hoa and Mai doing?

Hoa và Mai đang làm gì?

Hoa and Mai are skipping.

Hoa và Mai đang nhảy dây.

4. What is the weather like today?

Thời tiết hôm nay thế nào?

It is sunny today.

Hôm nay trời nắng.

5. What is the weather like In Da Nang today?

Thời tiết ở Đà Nẵng hôm nay thế nào?

It is stormy and windy in Da Nang today.

Hôm nay trời bão và gió ở Đà Nẵng.

Bài 3. Write about your town/village.

(Viết về thị trấn / ngôi làng của em).

1. Your town / village: Truong Ha village

Thị trấn / ngôi làng của em: Làng Trường Hà

2. What are you doing now?

Bây giờ bạn đang làm gì?

I'm playing football with my friends.

Tôi đang chơi đá bóng với những người bạn của tôi.

3. What's the weather like in your place now?

Bây giờ thời tiết nơi bạn thế nào?

It's sunny.

Trời nắng.

Giaibaitap.me


Page 15

1. This is Ha Noi. It's in north Viet Nam.

Đây là Hà Nội. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.

2.  This is Hue. It's in central Viet Nam.

Đây là Huế. Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

3.  This is Ho Chi Minh City. It's in south Viet Nam.

Đây là Thành phố Hồ Chí Minh. Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.

4.  This is Ha Long Bay. It's in north Viet Nam.

Đây là Vịnh Hạ Long. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - c Where is Hai Phong?

Hải Phòng ở đâu?

It's in the north. Nó nằm ở miền Bắc.

2  - d Is Hai Phong near Ha Noi?

Hải Phòng gần Hà Nội phải không?

Yes, it is.

Vâng, đúng rồi.

3-  a Where is Can Tho?

Cần Thơ ở đâu?

It's in the south.

Nó nằm ở miền Nam.

4  - b Is Can Tho near Ho Chi Minh City?

Cần Thơ gần Thành phố Hồ Chí Minh phải không?

No. it isn't.

Không, nó không gần.

Bài 2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1)nice (2) it (3) central (4) far (5) near

Mai : This is Da Nang, Linda.

Mai: Đây là Đà Nẵng nè Linda.

Linda : Oh, it's very nice. Where is it, Mai?

Linda : Ồ, nó rất đẹp. Nó ở đâu vậy Mai?

Mai : It's in central Viet Nam.

Mai: Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

Linda : Is it far from Hue?

Linda: Nó cách xa Huế phải không?

Mai : No, it isn't.

Mai: Không, không phải.

Linda : Is it near Hue?

Linda : Nó gần Huế à?

Mai : Yes, it is.

Mai: Vâng, đúng rồi.

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to).

1. Where is Hai Duong? Hải Dương ở đâu?

2. Is it near Ha Noi? Nó gần Hà Nội phải không?

3. Is Can Tho in south Viet Nam?

Cần Thơ nằm ở miền Nam Việt Nam phải không?

4. Is it far from Ho Chi Minh City?

Nó cách xa thành phố Hồ Chí Minh phải không?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và đáp lại).

a. Where is Sa Pa?

Sa Pa ở đâu?

Sa Pa is in north Viet Nam.

Sa Po nàm ở miền Bắc Việt Nam.

b. Is it far from Ha Noi?

Nó cách xa Hà Nội phải không?

Yes, it is.

Vâng, đúng rồi.

Nha Trang ở đâu?

Nha Trang is in central Viet Nam.

Nha Trang nằm ở miền Trung Việt Nam.

d. Is Nha Trang near Hue?

Nha Trang ở gần Huế phải không?

No, it isn't. Nha Trang is far from Hue.

Không, nó không gần. Nha Trang cách xa so với Huế.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1.  Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1)  in (2) north (3) far (4) many (5) nice

Xin chào. Tên mình là Trang. Gia đình mình ở vịnh Hạ Long. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam. Vịnh Hạ Long cách xa so với Hà Nội. Nó gán Uông Bí. Có nhiều hòn đảo trên biển. Chúng rất đẹp. Mình rất thích nơi này.

Bài 2.  Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi sou).

1. What's the girl's name?

Tên của cô gái là gì?

Her name is Trang.

Cô ấy tên là Trang.

2. Where is Ha Long Bay?

Vịnh Hạ Long ở đâu?

It's in north Viet Nam.

Nó ở miền Bắc Việt Nam.

3. Is it near Ha Noi?

Nó gần Hà Nội phải không?

No, it isn't. It's far from Ha Noi.

Không, nó không gần. Nó cách xa so với Hà Nội.

4. Are there many islands in the sea?

Có nhiều hòn đảo trên biển phải không?

Yes, there are many.

Đúng rồi, có nhiều.

5. Does she like Ha Long Bay?

Cô ấy thích vịnh Hạ Long phải không?

Yes, she likes it very much.

Vâng, cô ấy rất thích nó.

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. Da Nang is in central Viet Nam. It is near Hue.

Đà Nẵng ở miền Trung Việt Nam. Nó gần Huế.

2. Quang Ninh is in north Viet Nam. It's far from Ha Noi.

Quảng Bình ở miền Bắc Việt Nam. Nó cách xa Hà Nội.

3. Dong Nai is in south Viet Nam. It is near Ho Chi Minh City.

Đồng Nai ở miền Nam Việt Nam. Nó gần Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Binh Dinh is in central Viet Nam. It is far from Hue.

Bình Định ở miền Trung Việt Nam. Nó càch xo Huế.

Bài 2. Read and write. (Đọc và viết).

1 Where are you in Viet Nam?

Bạn ở đâu trên đất nước Việt Nam?

I'm in Ho Chi Minh City.

Tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Is your place in central Viet Nam?

Nơi bạn ở có phải là miền Trung Việt Nam không?

No, it isn't. It's in south Viet Nam.

Không, không phải. Nó ở miền Nam Việt Nam.

3. Is your place near the city?

Nơi bạn ở gần thành phố không?

Yes, it is.

Vâng, nó gần.

4. Is your place far from the city?

Nơi bạn ở cách xa thành phố phải không?

No, it isn't. It is in center of the city.

Không, không xa. Nó ở trung tâm thành phố.

Bài 3. Write about your hometown/ village.

(Viết về quê em/ làng em).

Draw your hometown or village.

Vẽ về quê em hoặc làng em.

This is Quang Ngai.

Đây là Quảng Ngãi.

It is in central Viet Nam.

Nó ở miền Trung Việt Nam.

Giaibaitap.me