Phước tiếng trung la gì

Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang

Phước tiếng trung la gì

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

  • Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần.
  • Dịch tên sang tiếng Trung phiên âm với các họ phổ biến hơn
  • Gợi ý thêm gần 300 họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt

Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần.

Trước tiên Chinese xin dịch một số tên Hán Việt phổ biến mà nhiều bạn tìm kiếm nhất.

Loan湾WānOanh  là gì莺YīngNhung绒róngTrang妝ZhuāngHằng姮HéngTâm心xīnViệt越yuèHà何héHường紅hóngHuyền玄xuánYến燕yànThắm嘇/深shēnAn安ānKhanh卿qīngKhương羌qiāngMẫn愍mǐnMến?miǎnToản鑽zuàn Trọng重zhòngTrường长cháng

Tên tiếng Trung vần A

AN安anANH英Yīng Á亚YàÁNH映YìngẢNH影YǐngÂN恩Ēn ẤN印YìnẨN隐Yǐn

Tên tiếng Trung vần B

BA波BōBÁ伯BóBÁCH百BǎiBẠCH白BáiBẢO宝BǎoBẮC北BěiBẰNG冯FéngBÉ閉BìBÍCH碧BìBIÊN边BiānBÌNH平PíngBÍNH柄BǐngBỐI贝BèiBÙI裴Péi

Tên tiếng Trung vần C

CAO高GāoCẢNH景JǐngCHÁNH正ZhèngCHẤN震ZhènCHÂU朱ZhūCHI芝ZhīCHÍ志ZhìCHIẾN战ZhànCHIỂU沼ZhǎoCHINH征ZhēngCHÍNH正ZhèngCHỈNH整ZhěngCHUẨN准ZhǔnCHUNG终ZhōngCHÚNG众ZhòngCÔNG公GōngCUNG工GōngCƯỜNG强QiángCỬU九Jiǔ

Tên tiếng Trung vần D

DANH名MíngDẠ夜YèDIỄM艳YànDIỆP叶YèDIỆU妙MiàoDOANH嬴YíngDOÃN尹YǐnDỤC育YùDUNG蓉RóngDŨNG勇YǒngDUY维WéiDUYÊN缘YuánDỰ吁XūDƯƠNG羊YángDƯƠNG杨YángDƯỠNG养Yǎng

Tên tiếng Trung vần Đ

ĐẠI大DàĐÀO桃TáoĐAN丹DānĐAM担DānĐÀM谈TánĐẢM担DānĐẠM淡DànĐẠT达DáĐẮC得DeĐĂNG登DēngĐĂNG灯DēngĐẶNG邓DèngĐÍCH嫡DíĐỊCH狄DíĐINH丁DīngĐÌNH庭TíngĐỊNH定DìngĐIỀM恬TiánĐIỂM点DiǎnĐIỀN田TiánĐIỆN电DiànĐIỆP蝶DiéĐOAN端DuānĐÔ都DōuĐỖ杜DùĐÔN惇DūnĐỒNG仝TóngĐỨC德Dé

Tên tiếng Trung vần G

GẤM錦JǐnGIA嘉JiāGIANG江JiāngGIAO交JiāoGIÁP甲Jiǎ

Tên trong tiếng Trung vần H

HÀ何HéHẠ夏XiàHẢI海HǎiHÀN韩HánHẠNH行XíngHÀO豪HáoHẢO好HǎoHẠO昊HàoHẰNG姮HéngHÂN欣XīnHẬU后hòuHIÊN萱XuānHIỀN贤XiánHIỆN现XiànHIỂN显XiǎnHIỆP侠XiáHIẾU孝XiàoHINH馨XīnHOA花HuāHÒA和HéHÓA化HuàHỎA火HuǒHỌC学XuéHOẠCH获HuòHOÀI怀HuáiHOAN欢HuanHOÁN奂HuànHOẠN宦HuànHOÀN环HuánHOÀNG黄HuángHỒ胡HúHỒNG红HóngHỢP合HéHỢI亥HàiHUÂN勋XūnHUẤN训XunHÙNG雄XióngHUY辉HuīHUYỀN玄XuánHUỲNH黄HuángHUYNH兄XiōngHỨA許 (许)XǔHƯNG兴XìngHƯƠNG香XiāngHỮU友You

Tên tiếng Trung vần K

KIM金JīnKIỀU翘QiàoKIỆT杰JiéKHA轲KēKHANG康KāngKHẢI啓 (启)QǐKHẢI凯KǎiKHÁNH庆QìngKHOA科KēKHÔI魁KuìKHUẤT屈QūKHUÊ圭GuīKỲ淇Qí

Tên tiếng Trung vần L

LÃ吕LǚLẠI赖LàiLAN兰LánLÀNH令LìngLÃNH领LǐngLÂM林LínLEN縺LiánLÊ黎LíLỄ礼LǐLI犛MáoLINH泠LíngLIÊN莲LiánLONG龙LóngLUÂN伦LúnLỤC陸LùLƯƠNG良LiángLY璃LíLÝ李Li

Tên tiếng Trung vần M

MÃ马MǎMẠC幕MùMAI梅MéiMẠNH孟MèngMỊCH幂MiMINH明MíngMỔ剖PōuMY嵋MéiMỸ
MĨ美Měi

Tên tiếng Trung vần N

NAM南NánNHẬT日RìNHÂN人RénNHI儿ErNHIÊN然RánNHƯ如RúNINH娥ÉNGÂN银YínNGỌC玉YùNGÔ吴WúNGỘ悟WùNGUYÊN原YuánNGUYỄN阮RuǎnNỮ女Nǚ

Tên tiếng Trung vần P

PHAN藩FānPHẠM范FànPHI菲FēiPHÍ费FèiPHONG峰FēngPHONG风FēngPHÚ富FùPHÙ扶FúPHƯƠNG芳FāngPHÙNG冯FéngPHỤNG凤FèngPHƯỢNG凤Fèng

Tên tiếng Trung vần Q

QUANG光GuāngQUÁCH郭GuōQUÂN军JūnQUỐC国GuóQUYÊN娟JuānQUỲNH琼Qióng

Tên tiếng Trung vần S

SANG瀧shuāngSÂM森SēnSẨM審ShěnSONG双ShuāngSƠN山Shān

Tên tiếng Trung vần T

TẠ谢XièTÀI才CáiTÀO曹CáoTÂN新XīnTẤN晋JìnTĂNG曾CéngTHÁI太tàiTHANH青QīngTHÀNH城ChéngTHÀNH成ChéngTHÀNH诚ChéngTHẠNH盛ShèngTHAO洮TáoTHẢO草CǎoTHẮNG胜ShèngTHẾ世ShìTHI诗ShīTHỊ氏ShìTHIÊM添TiānTHỊNH盛ShèngTHIÊN天TiānTHIỆN善ShànTHIỆU绍ShàoTHOA釵ChāiTHOẠI话HuàTHỔ土TǔTHUẬN顺ShùnTHỦY水ShuǐTHÚY翠CuìTHÙY垂ChuíTHÙY署ShǔTHỤY瑞RuìTHU秋QiūTHƯ书ShūTHƯƠNG鸧CāngTHƯƠNG怆ChuàngTIÊN仙XianTIẾN进JìnTÍN信XìnTỊNH净JìngTOÀN全QuánTÔ苏SūTÚ宿SùTÙNG松SōngTUÂN荀XúnTUẤN俊JùnTUYẾT雪XuěTƯỜNG祥XiángTƯ胥XūTRANG妝ZhuāngTRÂM簪ZānTRẦM沉ChénTRẦN陈ChénTRÍ智ZhìTRINH貞 贞ZhēnTRỊNH郑ZhèngTRIỂN展ZhǎnTRÚC竹ZhúTRUNG忠ZhōngTRƯƠNG张ZhāngTUYỀN璿Xuán

Tên tiếng Trung vần U

UYÊN鸳YuānUYỂN苑Yuàn

Tên tiếng Trung vần V

VĂN文WénVÂN芸YúnVẤN问WènVĨ伟WěiVINH荣RóngVĨNH永YǒngVIẾT曰YuēVIỆT越YuèVÕ武WǔVŨ武WǔVŨ羽WǔVƯƠNG王WángVƯỢNG旺WàngVI韦WéiVY韦Wéi

Tên tiếng Trung vần Y

Ý意YìYÊN安ĀnYẾN燕Yàn

Tên tiếng Trung vần X

XÂM浸JìnXUÂN春ChūnXUYÊN川ChuānXUYẾN串Chuàn

Việc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt giúp người học có cơ hội đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời qua đó có thể biết tên tiếng Trung của mình.

Học tiếng Trung để làm gì ? chẳng phải là giúp ích cho công việc và học tập của các bạn sao? vậy việc quan tâm đến dịch tên sang tiếng Trung cũng hữu ích không nhỏ cho bạn, thử nghĩ xem nếu bạn sử dụng tiếng Trung giao tiếp với người bản địa (khi là một phiên dịch tiếng Trung Quốc) và dịch tên sang tiếng Trung của mình cho họ hiểu có phải sẽ tốt hơn không?

Dịch tên sang tiếng Trung phiên âm với các họ phổ biến hơn

Lưu刘liúMạc莫mòMai梅méiNghiêm严yánNgô吴wúNguyễn阮ruǎnPhan翻fānPhạm范fànTạ谢xièTăng曾zēngThạch石shíTrần陈chénTriệu赵zhàoTrịnh郑zhèngTrương张zhāngVăn文wénVõ, Vũ武wǔThái蔡càiPhó副fùTôn孙sūnTô苏sū

Gợi ý thêm gần 300 họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt

Họ của người Trung Quốc

AN 安 anANH 英 yīngÁ 亚 YàÁNH 映 YìngẢNH 影 YǐngÂN 恩 ĒnẤN印 YìnẨN 隐 YǐnBA 波 BōBÁ 伯 BóBÁCH 百 BǎiBẠCH 白 BáiBẢO 宝 BǎoBẮC 北 BěiBẰNG 冯 FéngBÉ 閉 BìBÍCH 碧 BìBIÊN 边 BiānBÌNH 平 PíngBÍNH 柄 BǐngBỐI 贝 BèiBÙI 裴 PéiCAO 高 GāoCẢNH 景 JǐngCHÁNH 正 ZhèngCHẤN 震 ZhènCHÂU 朱 ZhūCHI 芝 ZhīCHÍ 志 ZhìCHIẾN 战 ZhànCHIỂU 沼 ZhǎoCHINH 征 ZhēngCHÍNH 正 ZhèngCHỈNH 整 ZhěngCHUẨN 准 ZhǔnCHUNG 终 ZhōngCHÚNG 众 ZhòngCÔNG 公 GōngCUNG 工 GōngCƯỜNG 强 QiángCỬU 九 JiǔDANH 名 MíngDẠ 夜 YèDIỄM 艳 YànDIỆP 叶 YèDIỆU 妙  MiàoDOANH 嬴 YíngDOÃN 尹 YǐnDỤC 育 YùDUNG 蓉 RóngDŨNG 勇 YǒngDUY 维 WéiDUYÊN 缘 YuánDỰ 吁 XūDƯƠNG 羊 YángDƯƠNG 杨 YángDƯỠNG 养 YǎngĐẠI 大 DàĐÀO 桃 TáoĐAN 丹 DānĐAM 担 DānĐÀM 谈 TánĐẢM 担 DānĐẠM 淡 DànĐẠT 达 DáĐẮC 得 DeĐĂNG 登 DēngĐĂNG 灯 DēngĐẶNG 邓 DèngĐÍCH 嫡 DíĐỊCH 狄 DíĐINH 丁 DīngĐÌNH 庭 TíngĐỊNH 定 DìngĐIỀM 恬 TiánĐIỂM 点 DiǎnĐIỀN 田 TiánĐIỆN 电 DiànĐIỆP 蝶 DiéĐOAN 端 DuānĐÔ 都 DōuĐỖ 杜 DùĐÔN 惇 DūnĐỒNG 仝 TóngĐỨC 德 DéGẤM 錦 JǐnGIA 嘉 JiāGIANG 江 JiāngGIAO 交 JiāoGIÁP 甲 JiǎQUAN 关 GuānHÀ 何 HéHẠ 夏 XiàHẢI 海 HǎiHÀN 韩 HánHẠNH 行 XíngHÀO 豪 HáoHẢO 好 HǎoHẠO 昊 HàoHẰNG 姮 HéngHÂN 欣 XīnHẬU 后 hòuHIÊN 萱 XuānHIỀN 贤 XiánHIỆN 现 XiànHIỂN 显 XiǎnHIỆP 侠 XiáHIẾU 孝 XiàoHINH 馨 XīnHOA 花 HuāHÒA 和HÓA 化HỎA 火 Huǒ HỌC 学 XuéHOẠCH 获 HuòHOÀI 怀 HuáiHOAN 欢 HuanHOÁN 奂 HuànHOẠN 宦 HuànHOÀN 环 HuánHOÀNG 黄 HuángHỒ 胡 HúHỒNG 红 HóngHỢP 合 HéHỢI 亥 HàiHUÂN 勋 XūnHUẤN 训 XunHÙNG 雄 XióngHUY 辉 HuīHUYỀN 玄 XuánHUỲNH 黄 HuángHUYNH 兄 XiōngHỨA 許 (许) XǔHƯNG 兴 XìngHƯƠNG 香 XiāngHỮU 友 YouKIM 金 JīnKIỀU 翘 QiàoKIỆT 杰 JiéKHA 轲 KēKHANG 康 KāngKHẢI 啓 (启) QǐKHẢI 凯 KǎiKHÁNH 庆 QìngKHOA 科 KēKHÔI 魁 KuìKHUẤT 屈 QūKHUÊ 圭 GuīKỲ 淇 QíLà吕 LǚLẠI 赖 LàiLAN 兰 LánLÀNH 令 LìngLÃNH 领 LǐngLÂM 林 LínLEN 縺 LiánLÊ 黎 LíLỄ 礼 LǐLI 犛 MáoLINH 泠 LíngLIÊN 莲 LiánLONG 龙 LóngLUÂN 伦 LúnLỤC 陸 LùLƯƠNG 良 LiángLY 璃 LíLÝ 李 LiMà马 MǎMAI 梅 MéiMẠNH 孟 MèngMỊCH 幂 MiMINH 明 MíngMỔ 剖 PōuMY 嵋 MéiMỸ 美 MěiNAM 南 NánNHẬT 日 RìNHÂN 人  RénNHI 儿 ErNHIÊN 然 RánNHƯ 如 RúNINH 娥 ÉNGÂN 银 YínNGỌC 玉 YùNGÔ 吴 WúNGỘ 悟 WùNGUYÊN 原 YuánNGUYỄN 阮 RuǎnNỮ 女 NǚPHAN 藩 FānPHẠM 范 FànPHI菲 Fēi PHÍ 费 FèiPHONG 峰 FēngPHONG 风 FēngPHÚ 富 FùPHÙ 扶 FúPHƯƠNG 芳 FāngPHÙNG 冯 FéngPHỤNG 凤 FèngPHƯỢNG 凤 FèngQUANG 光 GuāngQUÁCH 郭 GuōQUÂN 军 JūnQUỐC 国 GuóQUYÊN 娟 JuānQUỲNH 琼 QióngSANG瀧 shuāngSÂM 森 SēnSẨM 審 ShěnSONG 双 ShuāngSƠN 山 ShānTẠ 谢 XièTÀI 才 CáiTÀO 曹  CáoTÂN 新 XīnTẤN 晋 JìnTĂNG曾 CéngTHÁI 泰 ZhōuTHANH 青 QīngTHÀNH 城 ChéngTHÀNH 成 ChéngTHÀNH 诚 ChéngTHẠNH 盛 ShèngTHAO 洮 TáoTHẢO 草 CǎoTHẮNG 胜 ShèngTHẾ 世 ShìTHI 诗 ShīTHỊ 氏 ShìTHIÊM 添 TiānTHỊNH 盛 ShèngTHIÊN 天 TiānTHIỆN 善 ShànTHIỆU 绍 ShàoTHOA 釵 ChāiTHOẠI 话 HuàTHỔ 土 TǔTHUẬN 顺 ShùnTHỦY 水 ShuǐTHÚY 翠 CuìTHÙY 垂 ChuíTHÙY 署 ShǔTHỤY 瑞 RuìTHU 秋 QiūTHƯ 书 ShūTHƯƠNG 鸧THƯƠNG 怆 ChuàngTIÊN 仙 XianTIẾN 进 JìnTÍN 信 XìnTỊNH 净 JìngTOÀN 全 QuánTÔ 苏 SūTÚ 宿 SùTÙNG 松 SōngTUÂN 荀 XúnTUẤN 俊 JùnTUYẾT 雪 XuěTƯỜNG 祥 XiángTƯ 胥 XūTRANG 妝 ZhuāngTRÂM 簪 ZānTRẦM 沉 ChénTRẦN 陈 ChénTRÍ 智 ZhìTRINH 貞 贞 ZhēnTRỊNH 郑 ZhèngTRIỂN 展 ZhǎnTRUNG 忠 ZhōngTRƯƠNG 张 ZhāngTUYỀN 璿 XuánUYÊN 鸳  YuānUYỂN 苑 YuànVĂN 文 WénVÂN 芸 YúnVẤN 问 WènVĨ 伟 WěiVINH 荣 RóngVĨNH 永 YǒngVIẾT 曰 YuēVIỆT 越 Yuè VÕ 武 WǔVŨ 武 WǔVŨ 羽 WǔVƯƠNG 王 WángVƯỢNG 旺 WàngVI 韦 WéiVY 韦 WéiÝ 意 YìYẾN 燕 YànXÂM 浸 JìnXUÂN 春 Chūn

Trên đây là một số Tên Hán Việt được sử dụng phổ biến tại Việt Nam hiện nay, hi vọng rằng thông qua bài học này các bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt.

Biết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao cơ hội cho mình.

Phước tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, chữ 福 (fú) có âm Hán Việt Phúc, nghĩa hạnh phúc, có phúc.

Chữ Phước trong tiếng Trung là gì?

Chữ Phúctrong tiếng Trung Chữ Phúc 福 nghĩa đen điềm lành, may mắn hoặc hạnh phúc. Chữ Phúc xuất hiện như một biểu tượng văn hóa để thể hiện mong muốn của mọi người cho năm mới sắp tới. Thể hiện sự khao khát của mọi người về một cuộc sống hạnh phúc, cũng như mong muốn về một tương lai tốt đẹp hơn.

Trình tiếng Trung là gì?

Trình là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 程, Bính âm: Cheng) và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong).

Thử tên tiếng Trung là gì?

thư trong tiếng Trung là 信件 /xìnjiàn/, một hình thức trao đổi thông tin gián tiếp bằng chữ viết giữa người viết thư và người nhận thư thông qua trung gian người đưa thư.