Phương hướng hoạt động tiếng anh là gì

Phương hướng hoạt động tiếng anh là gì

1. Từ vựng chỉ các hướng trong tiếng Anh

 - North/nɔːθ/: Hướng bắc

  • Northeast : Hướng đông bắc
  • Northwest : Hướng tây bắc 

- South/saʊθ/: Hướng nam

  • Southeast : Hướng đông nam
  • Southwest : Hướng tây nam

- East/iːst/: Hướng Đông

  • East - Northheast  : Hướng đông đông Bắc 
  • East - Southheast : Hướng đông đông Nam

- West/west/: Hướng Tây

  • West - Northwest : Tây tây bắc
  • West - Southwest : Tây tây nam

Ví dụ:

  • We spent our holiday in the south of American ( Chúng tôi sử dụng kỳ nghỉ ở miền Nam nước Mỹ).

  • The Sun rises in the east and sets in the west ( Mặt trời mọc đằng Đông và lặn đằng Tây).

  • She live in the Southeast of Hanoi (Cô ấy sống ở Đông nam của Hà Nội).

Hướng

Từ vựng

Phiên âm

Viết tắt

Đông

East

/iːst/

E

Đông Bắc

Northeast 

/ˌnɔːθˈiːst/

NE

Đông Nam

Southeast

/ˌsaʊθˈiːst/

SE

Tây

West

/west/

W

Tây Bắc

Northwest

/ˌnɔːθˈwest/ 

NW

Tây Nam

Southwest

/ˌsaʊθˈwest/

SW

Nam

South

/saʊθ/

S

Bắc

North

/nɔːθ/

N

2. Kí hiệu viết tắt các hướng trong tiếng Anh

STT

Tên Các hướng trong 

Tên Viết Tắt

0

North

N

1

North by east

NbE

2

North-northeast

NNE

3

Northeast by north

NEbN

4

Northeast

NE

5

Northeast by east

NEbE

6

East-northeast

ENE

7

East by north

EbN

8

East

E

9

East by south

EbS

10

East-southeast

ESE

11

Southeast by east

SEbE

12

Southeast

SE

13

Southeast by south

SEbS

14

South-southeast

SSE

15

South by east

SbE

16

South

S

17

South by west

SbW

18

South-southwest

SSW

19

Southwest by south

SWbS

20

Southwest

SW

21

Southwest by west

SWbW

22

West-southwest

WSW

23

West by south

WbS

24

West

W

25

West by north

WbN

26

West-northwest

WNW

27

Northwest by west

NWbW

28

Northwest

NW

29

Northwest by north

NWbN

30

North-northwest

NNW

31

North by west

NbW

3. Câu hỏi về các hướng trong tiếng Anh

Tây hỏi thì biết chỉ đường như nào? Hãy xem một số mẫu câu hỏi về các hướng trong tiếng Anh thường xuyên được sử dụng dưới đây để biết cách hỏi về phương hướng bạn nhé: 

Mẫu câu hỏi 1: Excuse me, where is the + địa điểm?

Ví dụ: 

  • Excuse me, where is Yen Hoa Street?

(Xin lỗi, phố Yên Hòa ở đâu vậy?)

Mẫu câu hỏi 2: Excuse me, how do I get to + địa điểm?

Ví dụ: 

  • Excuse me, how do I get to Cau Giay park?

(Xin lỗi, làm sao để tôi có thể đến công viên Cầu Giấy vậy?)

Mẫu câu hỏi 3: Excuse me, is there a + địa điểm + near here?

Ví dụ: 

  •  Excuse me, is there a Korea restaurant near here?

(Xin lỗi, có nhà hàng Hàn Quốc nào quanh đây không?)

Mẫu câu hỏi 4: How do I get to + địa điểm? 

Ví dụ: 

  •   How do I get to the nearest gas station?

(Làm sao nào để đến trạm xăng gần nhất vậy?)

Mẫu câu hỏi 5: What’s the way to + địa điểm? 

  • What’s the way to Ebomb Company?

(Đường nào đi đến công ty Ebomb vậy?)

Mẫu câu hỏi 6: Where’s + địa điểm + located?

Ví dụ: 

  •  Where is the DBH Cinema?

(Làm sao để biết rạp phim DBH ở đâu vậy?)

4. Mẹo ghi nhớ 4 hướng Đông Tây Nam Bắc tiếng Anh

Trong tiếng Việt chúng ta thướng ghi nhớ các hướng theo thứ tự: Đông - Tây - Nam - Bắc. Tương ứng với các từ chỉ hướng trong tiếng Anh: East- West - South - North. ( E, W, S, N).

Vậy câu thần chú để nhớ các hướng này đó chính là " ÍT QUÁ SAO NO ".

Hoặc các bạn có thể đọc theo thứ tự đó nhẩm đi nhẩm lại East- West - South - North, Đông - Tây - Nam - Bắc nhiều lần và vẽ ra là nhớ. (Bắt đầu từ vị trí số 1 là East, sau đó theo chiều mũi tên nhé)

Phương hướng hoạt động tiếng anh là gì

Như vậy giờ đây khi nhìn vào la bàn bạn hoàn toàn có thể nhớ ra ngay những từ viết tắt là hướng nào trong tiếng Anh nhé!