Nghĩa của từ piercing - piercing là gì
Dịch Sang Tiếng Việt:
Tính từ
1. nhọn, sắc
2. xoi mói [cái nhìn]; buốt thấu xương [lạnh]; nhức nhối [đau...]; nhức óc [tiếng la thét]; sắc sảo, sâu sắc [cách nhận định]; châm chọc [lời nhận xét]
Từ điển chuyên ngành y khoa
Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt
piercing
piercing /'piəsiɳ/
- tính từ
- xoi mói [cái nhìn]; buốt thấu xương [lạnh]; nhức nhối [đau...]; nhức óc [tiếng la thét]; sắc sảo, sâu sắc [cách nhận định]; châm chọc [lời nhận xét]
| insulating piercing connector
|
| insulation piercing connector
|
o sự xuyên thủng, sự đục thủng
§ piercing of a tunnel : sự mở đường hầm
Xem thêm: acute,
discriminating, incisive, keen, knifelike,
penetrating, penetrative, sharp, shrill,
sharp, cutting, keen, knifelike, stabbing, lancinate, lancinating, incisive, Pierce,
Franklin Pierce, President Pierce, thrust