Pull some strings là gì

Made a few calls pulled some strings and they will seat us if we both have chicken and don't get dessert.

Làm vài cuộc gọi kéo vài sợi dây… Và họ sẽ giữ chỗ nếu cả 2 cùng ăn gà

và không dùng đồ tráng miệng.

But I was lucky a friend pulled some strings and got me off

but now the big hospitals won't let me operate.

Nhưng tôi vẫn còn may

thằng bạn đã nhờ được đúng cửa và kéo được tôi ra

nhưng bây giờ các bệnh viện lớn không cho tôi cầm dao mổ nữa.

I don't know how the paperwork got screwed

up or maybe you believe my parents pulled some strings which they didn't by the way.

Em không biết giấy tờ thủ tục sai hay

có lẽ anh tin gia đình em giật dây mà họ không có biết tiện nói luôn.

He served the required jail time for his misdeeds on a work-release basis thanks to his"former boss"

Nick Fury pulling some strings on his behalf.

Anh ta đã phục vụ thời gian ngồi tù cần thiết cho các hành vi sai trái của mình trên cơ sở giải phóng công việc nhờ“ ông chủ cũ” của anh ta Nick Fury

thay mặt anh ta kéo một số chuỗi.

And if you keep me happy

I won't dig any further into how your boyfriend is pulling strings milking his contacts or cashing in some favor from one of his Ivy League frat-boy sycophants.”.

Và nếu cô làm tôi hạnh phúc tôi sẽ không đào bới sâu hơn về

việc bạn trai cô đang giật dây thế nào lợi dụng các mối quan hệ ra sao hay bơm tiền cho một trong số những kẻ nịnh hót anh ta nữa.”.

The third Great World War begins where the strings are pulled by a single man- a remnant of Stalin's psychic legacy.

Cuộc Đại chiến Thế giới thứ ba bắt đầu nơi mà các dây được kéo bởi một người đàn ông duy nhất-

một tàn dư của di sản tâm linh của Stalin.

The strings were soaked and pulled over the summer so it was available for use

at any time if he were so inclined.

Dây cung đã được bọc sáp và kéo căng lại từ mùa hè

nên có thể sẵn sàng sử dụng bất cứ lúc nào.

By promising a New York senator that the airplane would be used to kidnap Kaiser Wilhelm II

Dr. Christmas pulled enough strings to borrow a prototype Liberty 6 engine from the Army

which was meant only for ground testing.

Bằng cách hứa với một thượng nghị sĩ ở New York rằng máy bay sẽ được sử dụng để bắt cóc Kaiser Wilhelm II

Tiến sĩ Giáng sinh đã kéo đủ dây để mượn một động cơ Liberty

6 nguyên mẫu từ Quân đội chỉ dùng để thử nghiệm mặt đất.

Joint-stock companies no longer needed to establish and govern private colonies-

their managers and large shareholders now pulled the strings of power in London Amsterdam

and Paris and they could count on the state to look after their interests.

Những công ty cổ phần thôi không cần phải thiết lập và cai trị những thuộc địa riêng-

những quản lý của chúng và những chủ cổ phần bây giờ giật những dây quyền lực ở London

Amsterdam và Paris và họ có thể tin cậy vào nhà nước để chăm sóc cho những lợi ích của họ.

Someone is pulling the strings.

Ai đó đang kéo dây.

After pulling strings or bars the surface will be cleaned with appropriate solutions.

Sau khi kéo dây hoặc thanh bề mặt sẽ được

làm sạch bằng các dung dịch thích hợp.

Now I don't know what we have stumbled into but somebody's pulling some major strings inside.

Giờ tôi không biết ta dính vào… nhưng có ai đó chủ ý giật dây phía sau.

A Xinhua editorial paints the United

States as a"sneaky trouble maker sitting behind some nations in the region and pulling strings.".

Hãng tin Xinhua vẽ hình ảnh Mỹ“

ngồi phía sau các nước trong khu vực lén lút tạo ra các rắc rối và giật dây”.

We believe he's pulling strings from the inside working to take over the Heights.

Chúng tôi tin rằng hắn đang giằng co từ bên trong tìm mọi giá thâu tóm khu Heights.

You missed me so much I have to pull strings to get you back inside?

Ông nhớ tôi nhiều tới vậy tôi phải giật dây để đưa anh vào lại à?

If I could understand what happened

I may be able to pull some strings and reverse the ruling.

Nếu tôi có thể hiểu chuyện

gì đã xảy ra tôi có thể giật dây và lách luật.

You must have pulled a few strings.

Chắc cô đã giật dây cho vài người.

Tớ sẽ kéo sợi dây.

Dreyman controls his characters in the theatre but his strings are pulled by the state.

Dreyman điều hành các nhân vật ở nhà hát nhưng nhà nước lại giật dây anh.

I expect House to pull my strings.

Tôi hy vọng House giật dây mình.

David Zemla at Progressive Suspension pulled strings to deliver 970-series piggyback shocks at next to no notice

so they could be scuffed up and aged.

David Zemla từ Progressive Suspension đã buộc dây để vận chuyển bộ nhún 970- series mà không để

ý khiến nó bị xước và cũ đi.

Her memories of Prescott were bitter but still it pulled at her with invisible strings she hadn't even known existed.

Ký ức của cô về Prescott tuy đắng cay nhưng nó vẫn níu kéo cô với 1 sợi dây vô hình

mà cô đã không hề biết có tồn tại.

He pulled a lot of strings at Google because back in 2003

they weren't hiring dropouts who didn't know anything about computer science.

Anh ấy đã ra sức gây tác động lên Google vì vào năm 2003

họ không tuyển những kẻ bỏ học không biết chút gì về máy tính.

No longer let this be a slave

no longer be pulled by the strings like a puppet to unsocial movements

no longer either be dissatisfied with your present lot or shrink from the future.

Không để nó bị làm nô lệ nữa

không còn bị kéo bởi những sợi dây giống như một con rối đối với những phong trào chống đối

xã hội không còn bị bất mãn với vị trí hiện tại của bạn cũng như lùi bước trước tương lai.

As eerie as it was gripping the show pulled all the right strings for horror fans

and was backed by a solid story based upon Shirley Jackson's 1959 novel of the same name.

Mang không khí kỳ lạ nhưng vẫn rất hấp dẫn chương trình đã thu hút tất cả thể loại người

hâm mộ kinh dị và được hỗ trợ bởi một cốt truyện vững chắc dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên năm 1959 của Shirley Jackson.

He could pull strings here and get the best trement.

Anh ta có thể quẳng ra đây và được điều trị tốt nhất.

Video liên quan

Chủ Đề