Qlsp NGHĨA là gì

Quyết định 380/QĐ-QLD

Quyết định 380/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 31 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam – đợt 28

5 [100%] 3 votes

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 380/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 14 tháng 07 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 31 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 28

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế – Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 31 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 28,

Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-…-15, QLSP-…-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như điều 4;
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến [để b/c];
– TT. Nguyễn Thanh Long, TT. Lê Quang Cường [để b/c];
– Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Cục KHCN&ĐT; Văn phòng NRA Bộ Y tế;
– Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
– Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm- Cục QLD;
– Lưu: VP, KDD, QLCL, ĐKT [4 bản].

CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường

DANH MỤC

31 VẮC XIN – SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM – ĐỢT 28
Ban hành kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-QLD, ngày 14/07/2015

  1. Công ty đăng ký: Bioton S.A [Đ/c: 5 Starościńska St., 02-516 Warsaw – Poland]

1.1. Nhà sản xuất: Bioton S.A [Đ/c: Macierzysz, 12 Poznańska Str ., 05-850 Ożarów Mazowiecki- Poland]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
1 SCILIN N Isophane human insulin 100 IU/ml Hỗn dịch tiêm 36 tháng NSX Hộp 1 lọ 10 ml; Hộp 5 catridges x 3ml QLSP-850-15
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định [BIDIPHAR] [Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học – Phường Quang Trung – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định – Việt Nam]

2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định [BIDIPHAR] [Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học – Phường Quang Trung – Thành phố Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định – Việt Nam]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
2 LACBIOSYN® Lactobocillus acidophilus

108CFU

Thuốc bột uống 36 tháng NSX Hộp 10 gói;

Hộp 20 gói;

Hộp 30 gói;

Hộp 100 gói

QLSP-851-15
  1. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm MEBIPHAR-AUSTRAPHARM [Đ/c: Lô III-18, Đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú. TP.HCM- Việt Nam]

3.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm MEBIPHAR-AUSTRAPHARM [Đ/c: Lô III-18, Đường số 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú. TP.HCM- Việt Nam]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
3 L-BIO-N Lactobocillus acidophilus, LA.-5™ ³ 109 CFU Thuốc bột uống 24 tháng NSX Gói 1g. Hộp 10 gói, hộp 30 gói, hộp 100 gói QLSP-852-15
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vắc xin và sinh phẩm Nha Trang [Đ/c: 26 Hàn Thuyên, phường Xương Huân, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam]

4.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Vắc xin và sinh phẩm Nha Trang [Đ/c: 26 Hàn Thuyên, phường Xương Huân, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
4 BIOLAC Lactobacillus acidophilus 106 – 107 CFU/500mg;

Lactobacillus sporogen 106 – 107 CFU/500mg ;

Lactobacillus kefir

106 – 107  CFU/500mg

Viêng nang cứng 36 tháng NSX Vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ; Lọ 100 viên QLSP-853-15
5 BIOLAC Lactobacillus acidophilus 106 – 107 CFU/500mg;

Lactobacillus sporogenes 106 – 107 CFU/500mg ;

Lactobacillus kefir

106 – 107  CFU/500mg

Thuốc cốm 36

tháng

NSX gói 1 g, hộp nhỏ 10 gói, hộp lớn 10 hộp nhỏ QLSP-854-15
6 BIOSUPTYL-II Bacillus subtilis

107-108 CFU

Thuốc bột 36 tháng NSX gói 1g, hộp 10 gói; gói 1g, hộp 25 gói QLSP-855-15
7 BIOSUPTYL-II Bacillus subtilis

107-108 CFU /250mg

Viên nang cứng 36 tháng NSX Vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ; lọ 20 viên, hộp 1 lọ QLSP-856-15
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi- Aventis Việt Nam [Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam]

5.1. Nhà sản xuất: Sanofi- Aventis Deutschland GmbH [Đ/c: Industriepark Höchst, Brüningstrabe 50, D-65926 Frankfurt am Main – Đức]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
8 Lantus Solostar® Insulin glargine 300 IU/3ml Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn 36 tháng NSX Hộp 5 bút tiêm x 3ml dung dịch tiêm QLSP-857-15
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược Hoàng Long [Đ/c: số 143 Đường 17 A, khu B, An Phú, An Khánh, Phường An Phú, Quận 2 – Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam]

6.1. Nhà sản xuất: Biotest Pharma GmbH [Đ/c: Landsteinerstrasse 5, D-63303 Dreieich – Đức]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
9 Haemoctin SDH 250 Yếu tố đông máu VIII của người

Lọ thuốc bột chứa 250IU yếu tố đông máu số VIII tương đương 50 IU/ml sau khi pha

Bộ đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 24 tháng NSX Hộp chứa 1 lọ bột thuốc [250 IU] + 1 lọ nước cất pha tiêm 5 ml và bộ dụng cụ pha QLSP-858-15
10 Haemoctin SDH 500 Yếu tố đông máu VIII của người

Lọ thuốc bột chứa 500IU yếu tố đông máu số VIII tương đương 50 IU/ml sau khi pha

Bộ đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 24 tháng NSX Hộp chứa 1 lọ bột thuốc [500IU] và 1 lọ nước cất pha tiêm 10 ml + bộ dụng cụ pha QLSP-859-15
  1. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd [Đ/c: 244, Galmachi-ro, Jungwon-gu Seongnam-ri, Gyeonggi-do – Korea]

7.1 Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd [Đ/c: 35 – 14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do – Korea]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
11 EASYEF Nepidermin 0,5mg/ml Dung dịch phun xịt trên da 24 tháng NSX Hộp 1 bộ 10 ml [bơm tiêm chứa 1 ml dung dịch thuốc + lọ chứa 9ml dung môi] QLSP-860-15
  1. Công ty đăng ký: Dr. Reddy’s Laboratories Ltd. [Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhra Pradesh – India]

8.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddy’s Laboratories Ltd. [Đ/c: Survey No.47, Bachupally Village, Qutubullapur Mandal. RR District, Andhra Pradesh-500 090-India]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
12 REDITUX Rituximab

100 mg/10 ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền. 24 tháng NSX Hộp 1 lọ x 10 ml QLSP-861-15
13 REDITUX Rituximab

500 mg/50 ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền 24 tháng NSX Hộp 01 lọ x 50ml QLSP-862-15
  1. Công ty đăng ký: F. Hoffmamn-La Roche Ltd., [Đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel- Thụy Sĩ]

9.1. Nhà sản xuất: CataIent Belgium SA [Đ/c: Font Saint Landry 10,1120 Brussels – Belgium]

Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd [Đ/c: Wurmisweg CH-4303 Kaiseraugst – Thụy Sĩ]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
14 PEGASYS® Peginterferon alfa-2a 135 mcg/0,5ml Dung dịch tiêm đóng trong bơm tiêm tự động 24

tháng

NSX hộp 1 bơm tiêm tự động QLSP-863-15
15 PEGASYS® Peginterferon alfa-2a 180 mcg/0,5ml Dung dịch tiêm đóng trong bơm tiêm tự động 24

tháng

NSX hộp 1 bơm tiêm tự động QLSP-864-15

9.2. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-LA Roche Ltd. [Đ/c: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst – Thụy Sỹ]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
16 NEULASHM® Pegfilgrastim 6,0 mg/0,6ml Bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm 36 tháng NSX hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm 0,6ml QLSP-865-5
9.3. Nhà sản xuất: Genentech Inc. [Đ/c: 1 DNA Way, South San Francisco CA 94080 – USA]

Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-LA Roche Ltd [Đ/c: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst – Thụy Sỹ]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
17 HERCEPTIN® Trastuzumab 440 mg/lọ bột cô đặc để pha dung dịch tiêm truyền 48 tháng NSX hộp 1 lọ bột và 1 lọ 20 ml dung dịch pha tiêm QLSP-866-15

9.4 Nhà sản xuất: ROCHE DIAGNOSTICS GmbH [Đ/c: Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim – Đức]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
18 HERCEPTIN® Trastuzumab 150mg Bột đông cô để pba dung dịch truyền 48 tháng NSX Hộp 1 lọ chứa 150mg trastuzumab QLSP-867-15
  1. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: Flat/RM 1-13, 21-22, 25/F, No.1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon – Hongkong]

10.1. Nhà sản xuất: Ferring GmbH [Đ/c: Wittland 11, D-24109 Kiel – Đức]

Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ferring International Center SA [Địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz 50, CH-1162 Saint – Prex, Thụy Sĩ]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
19 MENOPUR® multidose 1200IU Menotrophin [gonadotrophin từ nước tiểu phụ nữ mãn kinh, HMG] tinh khiết cao 1200 IU/ml Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm 36

tháng

NSX Hộp 1 lọ bột, 2 bơm tiêm đóng sẵn dung môi để pha tiêm, 1 kim để pha, 18 miếng gạc tẩm cồn và 18 bơm tiêm dùng một lần có vạch chia các đơn vị FSH/LH có sẵn kim tiêm QLSP-868-15
20 MENOPUR® multidose 600IU Menotrophin [gonadotrophin từ nước tiểu phụ nữ mãn kinh, HMG] tinh khiết cao 600 IU/mL Bột đông khô và dung môi pha dung dịch tiêm 36

tháng

NSX Hộp 1 lọ bột, 1 bơm tiêm đóng sẵn dung môi để pha tiêm, 1 kim để pha, 9 miếng gạc tẩm cồn và 9 bơm tiêm dùng một lần có vạch chia các đơn vị FSH/LH có sẵn kim tiêm QLSP-869-15
  1. Công ty đăng ký: KEDRION S.p.A [B/c: Loc. Ai Conti, 55051 Castelvecchio Pascoli, Barga [Lucca] – Italy]

11.1. Nhà sản xuất: KEDRION S.p.A

Sản xuất từ khâu II và xuất xưởng lô – Đ/c: S.S 7 Bis Km. 19.5 – 80029 Sant’Antimo Napoli – Italy

Sản xuất đến khâu II và làm test tìm chất gây sốt trong thành phẩm – Đ/c: Via provinciale Localita’-Bolognana 55027 Gallicano [LU]- Italy]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
21 IMMUNOHBs Protein người: 100 – 180 g/l, trong đó: Globulin miễn dịch người [IgG] tối thiểu 90%; Kháng thể chống kháng nguyên HBs [anti – HBs] không nhỏ hơn 540 IU/3ml Dung dịch tiêm bắp 36 tháng NSX Hộp 1 lọ x 3ml [540IU] QLSP-870-15
  1. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited [Đ/c: 384 Moo 4 soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 road, Praeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 – Thailand]

12.1. Nhà sản xuất: Virchow Biotech Private Limited [Đ/c: Survey No. 172 Part, Gagillapur Vilage, Qutubullapur Mandal, R.R-Dist, Hyderabad – India]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
22 REGREL 0,01% GEL Recombinant human platelet derived growth factor-BB [rh-PDGF-BB] 0,01 %[100mcg/1g gel] Gel 18 tháng NSX Hộp 1 tuýp 15 g QLSP-871-15
  1. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme [Asia] Ltd [Đ/c: Flat/RM 1401A&B 14/F & 27/F, Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay – Hong Kong]

13.1. Nhà sản xuất: MSD International GmbH [Singapore Branch] [Đ/c: 60 Tuas West Drive Singapore 638413 – Singapore]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
23 PEG-INTRON®

CLEARCLICK®

Peginterferon

alfa-2b

100 mcg/0,5ml

bột đông khô kèm lọ dung môi pha tiêm 36

tháng

NSX Hộp gồm 1 bút tiêm đóng sẵn trong có chứa cartridge bột và dung môi pha tiêm, 1 kim tiêm và 2 bông gòn QLSP-872-15
24 PEG-INTRON®

CLEARCLICK®

Peginterferon

alfa-2b

50 mcg/0,5ml

bột đông khô kèm lọ dung môi pha tiêm 36

tháng

NSX Hộp gồm 1 bút tiêm đóng sẵn trong có chứa cartridge bột và dung môi pha tiêm, 1 kim tiêm và 2 bông gòn QLSP-873-15
25 PEG-INTRON®

CLEARCLICK®

Peginterferon

alfa-2b

80 mcg/0,5ml

bột đông khô kèm lọ dung môi pha tiêm 36

tháng

NSX Hộp gồm 1 bút tiêm đóng sẵn trong có chứa cartridge bột và dung môi pha tiêm, 1 kim tiêm và 2 bông gòn QLSP-874-15
  1. Công ty đăng ký: OOO “NPF” MATERIA MEDICA HOLDING [Đ/c: 9, 3rd Samotyochnyper, Moscow, Russia, 127473 – Nga]

14.1. Nhà sản xuất: OOO “NPF” MATERIA MEDICA HOLDING [Đ/c: 9, 3rd Samotyochnyper, Moscow, Russia, 127473 – Nga]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
26 Anaferon for children các kháng thể gắn với interferon gamma ở người 3 mg Viên nén phân tán tại khoang miệng 36

tháng

NSX hộp 1 vỉ, vỉ 20 viên QLSP-875-15
  1. Công ty đăng ký: PT. KALBE FARMA Tbk.[Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl.M.H Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi – Indonesia]

15.1. Nhà sản xuất: Shandong Kexing Bioproducts Co., Ltd [Đ/c: Tangwangshan Road, Mingshui Development Zone, Zhangqiu, Shangdong – China]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
27 KALCOGEN Filgrastim

[r-met-HuG-CSF]

300 mcg/ml

Dung dịch tiêm. 36 tháng NSX Hộp 1 lọ 1 ml dung dịch tiêm QLSP-876-15
  1. Công ty đăng ký: Sanofi Pasteur S.A [Đ/c: 2 avenue Pont Pasteur, 69007 Lyon – Pháp]

16.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A [Đ/c: Campus Mérieux 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy I’Etoile, France/Parc Industriel d’Incarville 27100 Val de Reuil – France-]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
28 FAVIRAB Huyết thanh kháng dại chứa đoạn F[ab’]2 có nguồn gốc từ ngựa, 200-400 IU trong 1 ml Dung dịch tiêm 24 tháng NSX Hộp 1 lọ x 5ml; hộp 10 lọ x 5ml QLSP-877-15
  1. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme [Asia] Ltd [Đ/c: Flat/RM 1401A&B 14/F & 27/F, Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay – Hong Kong]

17.1. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp [Đ/c: 770, Sumneytown Pike, West Point, PA 19486 – USA; Cơ sở sản xuất dung môi: Jubilant Hollister Stier LLC [Địa chỉ: 3525 North Regal Street, Spokane, Washington, U.S.99207-USA]; Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V[Waarderweg, 39; 2031 BN, Haarlem, The Netherland]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
29 M-M-R® II Virus sởi ³1000 CCID 50; Virus quai bị ³12500 CCID 50; virus rubella ³1000 CCID50 bột đông khô pha tiêm 34 tháng NSX hộp 10 lọ vắc xin đơn liều kèm hộp 10 lọ dung môi pha tiêm QLVX-878-15
  1. Công ty đăng ký: Sanofi Pasteur S.A [Đ/c: 2 avenue Pont Pasteur, Lyon – Pháp]

18.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A [Đ/c: Campus Mérieux 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy I’Etoile/Parc Industriel d’Incarville 27100 Val de Reuil – Pháp]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
30 IMOVAX POLIO Virus bại liệt týp 1, chủng Mahoney [bất hoạt] 40 DU/0,5ml; Virus bại liệt týp 2, chủng MEF-1 [bất hoạt] 8 DU/0,5ml; Virus bại liệt týp 3, chủng Saukett [bất hoạt] 32 DU/0,5 ml Hỗn dịch tiêm 36

tháng

NSX Hộp 1 bơm tiêm có gắn sẵn kim tiêm nạp sẵn 1 liều 0,5 ml vắc xin; Hộp 1 bơm tiêm nạp sẵn 1 liều kèm 2 kim tiêm; Hộp 10 lọ, lọ 10 liều [5 ml] vắc xin QLVX-879-15
  1. Công ty đăng ký: Trung tâm nghiên cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm Y tế [POLYVAC]

[Đ/c: 135 Lò Đúc, Hai Bà Trưng, Hà Nội – Việt Nam]

19.1. Nhà sản xuất: Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế [POLYVAC] – Cơ sở sản xuất vắc xin sởi [Đ/c: 418 Vĩnh Hưng, Thanh Trì, Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam ]

STT Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký
31 MVVAC Virus sởi sống, giảm độc lực, chủng AIK-C ³ 1000 PFU/liều 0,5 ml Bột đông khô pha tiêm 24 tháng Vắc xin: NSX; Lọ nước cất: JP16 1 hộp vắc xin chứa 10 lọ vắc xin sởi đông khô [10 liều/ lọ]; 1 hộp nước hồi chỉnh chứa 10 lọ [6ml/lọ] QLVX-880-15

Quyết định 380/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 31 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam – đợt 28

VĂN BẢN DẠNG WORD: 380_QD_QLD_VNRAS

Chủ Đề