Trong số các loại quần thì quần bò là loại quần được rất nhiều người yêu thích. Quần bò trước kia chỉ có một vài kiểu dáng và một loại màu sắc thì nay đã có rất nhiều kiểu dáng, màu sắc cũng như chất liệu khác nhau. Có những bạn thích quần bò dáng bó để tôn dáng, có bạn lại thích quần ống rộng tạo sự thoải mái, có bạn lại thích quần bò xẻ xước khẳng định phong cách, … Vậy bạn có biết quần bò tiếng
anh là gì không, nếu chưa biết thì hãy cùng Vui Cười Lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Quần bò tiếng anh gọi là jeans, phiên âm đọc là /dʒiːnᴢ/. Nếu để ý bạn sẽ thấy ở VIệt Nam có khá nhiều trường hợp mọi người vẫn gọi là quần Jeans thay vì dịch hẳn ra là quần bò.
Jeanѕ /dʒiːnᴢ/
//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/jeans.mp3
Để đọc đúng từ jeans cũng đơn giản thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ jeans sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ jeans như thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh chuẩn như thế nào để biết cách đọc cụ thể.
Xem thêm một số từ tiếng anh về trang phục
- Woolly hat /ˈwʊl.i hæt/: mũ len
- Dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: áo vest dự tiệc
- T-shirt /ti: ʃəːt/: áo phông
- Jumper /ˈdʒʌm.pər/: áo len chui đầu
- Sock /sɒk/: chiếc tất
- Shoe /ʃuː/: chiếc giày
- Dress /dres/: áo liền váy
- Bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/: áo choàng tắm
- Glove /ɡlʌv/: găng tay
- Slipper /ˈslɪp.ər/: chiếc dép
- Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: váy ngắn
- Cowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi
- Knickers /ˈnɪk.əz/: quần lót nữ
- Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/: Mũ lưỡi trai
- Cloak /kləʊk/: áo choàng có mũ
- Watch /wɑːtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Bra /brɑː/: áo lót nữ [áo ngực]
- Clothes /kləuðz/: quần áo
- Leggings /ˈleɡ.ɪŋz/: quần bó, quần legging
- Clog /klɔg/: cái guốc
- Jacket /ˈdʒækɪt/: áo khoác
- Raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/: áo mưa
- Cape /keɪp/: áo choàng không mũ
- Tank top /ˈtæŋk ˌtɒp/: áo ba lỗ, áo không tay
- Nightclothes /ˈnaɪt.kləʊðz/: quần áo mặc đi ngủ
- Pyjamas /piʤɑ:məz/: đồ ngủ, quần áo ngủ
- Trousers /ˈtraʊ.zəz/: quần dài
- Jeans /dʒiːnz/: quần Jeans [quần bò]
- Overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần yếm dạng quần liền áo
- Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo khoác bóng chày
- Bikini /bɪˈkiː.ni/: bộ đồ bơi 2 mảnh của nữ
- Sweater /ˈswetər/: áo len dài tay
- Tie /taɪ/: cái cà vạt
- Leather jacket /leðə dʤækit/áo khoác da
- Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/: áo khoác len có khuy cài phía trước
Như vậy, quần bò tiếng anh gọi là jeans, phiên âm đọc là /dʒiːnᴢ/. Loại quần này hiện rất phổ biến hiện nay và đôi khi bạn còn thấy mọi người gọi trực tiếp loại quần này là quần jeans thay vì dịch ra gọi là quần bò. Thậm chí, có cả thương hiệu chuyên về đồ jeans ở Việt Nam cũng khá nổi tiến đó là GenViet.
Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:
Ý nghĩa của từ khóa: jeans
English | Vietnamese |
jeans | * danh từ số nhiều |
English | Vietnamese |
jeans | bộ quần jean ; bộ đồ jean ; chiếc quần bò ; cái quần jean ấy ; hay jeans ; jean ; là đồ jean ; quần bò ; quần jean ; quần jeans ; |
jeans | bồi ; bộ quần jean ; bộ đồ jean ; chiếc quần bò ; cái quần jean ấy ; hay jeans ; jean ; là đồ jean ; quần bò ; quần jean ; quần jeans ; |
English | Vietnamese |
say, jean-baptiste | - [Econ] [1767-1832] |
sismondi, jean | - [Econ] [1773-1842] |
blue jeans | - [Mỹ] như jesns |
jeans | * danh từ số nhiều |