Quản trị kinh doanh trường Kinh tế quốc dân lấy bao nhiêu điểm?

TPO - So với năm 2021, điểm chuẩn ngành cao nhất của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân năm nay cao hơn 0,3 điểm. 

Trường Đại học [ĐH] Kinh tế Quốc dân vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển ĐH năm 2022.

So với năm 2021, điểm chuẩn các ngành của Trường tăng - giảm không đáng kể. Trong đó, ngành Quan hệ Công chúng có điểm chuẩn cao nhất là 28,60 điểm. Trong khi đó, năm 2021, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất là 28,30 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân như sau:

Một điểm nữa là năm nay, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân có 6 ngành điểm chuẩn từ 28 điểm trở lên. Trong khi năm 2021 là 7 ngành. Ngành Kinh tế Quốc tế năm trước điểm chuẩn là 28,05, năm nay là 27,75 điểm.

Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá Tư duy do Trường ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức, điểm chuẩn cao nhất là 25,70 điểm/tổ hợp của ngành Kinh tế Quốc tế.

Theo thông báo của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định.

Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Trường từ ngày 17/9 đến 17h00 ngày 25/9. Trường hợp đặc biệt, thí sinh có thể nhập học đến 30/9.

Trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2022

19/09/2022

11655

Trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết hợp [mã phương thức 501]

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Điểm sàn Trường Đại học Kinh tế quốc dân 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sànToàn bộ các ngành20

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Ghi chú:

  • ĐT1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT/ACT
  • ĐT2: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN/ĐHQGHCM [quy đổi về thang điểm 30]
  • ĐT3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • ĐT4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT
  • ĐT5: Thí sinh là học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia kết hợp với điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT
  • ĐT6: Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần Đường lên Đỉnh Olympia hoặc đạt giải thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải khuyến khích quốc gia kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 như sau:

  • Đối tượng 1, 2, 3:
Tên ngànhĐiểm chuẩn theo đối tượng XTĐT1ĐT2ĐT3Ngôn ngữ Anh22.520.925.58Kinh tế đầu tư24.5621.725.85Kinh tế phát triển23.1321.124.73Kinh tế quốc tế27.023.327.78Thống kê kinh tế22.6920.623.6Toán kinh tế24.021.124.92Quan hệ công chúng25.8122.4526.98Quản trị kinh doanh25.1322.12526.07Marketing26.0623.1827.08Bất động sản23.0620.7524.07Kinh doanh quốc tế27.5623.4528.05Kinh doanh thương mại25.022.6526.4Thương mại điện tử26.2523.327.98Tài chính – ngân hàng25.8821.6526.07Bảo hiểm24.5620.0523.13Kế toán23.3121.8525.67Kiểm toán26.0622.9527.4Khoa học quản lý23.2520.323.47Quản lý công23.3820.122.97Quản trị nhân lực24.7521.926.13Hệ thống thông tin quản lý23.6321.625.38Quản lý dự án23.1320.6524.6Luật26.8120.6524.92Luật kinh tế23.2521.3825.52Khoa học máy tính27.5622.326.13Công nghệ thông tin25.522.4525.98Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.8823.8528.18Kinh doanh nông nghiệp19.522.47Kinh tế nông nghiệp19.6522.98Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.6523.73Quản trị khách sạn23.8121.325.67Quản lý tài nguyên và môi trường25.8819.3522.13Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.3522.53Quản lý đất đai19.621.85Kinh tế [Kinh tế học]24.7521.1525.27Kinh tế [Kinh tế và Quản lý đô thị]19.8522.98Kinh tế [Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực]20.2524.4Quản trị kinh doanh [E-BBA]24.1919.8525.5Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE] [TA hệ số 2]23.9418.923.72Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro [Actuary]27.9420.025.73Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh [DSEB]27.021.426.33Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [ACT-ICAEW]23.8820.826.27Kinh doanh số [E-BDB]24.8120.7525.77Phân tích kinh doanh [BA]26.8121.2526.67Quản trị điều hành thông minh [E-SOM]19.524.73Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MQI]23.2518.922.25Công nghệ tài chính [BFT]24.020.8525.4Đầu tư tài chính [BFI] [TA hệ số 2]26.4420.2526.4Quản trị khách sạn quốc tế [IHME]23.4419.024.67Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [AUD-ICAEW]22.8821.4527.6Kinh tế học tài chính [FE]23.0620.0524.75Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế [LSIC]25.1322.228.33Quản lý công và chính sách [E-PMP]23.6318.9521.33Quản trị khách sạn [POHE]24.7519.6524.0Quản trị lữ hành [POHE]22.9418.8521.68Truyền thông Marketing [POHE]24.6321.2526.4Luật kinh doanh [POHE]22.9419.023.58Quản trị kinh doanh thương mại [POHE]24.3820.6525.45Quản lý thị trường [POHE]19.0522.33Thẩm định giá [POHE]19.021.47
  • Đối tượng 4, 5, 6:
Tên ngànhĐiểm chuẩn theo đối tượng XTĐT4ĐT5ĐT6Ngôn ngữ Anh30.426.937.45Kinh tế [Kinh tế học]30.027.0827.65Kinh tế [Kinh tế và Quản lý đô thị]27.1525.526.1Kinh tế [Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực]28.526.4726.9Kinh tế đầu tư30.227.3827.7Kinh tế phát triển29.226.8227.4Kinh tế quốc tế32.028.0828.85Thống kê kinh tế28.1526.3526.4Toán kinh tế28.926.7527.25Quan hệ công chúng31.2527.928.4Quản trị kinh doanh30.6527.3828.0Marketing31.5527.9828.7Bất động sản28.8526.6826.75Kinh doanh quốc tế32.428.2329.1Kinh doanh thương mại30.9527.6528.25Thương mại điện tử31.7528.4228.9Tài chính – ngân hàng30.327.227.85Bảo hiểm28.2525.8726.1Kế toán29.9527.327.8Kiểm toán31.228.1328.9Khoa học quản lý28.026.0726.15Quản lý công27.926.1726.25Quản trị nhân lực30.827.2527.85Hệ thống thông tin quản lý29.1526.8527.7Quản lý dự án29.026.727.25Luật29.7526.8526.8Luật kinh tế30.227.0327.55Khoa học máy tính29.5527.027.45Công nghệ thông tin29.6527.0727.55Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng32.028.4329.3Kinh doanh nông nghiệp28.1525.5526.1Kinh tế nông nghiệp27.8525.5826.1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành28.9526.5326.95Quản trị khách sạn30.026.9327.55Quản lý tài nguyên và môi trường27.725.5726.2Kinh tế tài nguyên thiên nhiên27.325.526.2Quản lý đất đai27.525.7225.15Quản trị kinh doanh [E-BBA]29.626.2826.95Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE]27.5525.5332.03Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro [Actuary]29.5526.4226.2Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh [DSEB]30.4526.927.5Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [ACT-ICAEW]30.226.9227.25Kinh doanh số [E-BDB]30.326.7327.35Phân tích kinh doanh [BA]30.727.1327.45Quản trị điều hành thông minh [E-SOM]28.625.6526.3Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MQI]27.1525.526.95Công nghệ tài chính [BFT]29.326.4826.7Đầu tư tài chính [BFI]30.026.5736.28Quản trị khách sạn quốc tế [IHME]29.425.6835.13Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [AUD-ICAEW]31.527.7528.1Kinh tế học tài chính [FE]28.9526.026.2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế [LSIC]31.927.9838.0Quản lý công và chính sách [E-PMP]27.1525.5325.6Quản trị khách sạn [POHE]29.025.734.57Quản trị lữ hành [POHE]27.225.629.6Truyền thông Marketing [POHE]31.327.2537.57Luật kinh doanh [POHE]28.725.9733.45Quản trị kinh doanh thương mại [POHE]29.7526.6736.07Quản lý thị trường [POHE]27.625.531.27Thẩm định giá [POHE]27.1525.7528.75

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022Kinh tế học [ngành Kinh tế]27.45Kinh tế và quản lý đô thị [ngành Kinh tế]26.9Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực [ngành Kinh tế]27.65Kinh tế đầu tư27.5Kinh tế phát triển27.5Kinh tế quốc tế27.75Thống kê kinh tế27.2Toán kinh tế27.15Quan hệ công chúng28.6Quản trị kinh doanh27.45Marketing28.0Bất động sản26.65Kinh doanh quốc tế28.0Kinh doanh thương mại27.7Thương mại điện tử28.1Tài chính – Ngân hàng27.25Bảo hiểm26.4Kế toán27.4Kiểm toán28.15Khoa học quản lý26.85Quản lý công26.6Quản trị nhân lực27.45Hệ thống thông tin quản lý27.5Quản lý dự án27.3Luật26.3Luật kinh tế27.0Khoa học máy tính26.7Công nghệ thông tin27.0Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.2Kinh doanh nông nghiệp26.1Kinh tế nông nghiệp26.1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.85Quản trị khách sạn26.85Quản lý tài nguyên và môi trường26.1Kinh tế tài nguyên thiên nhiên26.1Quản lý đất đai26.2Quản trị kinh doanh [E-BBA]26.8Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro [Actuary]26.4Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh [DSEB]26.5Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [ACT-ICAEW]26.8Kinh doanh số [E-BDB]26.8Phân tích kinh doanh [BA]27.2Quản trị điều hành thông minh [E-SOM]26.9Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MQI]26.45Công nghệ tài chính [BFT]26.9Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [AUD-ICAEW]27.2Kinh tế học tài chính [FE]26.5Quản lý công và chính sách [E-PMP]26.1Các ngành/chương trình tiếng Anh hệ số 2Ngôn ngữ Anh35.85Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE] [TA hệ số 2]34.9Đầu tư tài chính [BFI] [TA hệ số 2]36.25Quản trị khách sạn quốc tế [IHME] [TA hệ số 2]34.6Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế [LSIC] [TA hệ số 2]36.25POHE – Quản trị khách sạn35.35POHE – Quản trị lữ hành34.8POHE – Truyền thông Marketing38.15POHE – Luật kinh doanh35.5POHE – Quản trị kinh doanh thương mại36.95POHE – Quản lý thị trường35.5POHE – Thẩm định giá35.5

Thí sinh tra cứu kết quả trực tuyến tại: //kqxt.neu.edu.vn hoặc //kqmb.hust.edu.vn

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn chung.

Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh nhập học theo hình thức trực tuyến tại //nhaphoc..neu.edu.vn từ 8h00 ngày 17/9 – 17h00 ngày 25/9/2022, trường hợp đặc biệt có thể tới 30/9/2022.

Chủ Đề