Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 46

Lesson 1 [Bài học 1]

Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

a]   That's my school. Đó là trường của tôi.

Is it big? Nó thì lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng vậy.

b]   That's my classroom. Đó là lớp học của tôi.

Is it big? Nó thì lớn phải không?

No, it isn't. It's small. Không, không lớn. Nó thì nhỏ.

Bài 2: Point and say. [Chỉ và nói].

a]   That's the gym. Đó là phòng tập thể dục.

b]   That's the library. Đó là thư viện.

c]   That's the computer room. Đó là phòng vi tính.

d]   That's the playground. Đó là sân chơi.

Bài 3: Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

That's the library. Đó là thư viện.

That's the classroom. Đó là lớp học.

That's the computer room. Đó là phòng vi tính.

That's the gym. Đó là phòng tập thể dục.

Bài 4: Listen and tick. [Nghe và đánh dấu chọn].

Click tại đây để nghe:

1. b         2. c      3. a

Audio script

1. Linda: That's the computer room.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

 2. Linda: That's the gym.

Nam: Is it big?

Linda: No, it isn't. It's small.

3. Linda: And that's the classroom.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

Bài 5. Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết].

1. That's the classroom. Đó là lớp học.

2. That's the library. Đó là thư viện.

3. That's the computer room. Đó là phòng vi tính.

4. That's the gym. Đó là phòng tập thể dục.

Bài 6: Let’s sing. [Chúng ta cùng hát].

Click tại đây để nghe:

This is the way we go to school

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

Đây là con đường chúng tôi đến trường

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Giaibaitap.me

Page 2

Lesson 2 [Bài học 2]

Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

a]   Is your school big? Trường của bạn lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b]   Is your classroom big? Lớp học của bọn lớn phải không?

No, it isn't. It's small. Không, không lớn. Nó thì nhỏ.

Bài 2: Point and say. [Chỉ và nói].

Click tại đây để nghe:

a]  Is the school new? Trường thì mới phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b]  Is the gym big? Phòng tập thể dục thì lớn phải không? Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

c]  Is the library old? Thư viện thì cũ phải không?

No, it isn't. It's new. Không, không phải. Nó thì mới.

d]  Is the playground large? Sân chơi thì rộng lớn phải không?

No, it isn't. It's small. Không, không phải. Nó thì nhỏ.

Bài 3: Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

a]  Is the classroom new? Phòng học thì mới phải không?

No, it isn't. It's old. Không, không phải. Nó thì cũ.

b]  Is the library large? Thư viện thì rộng lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

c]  Is the gym big? Phòng tập thể dục thì lớn phải không? No, it isn't. It's small. Không, không phải. Nó thì nhỏ.

d]  Is the computer room large?

Phòng vi tính thì rộng lớn phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 4: Listen and number. [Nghe và điền số].

Click tại đây để nghe:

a 3                 b 1                  c 4                  d 2

Audio script

1. Tom: Is your school new?

Linda: No, it isn't. It's old.

2. Tom; Is the library big?

Linda: Yes, it is.

3. Tom: Is your classroom big?

Linda: No, it isn'tế It's small.

4. Tom: Is the school gym large?

Linda: Yes, it is.

Bài 5: Read and circle. [Đọc và khoanh tròn].

Nhìn vào ngôi trường của tôi. Ngôi trường thật đẹp. Đó là phòng học của tôi. Nó thì lớn Và đó là phòng vi tính. Phòng tính mới nhưng nhỏ. Nhìn vào thư viện. Thư viện thì rộng lớn và mới. Và nhìn vào phòng tập thể dục. Nó thì lớn nhưng mà cũ.

1. The classroom is big. Phòng học thì lớn.

2. The computer room is small. Phòng vi tính thì nhỏ.

3. The library is new. Thư viện thì mới.

4. The gym is big. Phòng tập thể dục thì lớn.

Bài 6: Write about your school. [Viết về ngôi trường của bạn].

Hi, my name is Phuong Trinh. This is my school. Its name is Ngoc Hoi Primary school. It is very big. That is my classroom. It is beautiful. And that is the computer room. It is new and modem The gym is small but beautiful. The library is big but old. I love my school.

Xin chào, tên mình là Phương Trinh. Đây là trường của mình. Tên của nó là Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó rất lớn. Kia là lớp của mình. Nó đẹp. Và đó là phòng vi tính. Nó mới và hiện đại. Phòng tập thể dục nhỏ nhưng đẹp. Thư viện thì lớn nhưng cũ.  Mình yêu trường mình.

Giaibaitap.me

Page 3

Lesson 3 [Bài học 3]

Bài 1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

g     gym    The gym is old. Phòng tập thể dục thì cũ.

     Look   Look at the school. Nhìn vào trường.

Bài 2. Listen and write. [Nhìn và viết].

Click tại đây để nghe:

1. gym                     2. Look

Audio script

1. The school gym is large.

2. Look at the library.

Bài 3: Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Click tại đây để nghe:

Is your school new? Trường của bạn mới phải không?

Is your school new?

Trường của bạn mới phải không?

Is your school big?

Trường của bạn lớn phải không?

Is your classroom large?

Lớp của bạn rộng lớn phải không?

Is the playground small?

Sân chơi thì nhỏ phải không?

Yes, it is. It's new  Vâng. Nó lớn.

No, it isn't. It's small. Không. Nó nhỏ.

No, it isn't. It's large. Không. Nó rộng lớn.

Bài 4: Read and match. [Đọc và nối].

1 - d Is that your school? - Yes, it is.

2  - c Is the library big? - No, it isn't. It's small.

3  - a Is the music room new? - No, it isn't. It's old.

4  - b This is my school. - Wow! It's very nice.

Bài 5: Read and complete. [Đọc và hoàn thành đoạn văn].

[1] playground      [2] it         [3] gym   [4] classroom  [5] nice

Đây là trường của tôi. Nó thì mới và đẹp. Sân trường thì rộng rãi. Tôi chơi và trò chuyện với bạn bè ở đây. Đó là thư viện. Thư viện thì cũ nhưng rộng rãi. Phòng tập thể dục thì mới nhưng nhỏ. Tôi tập thể dục ở đó. Và đây là lớp học của tôi. Nó rộng rãi và rất đẹp.

Bài 6: Project. [Dự án/Đề án].

Viết tên của những phòng trong trường của em.

Nói cho bạn em biết về chúng.

gym [phòng tập thể dục]                      library [thư viện]

computer room [phòng vi tính] classroom [lớp học]

Giáo viên có thể hướng dẫn cho các em chơi trò chơi sau:

Slap the Board [Đập tay lên bảng]

Dán những bức tranh về các phòng trong trường lên bảng.

Gọi 2 đội, mỗi đội gồm 4 học sinh lên bảng.

Sau đó cô giáo sẽ đọc to câu có tên phòng trong trường. Ví dụ "This is the gym. [Đây là phòng thể dục]. Lúc này nhiệm vụ của mỗi học sinh trong nhóm là phải chạy nhanh đến bức tranh có từ đó và "đập" lên từ đó. Cuối cùng đội nào có số lần "đập" vào tên các phòng có trong trường học đúng nhiều hơn sẽ là đội chiến thắng.

Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề