Sách khoa học viễn tưởng tiếng Anh là gì

Updated at 2019-05-04 16:40:40 Views: 604

Nhập từ khóa tìm truyện khoa học viễn tưởng tiếng anh là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 17/08/2020)

Sách khoa học viễn tưởng tiếng Anh là gì
  
Sách khoa học viễn tưởng tiếng Anh là gì
  
Sách khoa học viễn tưởng tiếng Anh là gì
  
Sách khoa học viễn tưởng tiếng Anh là gì
  

Phim khoa học viễn tưởng tiếng Anh là science fiction, phiên âm /ˌsaɪəns ˈfɪk.ʃən/. Khoa học viễn tưởng là một chi của dòng giả tưởng tự biện, bao gồm những tác phẩm văn học, phim, tranh ảnh.

Phim khoa học viễn tưởng tiếng Anh là science fiction, phiên âm /ˌsaɪəns ˈfɪk.ʃən/. Phim khoa học viễn tưởng hay giả tưởng  là một thể loại phim sử dụng những mô tả mang tính tiên đoán và hư cấu.

Phim khoa học viễn tưởng dựa trên khoa học về các hiện tượng mà khoa học chưa xác định được  như sinh vật ngoài trái đất, ngoại cảm và du hành thời gian cùng với các yếu tố tương lai như tàu vũ trụ, robot, sinh vật cơ khí hóa, du hành liên sao.

Lợi ích phim giả tưởng bằng tiếng Anh.

Create meaning of life: Tạo nên ý nghĩa cuộc sống.

Motivation to strive and be braver in real life: Động lực để phấn đấu và dũng cảm hơn trong cuộc sống thực.

Sách khoa học viễn tưởng tiếng Anh là gì

A form of relaxation: Một hình thức thư giãn.

Renewable energy: Tái tạo năng lượng.

Relieve tears and pain: Giải tỏa nước mắt và đau khổ.

Awareness: Nâng cao khả năng nhận thức.

The cinema is an ideal dating spot: Rạp chiếu phim là địa điểm hẹn hò lý tưởng.

Bring a smile and bond: Mang đến nụ cười và sự gắn kết.

Inspire: Truyền Cảm hứng.

Các loại phim khoa học viễn tưởng.

Phim khoa học viễn tưởng về vũ trụ.

Phim khoa học viễn tưởng về tương lai.

Phim khoa học viễn tưởng kinh dị.

Phim khoa học viễn tưởng về Trái Đất.

Bài viết phim khoa học viễn tưởng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 20/01/2021)

Sách khoa học viễn tưởng tiếng Anh là gì
  
Sách khoa học viễn tưởng tiếng Anh là gì
  
Sách khoa học viễn tưởng tiếng Anh là gì
  
Sách khoa học viễn tưởng tiếng Anh là gì
  

Viễn tưởng tiếng Anh là Fiction, phiên âm /ˈfɪk.ʃən/. Viễn tưởng là một thể loại sách hoặc câu chuyện được viết về các nhân vật và sự kiện tưởng tượng, hư cấu mang yếu tố khoa học.

Viễn tưởng tiếng Anh gọi là Fiction – để chỉ sự tưởng tượng về một tương lai xa xôi, hoặc là một câu chuyện hay khoa học viễn tưởng.

Phiên âm: /ˈfɪk.ʃən/.

Một số từ đồng nghĩa: Works of fiction, narrative, novels, nonfiction, fantasy, tale invention, imagination, nonsense, illusion, fancy, unrealism.

Sách khoa học viễn tưởng tiếng Anh là gì
Mẫu câu viễn tưởng được sử dụng trong tiếng Anh:

Works of fiction.

Những tác phẩm hư cấu.

Truth is often stranger than fiction.

Sự thật nhiều khi còn lạ lùng hơn tiểu thuyết hư cấu.

Fiction stories don’t selling anymore.

Những truyện viễn tưởng đã không còn bán chạy như ngày xưa nữa.

When he’s telling you something, you never know what’s fact and what’s fiction.

Khi anh ấy nói với bạn điều gì đó, bạn sẽ không bao giờ biết đâu là sự thật và đâu là hư cấu.

She wrote detective novel and made a good living at it.

Cô ấy viết cuốn tiểu thuyết trinh thám và kiếm sống tốt bằng nó.

I think kids are the best audience for serious literary fiction.

Tôi nghĩ trẻ em là khán giả tốt nhất cho văn học viễn tưởng.

Is this science fiction?

Đây có phải là khoa học viễn tưởng không?

My younger son has a very vivid imagination.

Con trai tôi có trí tưởng tượng rất sống động.

Bài viết viễn tưởng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

Tất nhiên, khoa học viễn tưởng có một vài điều sai.

Well, science fiction got some things wrong.

ted2019

Theo định nghĩa, thì khoa học viễn tưởng không phải là khoa học.

Though, by definition, science fiction is not science.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1827, nhà văn khoa học viễn tưởng Jane C. Loudon đã viết cuốn tiểu thuyết Xác ướp!

In 1827, female sci-fi author Jane C. Loudon wrote the novel The Mummy!

WikiMatrix

Khoa học viễn tưởng

Science fiction

jw2019

Nhân bản vô tính là khoa học viễn tưởng. Nó đã chưa từng xảy ra

It had not happened.

ted2019

Bộ phim chứa các yếu tố siêu nhiên và khoa học viễn tưởng.

The novel has supernatural and scientific elements.

WikiMatrix

Và bây giờ, tôi đã biến khoa học viễn tưởng thành khoa học hiện thực

And now I’ve turned science fiction into science reality.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này thực sự đang xảy ra, không phải trong khoa học viễn tưởng.

It’s already happening. It’s not science fiction.

QED

Chúng ta sẽ đi xa hơn vào khoa học viễn tưởng.

Now we’re going even further into science fiction.

ted2019

Nghe như là những cơn ác mộng trong phim khoa học viễn tưởng.

It sounded like some nightmarish science fiction film.

OpenSubtitles2018. v3

Đây có phải là khoa học viễn tưởng?

Is this science fiction?

ted2019

Điều đó không còn là tiểu thuyết khoa học viễn tưởng nữa.

That’s no longer the province of science fiction.

ted2019

Trò chơi được đặt trong vũ trụ khoa học viễn tưởng của thương hiệu Halo vào năm 2559.

The game is set in the science fiction universe of the Halo franchise in 2559.

WikiMatrix

Xem thêm: Local Brand là gì? – Xu hướng chọn đồ Local Brand

Nhân bản vô tính là khoa học viễn tưởng.

Cloning was science fiction.

QED

Anh ấy rất thích tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.

He really likes science fiction novels a lot.

Tatoeba-2020. 08

Anne McCaffrey, 85, nhà văn khoa học viễn tưởng Mỹ (Dragonriders of Pern), đột quỵ.

Anne McCaffrey, 85, American fantasy writer (Dragonriders of Pern series), stroke.

WikiMatrix

” Mars et Avril ” là một bộ phim khoa học viễn tưởng.

” Mars et Avril ” is a science fiction film.

QED

Cứ y như là quái vật từ mấy phim khoa học viễn tưởng ấy.

It’s like some monster out of a science fiction movie.

OpenSubtitles2018. v3

Em thử nghĩ về một cái tên phim sex theo kiểu khoa học viễn tưởng xem.

You try to think of a good sci-fi porno title.

OpenSubtitles2018. v3

Metropolis (1927) của đạo diễn Fritz Lang được cho là phim khoa học viễn tưởng lớn đầu tiên.

Director Fritz Lang’s Metropolis (1927) is referred to as the first major sciencefiction film.

WikiMatrix

Tôi tưởng chúng ta đang nói về sách khoa học viễn tưởng kì dị ở đây.

I thought we were talking about some geeky sci-fi book here.

OpenSubtitles2018. v3

Định luật Niven được đặt tên theo nhà văn khoa học viễn tưởng Larry Niven.

An additional example would follow the premise of science fiction author Larry Niven.

WikiMatrix

Nhân bản vô tính là khoa học viễn tưởng. Nó đã chưa từng xảy ra

Cloning was science fiction.

ted2019

“Mars et Avril” là một bộ phim khoa học viễn tưởng.

“Mars et Avril” is a science fiction film.

ted2019

Một trong những nét chủ đạo của khoa học viễn tưởng.

It’s one of the leitmotifs of science fiction.

Xem thêm: Đối lưu bức xạ nhiệt là gì? Tìm hiểu giải đáp vật lý 8

ted2019