Sách tiếng anh lớp 5 tập 2 review 3

Home - Video - Tiếng Anh lớp 5 Review 3

Prev Article Next Article

Tiếng Anh Lớp 5 Tiếng anh 5 Bộ giáo dục Tieng anh 5 2016 CD tiếng anh 5 Tiếng Anh lớp 5 Review 3, Tieng Anh lop 5 Review 3 …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 5 Review 3

Tiếng Anh Lớp 5 Tiếng anh 5 Bộ giáo dục Tieng anh 5 2016 CD tiếng anh 5 Tiếng Anh lớp 5 Review 3, Tieng Anh lop 5 Review 3 …

Tiếng Anh lớp 5 Review 3 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=IFO0LAvA-bE

Tags của Tiếng Anh lớp 5 Review 3: #Tiếng #Anh #lớp #Review

Bài viết Tiếng Anh lớp 5 Review 3 có nội dung như sau: Tiếng Anh Lớp 5 Tiếng anh 5 Bộ giáo dục Tieng anh 5 2016 CD tiếng anh 5 Tiếng Anh lớp 5 Review 3, Tieng Anh lop 5 Review 3 …

Sách tiếng anh lớp 5 tập 2 review 3

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 5 Review 3: tiếng anh lớp 5

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 5 Review 3:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2017-08-25 16:49:43 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=IFO0LAvA-bE , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Review

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 5 Review 3.

Prev Article Next Article

1. Listen and tick 2. Listen and number 3. Listen and write one word in the blank

Sách tiếng anh lớp 5 tập 2 review 3

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Mai: Where's Linda?Mary: She's at the doctor now.Mai: What's the matter with her?

    Mary: She has a stomach ache.

  • 2. Nam: What's your hobby, Tony?Tony: I like sports.Nam: What would you like to be in the future?

    Tony: I'd like to be a footballer.

2. Listen and number (Nghe và điền số)

Audio script - Nội dung bài nghe:

  • 1. Linda: What's the matter with you?Mary: I have a toothache.Linda: Poor you. You should go to the doctor. And you shouldn't eat sweets.

    Mary: I know, you're right.

  • 2. Linda: What do you often do In your free time?Phong: I often go skating in the park.Linda: Really?

    Phong: Yes, because skating is my favourite sport.

  • 3. Linda: What do you want to do now?Nam: I want to make a paper plane.Linda: Why?

    Nam: Because I like planes and I'd like to be a pilot when I grow up

  • 4. Linda: Where are you going?Quan: I'm going to the park. I'm going to ride my bike with friends there.

    Linda: Don't ride your bike too fast! It's dangerous.

3. Listen and write one word in the blank (Nghe và viết một từ vào chỗ trống)

  1. Trung wants to __design__buildings. (Trung muốn thiết kết những ngôi nhà.)
  2. Mary likes __reading__ in her free time. (Mary thích đọc (sách) vào thời gian rảnh của cô ấy.)

4. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Tony. Tôi thường đọc những sách khoa học và tập thể thao trong phòng thể dục. Tôi muốn khỏe mạnh và giỏi khoa học bởi vì tôi muốn trở thành phi công. Tôi muốn lái máy bay. Những người bạn của tôi là Mai và Linda thích những thứ khác. Mai thích đọc nhiều sách. Cô ấy muốn trở thành nhà văn bởi vì cô ấy muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi. Linda thường vẽ những bức tranh trong thời gian rảnh của cô ấy. Cô ấy muốn trở thành kiến trúc sư bởi vì cô ấy muốn thiết kế những tòa nhà.

Name

(Tên)

Hobby

(Sở thích)

Future job (Công việc ở tương lai)

Reason

(Lý do)

Tony

reads science books and does sports (đọc những sách khoa học và tập thể thao)

(1) pilot

(phi công)

(2) want to fly planes

(muốn lái máy bay)

Mai

(3) reads books

(đọc nhiều sách)

writer

(nhà văn)

(4) would like to write stories for children (muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi)

Linda

(5) draws pictures

(vẽ những bức tranh)

architect

(kiến trúc sư)

would like to design buildings

(muốn thiết kế những tòa nhà)

5. Write about you (Viết về em)

  • 1. What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?)
    => I often reads comic books. (Tôi thường đọc những cuốn truyện tranh.)
  • 2. What would you like to be in the future? Why? (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai? Tại sao?)
    => I'd like to be a teacher. Because I'd like to teach young children. (Tôi muốn trở thành giáo viên. Bởi vì tôi muốn dạy những đứa trẻ.)
  • 3. What story are you reading now? (Bây giờ bạn đang đọc truyện gì?)
    => I am reading The story of Doroemon. (Tôi đang đọc Truyện Doraemon.)
  • 4. Who is the main character in your favorite story? (Nhân vật chính trong câu truyện yêu thích của bạn là ai?)
    => It's Doraemon. (Đó là Dorơemon.)
  • 5. What do you think of the character in that story? (Bạn nghĩ gì về nhân vật chính trong câu truyện?)
    => I think he's clever. (Tôi nghĩ cậu ấy thông minh.)

REVIEW 3 (ÔN TẬP 3) Nghe và đánh dấu chọn (*9 b 2. c Audio script Mai: Where's Linda? Mary: She's at the doctor now. Mai: What's the matter with her? Mary: She has a stomach ache. Nam: What's your hobby, Tony? Tony: I like sports. Nam: What would you like to be in the future? Tony: I'd like to be a footballer. Nghe và điền số a2 b1 c4 d3 Audio script Linda: What's the matter with you? Mary: I have a toothache. Linda: Poor you. You should go to the doctor. And you shouldn't eat sweets. Mary: I know, you're right. Linda: What do you often do in your free time? Phong: I often go skating in the park. Linda: Really? Phong: Yes, because skating is my favourite sport. Linda: What do you want to do now? Nam: I want to make a paper plane. Linda: Why? Nam: Because I like planes and I'd like to be a pilot when I grow up. Linda: Where are you going? Quan: I'm going to the park. I'm going to ride my bike with my friends there. Linda: Don't ride your bike too fast! It's dangerous. Nghe và viết một từ vào chồ trống design Trung muốn thiết kết những ngôi nhà. reading Mary thích đọc vào thời gian rảnh của cô ấy. Đọc và hoàn thành Tên tôi là Tony. Tôi thường dọc những sách khoa học và tập thể thao trong phòng thể dục. Tôi muốn khỏe mạnh và giỏi khoa học bởi vì tôi muốn trở thành phi công. Tôi muốn lái máy bay. Những người bạn của tôi là Mai và Linda thích những thứ khác. Mai thích đọc nhiều sách. Cô ấy muốn trở thành nhà văn bởi vì cô ấy muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi. Linda thường vẽ những bức tranh trong thời gian rảnh của cô ấy. Cô ấy muốn trở thành kiến trúc sư bởi vì cô ấy muốn thiết kế những tòa nhà. Name (Tên) Hobby (Sở thích) Future job (Công việc ở tương lai) Reason (Lý do) Tony reads science books and does sports (đọc những sách khoa học và tập thể thao) (1) pilot (phi công) (2) want to fly planes (muốn lái máy bay) Mai (3) reads books (đọc nhiều sách) writer (nhà văn) (4) would like to write stories for children (muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi) Linda (5) draws pictures (vẽ những bức tranh) architect (kiến trúc sư) would like to design buildings (muốn thiết kế những tòa nhà) Viẽt vẽ em Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình? I often reads comic books. Tôi thường đọc những cuốn truyện tranh. Bạn muốn trở thành gì trong tương lai? Tại sao? I'd like to be a teacher. Because I'd like to teach young children. Tôi muốn trở thành giáo viên. Bởi vì tôi muốn dạy những đứa trẻ. Bây giờ bạn đang đọc truyện gì? I am reading The story of Doraemon. Tôi đang đọc Truyện Doraemon. Nhân vật chính trong câu truyện yêu thích của bạn là ai? It's Doraemon. Đó là Doraemon. Bạn nghĩ gì về nhân vật chính trong câu truyện? I think he's clever. Tôi nghĩ cậu ấy thông minh. Truyện ngắn: Mèo và Chuột 3 Đọc và lắng nghe câu truyện Chit: Good morning, Miu. How are you today? Chào Miu. Hôm nay bợn khỏe không? Miu: Hello, Chit. I'm not very well. Chào Chit. Mình không được khỏe. Chit: What's the matter with you? Có chuyện gì xảy ra với bợn à? Miu: I have a headache, a stomach ache and a fever. Mình bị dau dầu, dau bụng và sốt. Chit: Oh, that's terrible. You should go back to bed. Ồ, điều đó thật khủng khiếp. Bợn nên quay trở lợi giường. Miu: I can't. I have to go out. Mình không thể. Mình phải đi ra ngoài. Chit: Why? Tại sao? Miu: Because I'm going to the zoo with Maurice and Doris. Bởi vì mình sẽ di sở thú với Maurice và Doris. Miu: Hello, Miu speaking. A lô, Miu dang nghe. Maurice: Hello, Miu. It's Maurice here. Xin chào Miu. Mình là Maurice đây. Miu: Hello, Maurice. How are you? Xin chào Maurice. Bạn khỏe không? Maurice: I'm III. And Doris is III, too. We can't go to the zoo. I'm sorry. Mình bị bệnh. Và Doris cũng bị bệnh. Chúng tôi không thể đi sở thú. Mình xin lỗi. Miu: Don't worry, Maurice. I'm ill, too. We can go to the zoo next week. Đừng bận tâm, Maurice. Mình cũng bị bệnh. Chúng ta có thể đi sở thú vào tuần tới. Miu: Maurice and Doris are ill, too, They can't go to the zoo. Maurice và Doris củng bị bệnh. Họ không thể đi sở thú. Chit: Good! Tốt! Miu: Good? Tốt ư? Chit: Yes! You can stay home and go to bed! Vâng! Bạn có thể ở nhà và đi ngủ! Audio script Chit: Good morning, Miu. How are you today? Miu: Hello, Chit. I'm not very well. Chit: What's the matter with you? Miu: I have a headache, a stomach ache and a fever. Chit: Oh, that's terrible. You should go back to bed. Miu: I can't. I have to go out. Chit: Why? Miu: Because I'm going to the zoo with Maurice and Doris. Miu: Hello, Miu speaking. Maurice: Hello, Miu. It's Maurice here. Miu: Hello, Maurice. How are you? Maurice: I'm III. And Doris is III, too. We can't go to the zoo. I'm sorry. Miu: Don't worry, Maurice. I'm III, too. We can go to the zoo next week. Miu: Maurice and Doris are ill, too. They can't go to the zoo. Chit: Good! Miu: Good? Chit: Yes! You can stay home and go to bed! Trả lời những câu hỏi Miu cảm thđy khỏe phải không? No, he isn't. Không, cậu ấy không khỏe. Cậu ấy có vấn đề gì? He has a headache, a stomach ache and a fever. Cậu ấy đau đầu, đau bụng và sốt. Hôm nay cậu ấy sẻ làm gì? He's going to the zoo with Maurice and Doris. Cậu ấy sẽ di sở thú với ỉyỉaurice và Doris. Maurice và Doris có thể đi sở thú không? No, they can't. Không, họ không thể đi. Hôm nay Miu có thể làm gì? He can stay in bed. Cậu ấy có thể ở trên giường. Sắp xếp lại những từ từ câu truyện d. because (bởi vì) e. matter (vấn đề) a. headache (đau đầu) b. terrible (khủng khiếp) c. speaking (nói) (3) have (4) stay (5) not B: Tôi cảm thấy không khỏe. B: Tôi bị đau bụng. B: Tôi không thể. B: Tôi phải đi học. Đọc và hoàn thành (l)well (2) matter A: Hôm nay bạn khỏe không? A: Có vấn đề gì với bạn à? A: Bạn nên ở trên giường. A: Tại sao không? Thực hành theo cặp. TƯỎng tượng bạn đang bệnh. Nói về bạn cảm thấy thế nào Đọc và nối 1 - e Anh trai của bạn bị làm sao? Cậu ấy bị đau bụng. 2-a Cậu ấy sẽ đi bác sĩ phải không? Vâng, đúng rồi. 3-b Còn bạn thì sao? Bạn khỏe không? Tôi bị đau đầu. 4 - c Bạn đang ở trên giường phải không? Không,không có. 5-d Tại sao không? Bởi vì tôi phải đi học.