So-called la gi

So-called la gi

  • Tiếng Anh (Mỹ)

It means that's what people say it is- whether it is true or not.

Câu trả lời được đánh giá cao

So-called la gi

  • Tiếng Anh (Mỹ)

Usually it refers to a name or description that isn't really accurate, e.g. "I was betrayed by my so called friend." meaning she wasn't really my friend after all.

So-called la gi

  • Tiếng Anh (Mỹ)

Purported, alleged

Câu trả lời được đánh giá cao

So-called la gi

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

so-called

adjective

  • (idiomatic) So named; called by such a name, with a very strong connotation that the item is not worthy of that name.

  • cái gọi là

    en so named

    Oh, the one leading the so-called skitter uprising then.

    Oh, con đang lãnh đạo cái gọi là cuộc nổi dậy Skitter.

  • còn được gọi là

    adjective

    So this is the infamous Caulerpa taxifolia, the so-called killer algae.

    Vì vậy đây loài cỏ biển Caulerpa còn được gọi là tảo chết người

  • nháy nháy

    en so named

Gốc từ

These so-called savages have cultivated the jungle. Where no one thought it could be done.

Đó là cái chúng ta gọi là " người da đỏ " đã trồng trọt trong rừng thứ mà không một ai có thể nghĩ đến.

Everyone who wasted their time on the World-Wide-Web met here in the so-called " darknet "

Những kẻ nào ngồi đồng trên World-Wide-Web đều tụ hội vào cái gọi là " darknet ".

It led to the so-called Aizpute War.

Nó đã dẫn đến cái gọi là Chiến tranh Aizpute.

Yeah, I heard about this so-called virus.

Ừ, tôi cũng có nghe về thứ gọi là virus này.

Children are the first victims of current laws permitting so-called “no-fault divorce.”

Con cái là nạn nhân đầu tiên của luật pháp hiện hành mà đã cho phép điều gọi là “không ai có lỗi trong cuộc ly dị.”

However, even technically advanced nations, so-called, cannot claim total exemption from food shortages.

Tuy nhiên, ngay cả các nước gọi là tiền tiến mở mang về kỹ thuật không thể đoan chắc loại trừ được nạn đói.

This so-called answer turned her angry .

Cái gọi là câu trả lời của tôi đã khiến cô ta giận dữ .

Oh, the one leading the so-called skitter uprising then.

Oh, con đang lãnh đạo cái gọi là cuộc nổi dậy Skitter.

Movements that went down terribly were twitchy and repetitive - so called " Dad dancing " .

Các động tác thật sự được hưởng ứng thì có đặc trưng lặp đi lặp lại và gây giậm giật , được gọi là " Dad dancing " .

What weight was given to the authority of the so-called Church Fathers, and why so?

Người ta coi trọng các giáo phụ đến mức nào? Tại sao?

Your so-called exquisite art, is only fit for... Japanese fat heads!

Cái ngươi gọi là kiếm pháp đó... chỉ... dành cho những lão phì lũ người Nhật!

Sadly, fighting between so-called Christians continues to plague central Africa.

Đáng buồn thay, sự tranh chiến giữa những người được gọi là tín đồ đấng Christ vẫn gây tai họa ở miền trung Phi Châu.

Despite significant macronutrient concentrations, some ocean regions are unproductive (so-called HNLC regions).

Mặc dù các hàm lượng chất dinh dưỡng đáng kể nhưng một số khu vực của đại dương được xem là không có hiệu quả (cũng được gọi là các vùng HNLC).

But I'm alarmed about these so-called visions.

Nhưng anh đang lo sợ về cáigọi là sự hiện thấy.

Germany is a federal State made up of 16 states the so-called Länder.

Đức bao gồm 16 bang được gọi là Länder.

Recently, the village has come to be known as the first so-called "bio energy village" in Germany.

Gần đây, đô thị này đã nổi tiếng với biệt danh "làng năng lượng sinh học" ở Đức.

The so-called kings, or wise men, were in reality astrologers, not royalty, and they are not numbered.

Ba vị vua hoặc ba nhà thông thái được đề cập ở trên sự thật là chiêm tinh gia, không thuộc hoàng tộc và Kinh Thánh không nói có bao nhiêu người.

Why, in Italy alone, there are 2,468 so-called holy places with religious relics!

Chỉ riêng ở nước Ý có đến 2.468 nơi được gọi là thánh địa có chứa nhiều thánh vật tôn giáo!

22 Pilate said to them: “What, then, should I do with Jesus the so-called Christ?”

22 Phi-lát hỏi: “Vậy ta sẽ làm gì với Giê-su, người được gọi là Đấng Ki-tô?”.

A secret police, the so-called Third Section, ran a network of spies and informers.

Một cảnh sát bí mật, cái được gọi là Third Section, đã điều hành một mạng lưới gián điệp và người cung cấp thông tin.

These so-called extremophiles aren't rare.

Các sinh vật chịu được điều kiện khắc nghiệt này không hiếm.

This work culminated in the creation of the so-called C89 standard in 1989.

Công việc này dẫn tới sự hình thành của cái gọi là chuẩn "C89" trong năm 1989.

3, 4. (a) What principles are being violated by so-called Christians who promote revolution?

3, 4. a) Những kẻ tự xưng theo đấng Christ mà cổ võ cách mạng thì vi phạm các nguyên tắc nào?

So-called friends can be many when all goes well.

Khi mọi việc suông sẻ thì có nhiều người tự nhận là bạn.

(b) What views did so-called Church Fathers have regarding Christ’s return and related matters?

b) Những người được gọi là Cha Giáo hội có quan điểm nào về sự trở lại của đấng Christ và những điều liên hệ?