Đề Kiểm tra cuối kỳ 2 Toán lớp 2
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [71.68 KB, 4 trang ]
Trường ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp. Môn :Toán Khối 2
Họ và tên Năm học :2011- 2012
Bài 1: Điền số còn thiếu vào ô trống [1 điểm ]
327 329 332 333
759 761 762 766
Bài 2: Đặt tính rồi tính [2 điểm ]
286 + 152 599 40 25 + 75 100 -28
. .
Bài 3: [3 điểm ]
Câu 1: 1 điểm
a. Số liền trước của 900 là .
b. Số liền sau của 596 là
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S [1 diểm ]
247 + 152 > 398 ; 6 x 3 < 24: 3 ; 5 x 0 = 2 x 2 ; 30km : 3 = 10 km
Câu 3: Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị [1 điểm ]
580 = + + .
699 = + + .
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống [1 điểm ]
9 giờ tối hay là giờ
Thứ bảy tuần này là ngày 10 tháng 4. Thứ bảy tuần sau là ngày tháng 4
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng [1 điểm ]
A. Số hình tứ giác có trong hình là
Điểm Lời phê của giáo viên
Người coi KT
Người chấm KT.
A. 3 B. 4 C. 5
B. Số hình tam giác có trong hình là :
A. 2 B. 3 C. 4
Bài 6 : Có 35 lít nước đựng trong 5 thùng như nhau. Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít
nước ? [1 điểm ]
Bài giải
.
.
Bài 7: Tính chu vi hình tứ giác PQRS. Biết độ dài của các cạnh như sau: PQ = 4dm; QR = 5
dm; SR = 6 dm; SP = 3 dm.[1 điểm ]
Bài giải
.
.
Đ
ĐÁP ÁN
Môn: Toán : Năm học 2011 -2012
Bài 1: [1 điểm] : Mỗi ý đúng được 0,1 điểm
327 328 329
33
0
33
1
332 333 334
759
76
0
761 762 763 764 765 766 767
768
Bài 2: [2 điểm ]: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
246 599 25 100
+ 152 - 40 + 75 - 28
398 559 100 72
Bài 3: Số [3 điểm ]
Câu 1: 1 điểm : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. Số liền trước của 900 là 899
b. Số liền sau của 596 là 597
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S [1 diểm ]
247 + 152 > 398 Đ ; 6 x 3 < 24: 3 S ; 5 x 0 = 2 x 2 S ; 30km : 3 = 10 km
Câu 3: Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị [1 điểm ]
580 = 500 + 80 + 0
699 = 600+ 90 + 9
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống [1 điểm ]
9 giờ tối hay là 21 giờ
Thứ bảy tuần này là ngày 10 tháng 4. Thứ bảy tuần sau là ngày 17 tháng 4
Bài 5: [1 điểm ] : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
A. Số hình tứ giác có trong hình là
B. 4
B. Số hình tam giác có trong hình là :
A. 2
Bài 6 : [1 điểm ] Bài giải
Số lít nước mỗi thùng là: 0,25 điểm
35 : 5 = 7 [lít ] 0,5 điểm
ĐS: 7 lít nước 0, 25 điểm
Bài 7: [ 1 điểm]
Bài giải
Chu vi hình tứ giác PQRS là: 0,25 điểm
4 + 5 + 6 + 3 = 18 [dm] 0,5 điểm
ĐS: 18 dm 0, 25 điểm