So sánh các phiên bản honda crv 2023

TỔNG QUAN XE HONDA CRV 2023

Honda CR-V 2023 là dòng CUV của Honda ô tô tại Việt Nam, Honda CR-V về Việt Nam từ năm 2017. Từ đó đến nay Honda CR-V không ngừng cải tiến cả kiểu dáng và công nghệ. Hiện tại Honda CR-V đã có chỗ đứng cũng như tên tuổi tại thị trường Việt Nam. Cùng phân khúc CUV tại Việt Nam có các đối thủ mạnh: Hyundai Tucson , Toyota Cross , Mitsubishi Outlander, ... Tại Việt Nam tới năm 2023 CR-V vẫn giữ mẫu cũ 2022. Honda CR-V 2023 tại Việt Nam có tất cả 3 phiên bản: Honda CR-V E, Honda CR-V G và Honda CR-V L ngoài ra còn một phiên bản đặc biệt Honda CR-V LSE. Cùng oto8s.com tìm hiểu xem Honda CR-V 2023 có gì?

GIÁ XE HONDA CRV 2023, LĂN BÁNH HONDA CRV 2023

BẢNG GIÁ XE HONDA CRV MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ)
Phiên bản CR-V L CR-V G CR-V E
Giá niêm yết 1,118 1,048 998
Khuyến mãi Liên hệ Liên hệ  Liên hệ
Giá xe Honda CRV lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)
Tp.HCM  1,252  1,175  1,120
Hà Nội  1,275  1,196  1,140
Các tỉnh  1,233  1,156  1,101

(*) Ghi chú: Giá xe Ô tô Honda CR-V lăn bánh tạm tính (Đã bao gồm trước bạ, phí ra biển, phí đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự) chưa trừ giảm giá, khuyến mãi (09/2022).

Thời gian giao xe và khuyến mãi: Vui lòng liên hệ

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

SO SÁNH XE HONDA CR-V 2023 VỚI XE CÙNG PHÂN KHÚC

Phiên bản xe Honda CR-V Hyundai Tucson

Outlander

2023

Giá ( triệu VNĐ) 998 - 1.118 tr 825 - 1.030 tr 825 - 950 tr
Kích thước DRC (mm) 4.584 x 1.855 x 1.679 4.630 x 1.865 x 1.695 4.695 x 1.800 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm) 2.660 mm 2.755 mm 2.670 mm
Khoảng sáng gầm (mm) 198mm 181mm 190mm
Bán kình vòng quay 5,9m 5,3m 5,300mm
Tự trọng (kg) 1.633 kg 1.576 kg 1.555 kg
Động cơ I4, 1.5L, Turbo, DOHC phun xăng trực tiếp

Smartstream G2.0

Smartstream D2.0

Smartstream1.6 T-GDI

4B11 DOHC MIVEC
Dung tích 1.498cc

1.999cc ( Xăng )

1.998cc ( Dầu )

1.598cc ( Xăng )

1.988cc
Công suất (Hp/rpm) 188Hp / 5600rpm

156/ 6200 (xăng)

186/4000 ( Dầu)

180/5500 ( xăng)

145/6000 ps/rpm
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 240Nm / 2000-5000 rpm

192/4500

416/2000 ( Dầu )

265/1500

196/4.200 Nm/rpm
Hộp số CVT

6 AT

8AT ( máy dầu )

7DCT

CVT
Dẫn động Cầu trước FWD Cầu trước FWD, HTRAC Cầu trước FWD
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) 6.9 kết hợp 7.2 kết hợp 8.48 kết hợp
Mâm lốp Đúc, 235/60 R18

Đúc, 235/65R17

Đúc, 235/60R18

Đúc, 235/55R19

Đúc, 225/55R18
Đèn trước Halogen,Led Bi Halogen, Led Halogen, Led
Đèn LED ban ngày
Tay nắm cửa Crom Crom Crom
Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ  Chỉnh, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ
Ghế Da Da Da
Điều hòa Tự động Tự động Tự động
Màn hình LCD Có, 5-7″ Có, 10.25″ Có, 8″
Apple CarPlay
Cửa sổ trời
Khởi động thông minh
Phanh ABS/ EBD/ BA
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Cruise Control
Túi khí 6 6 6
Camera lùi

Màu xe Honda CR-V 2023 : Trắng, Bạc, Đỏ, Đen, Titan và Xanh.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Honda CR-V 2023 màu đỏ

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Honda CR-V 2023 màu đen

Honda CR-V 2023 màu ti tan

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Honda CR-V 2023 màu trắng

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Honda CR-V 2023 màu bạc

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Honda CR-V 2023 màu xanh

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

NGOẠI THẤT XE HONDA CR-V 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Đèn pha cốt xe Honda CRV 2023 dùng công nghệ Led đối với hai bản cao là bản CR-V L và CR-V G. Còn riêng bản Honda CR-V E đèn pha cốt dùng công nghệ Halogen. Lưới tản nhiệt họa tiêt kim cương, chia làm hai vùng riêng biệt được ngăn cách bởi cản trước xe.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Ở phiên bản đắt nhất Honda CR-V 2023 vẫn chưa được trang bị rửa đèn pha tự động và cũng không có cảm biến trước. Đèn sương mù nằm thấp sử dụng công nghệ led.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Trên viền lưới tản nhiệt được mạ crom sáng bóng, bên dưới mạ crom đen. Chính giữa là logo xe Honda tạo cho đầu xe sự bề thế cứng cáp.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Đèn định vị ban ngày và đèn pha cốt sử dụng công nghệ full led với bản L và G.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Với kích thước tổng thể tương ứng DxRxC - 4.584 x 1.855 x 1.679 mm, đối với kích thước này CR-V ngắn hơn các xe cùng phân khúc và cũng hẹp hơn. Hyundai Tucson có kích thước 4.630 x 1.865 x 1.695 mm, Mitsubishi Outlander có kích thước 4.695 x 1.800 x 1.710 mm.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Xi nhan xe được tích hợp trên gương chiếu hậu, gương chiếu hậu xe chỉnh điện và gập điện. Tay nắm cửa không được mạ crom mà cùng màu với thân xe.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Lazang đúc hợp kim nhôm kích thước 235/60 R18 ( áp dụng trên cả ba phiên bản ). Đèn phanh bố trí trên cao, cụm đèn hậu kéo dài với tạo hình chữ L bắt mắt. Cụm đèn hậu sử dụng công nghệ Halogen. 

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Logo Honda được thiết kế ấn tượng với tạo hình thanh mạ crom sang trọng được gắn với logo. Camera lùi nhỏ nhắn được bố trí ngay gần vị trí gắn biển số.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Do cùng một loại động cơ được gắn trên cả ba phiên bản của CR-V lên hạn mức tiêu thụ xem xem như nhau cả, tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp là 7 lít/ 100 Km.

NỘI THẤT XE HONDA CR-V 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Bước vào khoang lái nhìn ngay vào vô lăng, nó được trợ lực điện, cos thể gật gù 4 hướng. Vô lăng ba chấu được bọc da, trên vô lăng tích hợp nhiều nút bấm rảnh tay: tăng giảm vô lum, điều chỉnh các kênh Radio, đàm thoại rảnh tay, trên mặt taplo của xe có tích hợp các nút đóng mở trơn trượt, mở cốp sau... Ngoài ra còn có màn hình DVD cảm ứng 7 inch kết nối AUX, USB kết nối wifi và lướt website. Dưới vô lăng bên trái là nút cài đặt đèn pha ( có nấc cài đặt đèn pha tự động ), dưới vô lăng bên tay tría là nút cài đặt gạt mưa ( có nấc cài đặt Auto gạt mưa tự động ). Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động với bản L ( hai bản E và G không có tính năng này ).

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Có cửa gió hàng ghế sau, tạo cho mọi vị trí đều được mát và thoáng đãng không bị bức bí. Điều hòa tự động hai vùng độc lập với hai bản cao là L và G. Ghế được bọc da cao cấp. Ngoài ra còn có nút cắm USB ngay bên dưới cửa gió điều hòa.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Cánh cửa xe bên lái tích hợp các nút bấm: lên xuống kính điện cho cả bốn cánh cửa ( xe có chế độ chống kẹp ), nút khóa kính ( không cho trẻ con điều chỉnh kính các cánh còn lại ), nút đóng khóa cửa và mở khóa cửa cuối cùng là nút điều khiển điện mặt gương chiếu hậu và gập gương chiếu hậu ( trang bị bằng điện ). 

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Ghế lái CR-V được điều chỉnh điện 8 hướng: lên, xuống, trước, sau, gập, ngả, phình và sẹp mặt lưng ghế. Bên phụ ghế được chỉnh cơ học.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

VẬN HÀNH XE HONDA CR-V 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Động cơ

1.5L DOHC VTEC Turbo 4 xi lanh

thẳng hàng,16 van ứng dụng công nghệ Earth Dreams

Hộp số Tự động vô cấp CVT
Công suất cực đại (Hp / Rpm) 188 / 5.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm / Rpm) 240 / 2.000 - 5.000
Hệ thống nhiên liệu Xăng

TIỆN NGHI XE HONDA CR-V 2023

- Ghế bọc da cả ba phiên bản

- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động trên bản L.

- Ghế lái chỉnh điện 8 hướng ( cả ba bản )

- Ghế lái hỗ trợ bơm lưng 4 hướng

- Chìa khóa thông minh

- Giữ phanh tự động

- Khởi động nút bấm

- Đóng mở cốp điện ( trên bản L )

- Màn hình cảm ứng trung tâm 5 inch ( bản E ) và 7 inch ( bản L, G ) kết nối AUX, Bluetooth, USB.

- 4 loa ( bản E ) hoặc 6 loa

- Điều hòa tự động.

AN TOÀN TRÊN XE HONDA CR-V 2023

Danh sách an toàn trên Honda CR-V 2023 gồm:

Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ

Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động

Hệ thống cân bằng điện tử

Hệ thống kiểm soát lực kéo

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

3 túi khí bản E, G và 7 túi khí bản L

Camera lùi...

Đặc biệt, lần đầu tiên CR-V tại Việt Nam được trang bị gói an toàn Honda Sensing với hàng loạt công nghệ tiên tiến bao gồm:

Hệ thống hỗ trợ phanh giảm thiểu chạm (CMBS)

Hệ thống đèn pha thích ứng (AHB)

Hệ thống cảnh báo lệch làn đường & hỗ trợ duy trì làn ( RDM & LKAS)

Hệ thống ga tự động thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)

Hệ thống giám sát làn đường Lanewatch qua camera (bản G và L).

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA CR-V 2023

 CR-V ECR-V GCRV L
Động Cơ/Hộp số
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Hộp số Vô cấp CVT,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 188 (140 kW)/5.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/2.000-5.000
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) 57
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,7
Kích thước/Trọng lượng
Số chỗ ngồi 7
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.623 x 1.855 x 1.679
Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.601/1.617
Cỡ lốp 235/60R18
La-zăng Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,9
Khối lượng bản thân (kg) 1.610 1.613 1.649
Khối lượng toàn tải (kg) 2.300
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
Ngoại thất
Cụm đèn trước :      
Đèn chiếu xa Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù LED
Đèn hậu LED
Đèn phanh treo cao
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái
Tấm chắn bùn
Ăng ten Dạng vây cá mập
Thanh gạt nước phía sau
Chụp ống xả Kép/Mạ chrome
Nội thất
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm Digital
Trang trí táp lô Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) Ốp vân gỗ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Chất liệu ghế Da (màu be) Da (màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện 8 Hướng
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng 4 Hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
Cửa sổ trời Không Panorama
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Hộc đựng kính mắt
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Tay lái
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệu Da
Điều chỉnh 4 hướng
Trang bị tiện nghi
Tiện nghi cao cấp      
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay Không
Kết nối và giải trí      
Màn hình 5 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) Không
Kết nối wifi và lướt web Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 1 Cổng 2 Cổng
Kết nối AUX Không
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 Loa 8 Loa
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ
Nguồn sạc 2 Cổng 5 Cổng
Sạc không dây Không
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa tự động 1 Vùng 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau LED
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
An toàn
Chủ động
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING      
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Camera lùi 3 Góc quay 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Cảm biến lùi Không Không Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
Chức năng khóa cửa tự động
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

NGOẠI THẤT XE HONDA CR-V 2023 G

So sánh các phiên bản honda crv 2023

CR-V 2023 bản G là bản cỡ trung của CR-V tại Việt Nam. Cụm đèn pha cốt cũng dùng công nghệ Led. Ở bản G này gạt mưa không có chế độ gạt tự động. Đèn sương mù cũng sử dụng công nghệ Led cho ánh sáng trắng.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Lazang to cùng cỡ với bản L đều sử dụng loại đúc hợp kim nhôm kích thước R18. 

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Đèn pha cốt dùng công nghệ full led

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Lưới tản nhiệt được chia đôi bởi ba đờ sốc trước, các viền của lưới là những thanh to bản được mạ crom sáng bóng, tạo sự vững chãi cho đầu xe.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Với kích thước tổng thể tương ứng DxRxC - 4.584 x 1.855 x 1.679 mm, đối với kích thước này CR-V ngắn hơn các xe cùng phân khúc và cũng hẹp hơn. Hyundai Tucson có kích thước 4.630 x 1.865 x 1.695 mm, Mitsubishi Outlander có kích thước 4.695 x 1.800 x 1.710 mm.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Đèn xi nhan tích hợp trên gương chiếu hậu, tay nắm cửa cùng màu với thân xe

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Gương chiếu hậu bên phụ có tích hợp cả camera 360 độ.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Lazang đúc hợp kim nhôm họa tiết đẹp có kích thước 235/60R18

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Đèn phanh bố trí trên cao, cụm đèn hậu kéo dài với tạo hình chữ L bắt mắt. Cụm đèn hậu sử dụng công nghệ led. 

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Logo Honda được thiết kế ấn tượng với tạo hình thanh mạ crom sang trọng được gắn với logo. Camera lùi nhỏ nhắn được bố trí ngay gần vị trí gắn biển số.

NỘI THẤT XE HONDA CR-V 2023 G

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Bước vào khoang lái nhìn ngay vào vô lăng, nó được trợ lực điện, cos thể gật gù 4 hướng. Vô lăng ba chấu được bọc da, trên vô lăng tích hợp nhiều nút bấm rảnh tay: tăng giảm vô lum, điều chỉnh các kênh Radio, đàm thoại rảnh tay, trên mặt taplo của xe có tích hợp các nút đóng mở trơn trượt, mở cốp sau... Ngoài ra còn có màn hình DVD cảm ứng 7 inch kết nối AUX, USB kết nối wifi và lướt website. Dưới vô lăng bên trái là nút cài đặt đèn pha ( có nấc cài đặt đèn pha tự động ), dưới vô lăng bên tay tría là nút cài đặt gạt mưa ( bản G này không có nấc cài đặt Auto gạt mưa tự động ). Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động với bản L ( hai bản E và G không có tính năng này ).

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Có cửa gió hàng ghế sau, tạo cho mọi vị trí đều được mát và thoáng đãng không bị bức bí. Điều hòa tự động hai vùng độc lập với hai bản cao là L và G. Ghế được bọc da cao cấp. Ngoài ra còn có nút cắm USB ngay bên dưới cửa gió điều hòa.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Hàng ghế thứ ba có thể gập 50:50, hàng ghế thứ hai có thể gập 40:60 tạo cho khoang hành lý cực rộng, rất tiện cho những chuyến đi xe.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Cánh cửa xe bên lái tích hợp các nút bấm: lên xuống kính điện cho cả bốn cánh cửa ( xe có chế độ chống kẹp ), nút khóa kính ( không cho trẻ con điều chỉnh kính các cánh còn lại ), nút đóng khóa cửa và mở khóa cửa cuối cùng là nút điều khiển điện mặt gương chiếu hậu và gập gương chiếu hậu ( trang bị bằng điện ). 

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Ghế lái CR-V được điều chỉnh điện 8 hướng: lên, xuống, trước, sau, gập, ngả, phình và sẹp mặt lưng ghế. Bên phụ ghế được chỉnh cơ học.

NGOẠI THẤT XE HONDA CR-V 2023 LSE

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Bản LSE này là bản đắt nhất cộng 20 triệu so với bản L. Các tính năng tương tự bản L. Đèn pha cốt xe Honda CRV 2023 LSE dùng công nghệ Led. Lưới tản nhiệt họa tiêt kim cương, chia làm hai vùng riêng biệt được ngăn cách bởi cản trước xe.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Ở phiên bản đắt nhất Honda CR-V 2023 LSE vẫn chưa được trang bị rửa đèn pha tự động và cũng không có cảm biến trước. Đèn sương mù nằm thấp sử dụng công nghệ led.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Đèn định vị ban ngày và đèn pha cốt sử dụng công nghệ full led

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Đèn sương mù cũng dùng công nghệ led

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Với kích thước tổng thể tương ứng DxRxC - 4.584 x 1.855 x 1.679 mm, đối với kích thước này CR-V ngắn hơn các xe cùng phân khúc và cũng hẹp hơn. Hyundai Tucson có kích thước 4.630 x 1.865 x 1.695 mm, Mitsubishi Outlander có kích thước 4.695 x 1.800 x 1.710 mm.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Lazang đúc hợp kim nhôm kích thước 235/60 R18 ( áp dụng trên cả ba phiên bản ).

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Đèn phanh bố trí trên cao, cụm đèn hậu kéo dài với tạo hình chữ L bắt mắt. Cụm đèn hậu sử dụng công nghệ led. 

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Logo Honda được thiết kế ấn tượng với tạo hình thanh mạ crom sang trọng được gắn với logo. Camera lùi nhỏ nhắn được bố trí ngay gần vị trí gắn biển số. 

Do cùng một loại động cơ được gắn trên cả ba phiên bản của CR-V lên hạn mức tiêu thụ xem xem như nhau cả, tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp là 7 lít/ 100 Km.

NỘI THẤT XE HONDA CR-V 2023 LSE

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Bước vào khoang lái nhìn ngay vào vô lăng, nó được trợ lực điện, cos thể gật gù 4 hướng. Vô lăng ba chấu được bọc da, trên vô lăng tích hợp nhiều nút bấm rảnh tay: tăng giảm vô lum, điều chỉnh các kênh Radio, đàm thoại rảnh tay, trên mặt taplo của xe có tích hợp các nút đóng mở trơn trượt, mở cốp sau... Ngoài ra còn có màn hình DVD cảm ứng 7 inch kết nối AUX, USB kết nối wifi và lướt website.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Dưới vô lăng bên trái là nút cài đặt đèn pha ( có nấc cài đặt đèn pha tự động ), dưới vô lăng bên tay tría là nút cài đặt gạt mưa ( có nấc cài đặt Auto gạt mưa tự động ). Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động với bản LSE ( hai bản E và G không có tính năng này ).

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Có cửa gió hàng ghế sau, tạo cho mọi vị trí đều được mát và thoáng đãng không bị bức bí. Điều hòa tự động hai vùng độc lập với hai bản cao là L và G. Ghế được bọc da cao cấp. Ngoài ra còn có nút cắm USB ngay bên dưới cửa gió điều hòa.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Cánh cửa xe bên lái tích hợp các nút bấm: lên xuống kính điện cho cả bốn cánh cửa ( xe có chế độ chống kẹp ), nút khóa kính ( không cho trẻ con điều chỉnh kính các cánh còn lại ), nút đóng khóa cửa và mở khóa cửa cuối cùng là nút điều khiển điện mặt gương chiếu hậu và gập gương chiếu hậu ( trang bị bằng điện ). 

Ghế lái CR-V được điều chỉnh điện 8 hướng: lên, xuống, trước, sau, gập, ngả, phình và sẹp mặt lưng ghế. Bên phụ ghế được chỉnh cơ học.

NGOẠI THẤT XE HONDA CR-V 2023 L

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Đèn pha cốt xe Honda CRV 2023 dùng công nghệ Led đối với hai bản cao là bản CR-V L và CR-V G. Còn riêng bản Honda CR-V E đèn pha cốt dùng công nghệ Halogen. Lưới tản nhiệt họa tiêt kim cương, chia làm hai vùng riêng biệt được ngăn cách bởi cản trước xe.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Ở phiên bản đắt nhất Honda CR-V 2023 vẫn chưa được trang bị rửa đèn pha tự động và cũng không có cảm biến trước. Đèn sương mù nằm thấp sử dụng công nghệ led.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Trên viền lưới tản nhiệt được mạ crom sáng bóng, bên dưới mạ crom đen. Chính giữa là logo xe Honda tạo cho đầu xe sự bề thế cứng cáp.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Đèn định vị ban ngày và đèn pha cốt sử dụng công nghệ full led với bản L và G.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Với kích thước tổng thể tương ứng DxRxC - 4.584 x 1.855 x 1.679 mm, đối với kích thước này CR-V ngắn hơn các xe cùng phân khúc và cũng hẹp hơn. Hyundai Tucson có kích thước 4.630 x 1.865 x 1.695 mm, Mitsubishi Outlander có kích thước 4.695 x 1.800 x 1.710 mm.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Xi nhan xe được tích hợp trên gương chiếu hậu, gương chiếu hậu xe chỉnh điện và gập điện. Tay nắm cửa không được mạ crom mà cùng màu với thân xe.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Lazang đúc hợp kim nhôm kích thước 235/60 R18 ( áp dụng trên cả ba phiên bản ). Đèn phanh bố trí trên cao, cụm đèn hậu kéo dài với tạo hình chữ L bắt mắt. Cụm đèn hậu sử dụng công nghệ Halogen. 

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Logo Honda được thiết kế ấn tượng với tạo hình thanh mạ crom sang trọng được gắn với logo. Camera lùi nhỏ nhắn được bố trí ngay gần vị trí gắn biển số.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Do cùng một loại động cơ được gắn trên cả ba phiên bản của CR-V lên hạn mức tiêu thụ xem xem như nhau cả, tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp là 7 lít/ 100 Km.

NỘI THẤT XE HONDA CR-V 2023 L

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Bước vào khoang lái nhìn ngay vào vô lăng, nó được trợ lực điện, cos thể gật gù 4 hướng. Vô lăng ba chấu được bọc da, trên vô lăng tích hợp nhiều nút bấm rảnh tay: tăng giảm vô lum, điều chỉnh các kênh Radio, đàm thoại rảnh tay, trên mặt taplo của xe có tích hợp các nút đóng mở trơn trượt, mở cốp sau... Ngoài ra còn có màn hình DVD cảm ứng 7 inch kết nối AUX, USB kết nối wifi và lướt website. Dưới vô lăng bên trái là nút cài đặt đèn pha ( có nấc cài đặt đèn pha tự động ), dưới vô lăng bên tay tría là nút cài đặt gạt mưa ( có nấc cài đặt Auto gạt mưa tự động ). Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động với bản L ( hai bản E và G không có tính năng này ).

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Có cửa gió hàng ghế sau, tạo cho mọi vị trí đều được mát và thoáng đãng không bị bức bí. Điều hòa tự động hai vùng độc lập với hai bản cao là L và G. Ghế được bọc da cao cấp. Ngoài ra còn có nút cắm USB ngay bên dưới cửa gió điều hòa.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Cánh cửa xe bên lái tích hợp các nút bấm: lên xuống kính điện cho cả bốn cánh cửa ( xe có chế độ chống kẹp ), nút khóa kính ( không cho trẻ con điều chỉnh kính các cánh còn lại ), nút đóng khóa cửa và mở khóa cửa cuối cùng là nút điều khiển điện mặt gương chiếu hậu và gập gương chiếu hậu ( trang bị bằng điện ). 

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Ghế lái CR-V được điều chỉnh điện 8 hướng: lên, xuống, trước, sau, gập, ngả, phình và sẹp mặt lưng ghế. Bên phụ ghế được chỉnh cơ học.

THAM KHẢO XE HONDA CR-V 2023 RA MẮT TRUNG QUỐC

Thế hệ thứ 6 của Honda CR-V hứa hẹn sẽ sở hữu kích thước rộng rãi hơn trước nhờ sử dụng nền tảng khung gầm hoàn toàn mới.

Ngày 13/5/2022, Honda CR-V 2023 lộ diện hình ảnh thực tế trên trang web của Bộ Công nghiệp và Công nghệ Thông tin Trung Quốc. Theo kế hoạch, xe sẽ ra mắt thị trường tỷ dân vào tháng 9 năm nay. 

Honda CR-V 2023 tại thị trường tỷ dân vẫn sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 1.5L do liên doanh Dongfeng Honda sản xuất. Động cơ này tạo ra công suất tối đa 191 mã lực.

Honda CR-V đang bán tại Trung Quốc có thiết kế giống hệt với thị trường toàn cầu, do đó, hoàn toàn có thể kỳ vọng Honda CR-V thế hệ thứ 6 sẽ sớm được đưa về Việt Nam.

GIÁ XE HONDA CRV 2023

Honda sẽ công bố giá trong vòng vài tháng tới khi CR-V mới sắp đến ngày bán. Nonhybrid sẽ đến trước, có thể với giá khởi điểm cao hơn trước, vì Honda đã loại bỏ mẫu LX cơ sở (LX trước đó có giá khởi điểm là 28.045 USD nhưng EX có giá khởi điểm là 30.355 USD). Phiên bản hybrid, dự kiến ​​sẽ đến muộn hơn, sẽ có giá cao hơn một chút.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

NGOẠI THẤT XE HONDA CRV 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Đầu xe ấn tượng với thiết kế đèn pha nằm dính niền với lưới tản nhiệt cỡ lớn.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Đèn pha cos full led. Phía trên đèn pha cos là dải đèn led ban ngày.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Lưới tản nhiệt được thiết kế lại với kiểu dáng bắt mắt hơn

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Lazang hợp kim nhôm lớn với kích thước 235/55R19

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Mẫu xe mới có chiều dài cơ sở dài hơn 1,6 inch, chiều dài tổng thể tăng 2,7 inch và chiều rộng tăng 0,4 inch.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

NỘI THẤT XE HONDA CRV 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Nội thất sang trọng hiện đại hơn

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Vô lăng bọc da cao cấp, tích hợp nhiều nút trên vô lăng

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Màn hình DVD 9 inch

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Ghế da đục lỗ

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Loa Bose cao cấp

So sánh các phiên bản honda crv 2023

Ghế sau có thể ngả 40:60

VẬN HÀNH XE HONDA CRV 2023

Honda đã không thực hiện bất kỳ thay đổi lớn nào đối với một trong hai hệ thống truyền động của CR-V, bao gồm động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng 1,5 lít tăng áp và thiết lập hybrid sử dụng động cơ xăng 2,0 lít. Nonhybrid có các điều chỉnh đối với đường cong mô-men xoắn của động cơ 1,5 lít và điều chỉnh hộp số tự động biến thiên liên tục nhằm giảm tiếng ồn và độ rung — với lưu ý: đã cải thiện động cơ ồn ào, thô ráp của CR-V cũ, bất kỳ cải tiến nào về mặt này sẽ được hoan nghênh. Trong khi đó, một trong hai động cơ điện của hybrid có công suất lớn hơn trước nhưng công suất cực đại của hệ thống giảm một chút, từ 212 mã lực xuống còn 204 mã lực. Thậm chí vẫn còn, Honda hiện cho biết rằng chiếc hybrid có thể kéo tới 1000 pound, trong khi mẫu cũ không có xếp hạng sức kéo.

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

So sánh các phiên bản honda crv 2023

THAM KHẢO THÊM

Honda CR-V cũ

CR-V cũ

Định giá xe ô tô cũ

Giá xe cũ