So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy A9 đã ghi được 87 điểm. Samsung Galaxy S9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy A9 13 MP, so với 12 MP cho Samsung Galaxy S9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy A9 f/Không có dữ liệu. Tại Samsung Galaxy S9 khẩu độ đạt f/1.5. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Samsung Galaxy S9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/1.7 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy A9 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Samsung Galaxy A9 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Samsung Galaxy S9 được trang bị Samsung Exynos 9 Octa 9810. Tần số bộ xử lý là 2.7 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 550 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy S9 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy A9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy S9 đã ghi được 338483 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy A9 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 366màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình của
Samsung Galaxy A9 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Samsung Galaxy S9 có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 5.8 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 568 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 664 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy A9 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy S9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy A9 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy S9.
Samsung Galaxy A9 nặng 200 gam so với 163 gam của Samsung Galaxy S9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.4 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy A9 có phiên bản USB 2 và Samsung Galaxy S9 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Samsung Galaxy A9 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Samsung Galaxy S9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 400 GB.
Tại sao Samsung Galaxy S9 tốt hơn Samsung Galaxy A9?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3000 mAh, thêm về 33%
- kích thước hiển thị 6 " против 5.8 ", thêm về 3%
So sánh Samsung Galaxy A9 và Samsung Galaxy S9: khoảng thời gian cơ bản
Samsung Galaxy A9
Samsung Galaxy S9
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất.Hiển thị tất cả
cấu hình bộ xử lý
8 ядер по 1.8 GHz
4 ядра по 2.9 + 4 ядра по 1.9
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
10 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa [GPU] được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
600 MHz
Trung bình: 611.8 MHz
550 MHz
Trung bình: 611.8 MHz
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn.Hiển thị tất cả
366 ppi
Trung bình: 296.2 ppi
568 ppi
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng.Hiển thị tất cả
1080 x 1920 px
1440 x 2960
DxOMark
Điểm số DxOMark Mobile là biểu thức bằng số về chất lượng hình ảnh được chụp bằng máy ảnh của thiết bị di động. Nó có thể từ 1 đến 100 hoặc cao hơn. Trong quá trình thử nghiệm, hơn 1.000 hình ảnh được chụp và ít nhất hai giờ quay video trong các điều kiện khác nhau.Hiển thị tất cả
Độ phân giải camera trước
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng.Hiển thị tất cả
13 MP
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
Trung bình: 14.2 MP
Quay video [máy ảnh chính]
1080 x 30
2160 x 60
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin.Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Dual LED
ổn định
Công nghệ giảm rung máy để có ảnh và video rõ ràng và ổn định hơn.
Optical
Optical
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4000 mAh
Trung bình: 3090.7 mAh
3000 mAh
Trung bình: 3090.7 mAh
Cân nặng
200 g
Trung bình: 158.9 g
163 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
7.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.5 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
80.9 mm
Trung bình: 71 mm
68.7 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
161.7 mm
Trung bình: 143.5 mm
147.7 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạnHiển thị tất cả
Chứa
Chứa
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạnHiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G [LTE]
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip [SoC]. LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Hỗ trợ kết nối ANT+
ANT+ là một giao thức không dây tương tự như Bluetooth Smart. Nó được sử dụng phổ biến nhất cho các thiết bị thể dục theo dõi nhịp tim và cảm biến nhịp kết nối với các thiết bị khác như đồng hồ thể thao, điện thoại thông minh hoặc máy tính xe đạp.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Face ID [nhận dạng khuôn mặt]
Không ai ngoại trừ bạn có thể mở khóa thiết bị của mình nhờ hệ thống nhận dạng khuôn mặt 3D. Face ID của Apple đảm bảo độ tin cậy của xác thực sinh trắc học.Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Galileo
Hệ thống định vị vệ tinh do Liên minh Châu Âu phát triển.
Chứa
Chứa
FAQ
Samsung Galaxy A9 và Samsung Galaxy S9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy A9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy S9 đạt 338483 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy A9 13 MP, so với 12 MP cho Samsung Galaxy S9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy A9 hoặc Samsung Galaxy S9?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy A9 là 4000 mAh, so với 3000 của Samsung Galaxy S9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.