[QUOTE=em_la_ga]Tình hình là mai lớp em tổng KT miệng thuyết trình so sánh tính chất hóa học của các halogen , cụ thể là so sánh muối của các halogen , hợp chất của các halogen , axit của chúng . Ai biết lấy cho em 1 vài so sánh với [ ~ 5 cái cho mỗi phần ] hay hảo tâm hơn nữa thì trình bày hộ em luôn ạ :] Em cảm ơn các anh chị[/QUOTE]
[B]muối của halogen :[/B] _ hầu hết đều tan trừ một vài chú cá biệt như Hg2Cl2 , AgI[vàng đậm] , AgCl[trắng] , AgBr[vàng nhạt] muối của F tan hít :nhamhiem
[B]axit của chúng :[/B] tính axit giảm dần từ trên xuống theo chiều dọc của bảng tuần hoàn HI > HBr > HCl > HF _ tính oxi hoá tăng dần từ F -> I , và tính khử thì giảm dần từ F -> I pứ với kim loại đứng trước H trong cái dãy gì gì , hem nhớ tên nữa , đại loại là K Na Ba Ca Mg Al ..... _ tính axit này được giải thích do sự phân cực của liên kết giữa H và ngtử halogen , sự phân cực này tăng dần từ HF -> HI làm cho tính linh động của H cũng tăng dần theo chiều tăng tính phân cực của hidrohalogen -> dễ phân ly ra H+ ---> tính axit mạnh dần :cool [
[B]tham gia pứ trao đổi halogen[/B] : halogen mạnh đẩy yếu ra khỏi muối halogen Br2 + NaI -> NaBr + I2 Cl2 + NaBr -> NaCl + Br2 .....
[B]pứ với kim loại[/B] ở t* cao > muối halogen
[B]pứ với phi kim[/B] [ với H2 , P , S ] : Cl2 + H2 -> 2HCl Cl2 + H2O + P --> [t* cao] H3PO4 + HCl
[B]pứ với bazơ[/B] tạo ra muối Cl2 + Ca[OH]2 [khô] > CaOCl2 + H2O Cl2 + KOH[đậm đặc] > KClO3 + KCl + H2O * Br2 + Fe[OH]2 + NaOH ---> Fe[OH]3 + NaBr
[B]pứ với nước :[/B] F + H2O > HF + O2 Cl2 + H2O HCl + HClO brom và iot ko pứ với nước :hutthuoc[
** AgCl + 2NH3 >[Ag[NH3]2]+Cl-
hỗn hợp nước cường toan 3 HCl + HNO3 : 3 HCl + HNO3 > NOCl + [Cl] + H2O NOCl NO + [Cl] Au + 3[Cl] ---> AuCl3
AuCl3 pứ với HCl ---> HAuCl4
[B]điều chế HX[/B]
pp sunfat : cho muối của Cl, F pứ với H2SO4 đậm đặc -> thu đựơc muối sunfat và HCl hoặc HF [ muối của Br và I ko sử dụng pp này do HX tạo ra có tính oxi hoá mạnh sẽ oxi hoá H2SO4 -> SO2]
3. Từ các giá trị thế điện cực, hãy cho biết về mặt nhiệt động học halogen nào cĩ khả năng oxi hố nước giải phĩng oxi ở điều kiện tiêu chuẩn Phản ứng của chúng
khả năng oxi hố nước giải phĩng oxi ở điều kiện tiêu chuẩn. Phản ứng của chúng với nước thực tế diễn ra như thế nào? Biết:
E0[F2/2F-] = 2,87V; E0 [Cl2/2Cl-]=1,36V; E0[I2/2I-]=0,54V; E0[ Br2/2Br- ] = 1,07V B B H H H H H H
H
O
X
Hướng dẫn:
1. Đọc tên: HClO: axit hipoclorơ; HBrO: axit hipobromơ; HIO: axit hipoiodơ
Cấu tạo:
Tính axit: HClO HBrO HIO
- Tính axít giảm dần
Từ HClO → HIO độ bền liên kết O-X giảm dần[do khả năng xen phủ của AO 2p và
np giảm dần] độ bền liên kết H-O tăng dần , khả năng phân li H+ yếu dần, HIO cịn
phân li kiểu bazơ [hoặc do từ Cl → I độ âm điện giảm, khả năng hút e giảm→ làm
giảm độ phân cực của liên kết O-H tính axit giảm]
2. Ion XO- bền hơn các axít HXO tương ứng. Nguyên nhân là do trong XO- mật độ
electron của oxi cao hơn trong HXO do đĩ làm tăng mức độ tạo liên kết π kiểu p → d. Liên kết X-O tạo thành do sự xen phủ của AO np [của X] với AO 2p của oxi. Từ Cl→ I tăng sự chênh lệch năng lượng giữa hai AO trên ngày càng lớn nên liên kết càng kém bền. Mặt khác khả năng tạo liên kết π p-d cũng giảm dần từ Cl → I [do sự tăng bán kính nên mật độ xen phủ giảm]nên độ bền các ion XO- giảm từ ClO- đến IO-.
3. O2 + 4H+ [10-7M] + 4e ƒ 2H2O Eo = +0,815V
E0 [F2/2F-] = 2,87V; E0 [Cl2/2Cl-]=1,36V; E0 [ Br2/2Br- ] = 1,07V > 0,815 V E0[I2/2I-] = 0,54V < 0,815 V
Về mặt nhiệt động F2, Cl2, Br2 cĩ khả năng oxi hĩa nước giải phĩng oxi. Thực tế: flo phản ứng mãnh liệt với nước: 2F2 + H2O → HF + O2
Clo, brom phản ứng theo phương trình: X2 + 2H2O ƒ H3O+ + X- + HOX Iot khơng phản ứng.
Câu 6
Hai nguyên tố C và N là 2 nguyên tố kế tiếp nhau ở chu kỳ 2 của bảng hệ thống tuần hồn. Hãy giải thích:
Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: a.ns2np4 b.ns2np6 c.ns2np5 d.ns2np3 Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là: a.4 b.2 c.3 d.1 Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
- Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất
- Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl
- Iốt có tính thăng hoa
- Điện phân nóng chảy NaCl ta được khí clo
- Các halogen đều không phản ứng trực tiếp với oxi Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực:
- HCl b. HBr c. HF d. Br2 e. BrCl Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do:
- Chứa HCl là một axit mạnh.
- Chứa HCl là một axit có tính khử mạnh
- Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh.
- Tất cả đều đúng. Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit .
- HF HBr HCl HI
- HF HI HBr HCl
- HCl HBr HI HF
- HF HCl HBr HI Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần
- HClO3 HIO3 HBrO3 b. HBrO3 HIO3 HClO3
- HClO3 HBrO3 HIO3 d. HIO3 HBrO3 HClO3 Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì:
- Hiđroclorua là một chất khí
- Hiđroclorua là một phân tử phân cực.
- Hiđroclorua nặng hơn không khí.
- Hiđroclorua tan trong nước tạo được dung dịch axit Câu12: Thành phần của nước clo gồm:
- Cl2 , H2O b. HCl , HClO , H2O
- HCl , O2 , H2O d. Cl2 , HCl , HClO , H2O Câu13:Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là:
- Chất khử c. Chất trao đổi
- Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi [ CaOCl2] là:
- 0 b. -1 c. +1 d. bvà c Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là:
- Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá
- a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ :
- Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng
- Cl2 và H2
- a,b đều đúng
- Phương pháp khác Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là:
- AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba[NO3]2 d. a,b,c đều đúng. Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
- MgCl2 & AgNO3 3] HCl & Ba[OH]2
- ZnBr2 & Pb[NO3]3 4] HCl & KI
- 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2 Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng:
- Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
- Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim.
- Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối.
- Tất cả đều đúng. Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
- HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là:
- Cho các chất có chứa ion Ftác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
- Điện phân hỗn hợp KF và HF
- Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
- Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo Câu22: Cho 69,6 gam Mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào 500 ml dung dịch NaOH 4M ở t0 thường ,thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu
- 1,6 M , 1,6 M và 0,8 M b. 1,6 M , 1,6 M , 0,6 M
- 1,7 M , 1,7 M và 0,8 M d. 1,6 M , 1,6 M , 0,7 M Câu23: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Thể tích Cl2 sinh ra là:
- 1,34 lít b. 1,45 lít c. 1,44 lít d. 1,4 lít Câu24: Dẫn hai luồng khí Cl2 qua 2 dung dịch KOH. Dung dịch[ 1] loãng và nguội, dung dịch[ 2] đậm đặc và đun nóng ở 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2 đi qua 2 dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
- 5/6 b. 6/3 c. 10/3 d.5/3 Câu25: Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI , NaOH , HCl đựng trong 5 lọ bị mất nhãn có thể dùng trực tiếp thuốc thử nào.
- Phenolphtalein , khí Cl2 b. Dung dịch AgNO3 , dung dịch CuCl2
- Quỳ tím , khí Cl2 d. Phenolphtalein , dung dịch AgNO3 Câu26:Cho 0,9532 gam muối clorua của kim loại M tác dụng dung dịch AgNO3 thu được 2,7265 gam kết tủa [ hiệu suất phản ứng 95%] khối lượng mol của kim loạiM là:
- 40,08 b. 24,32 c. 22,9 d. 26.98 Câu 27: Thể tích khí Cl2 cần phản ứng với kim loại M bằng 1,5 lần lượng khí Cl2 sinh ra khi cho cùng lượng kim loại đó tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư trong cùng điều kiện . Khối lượng muối sinh ra trong phản ứng với Cl2 gấp 1, 2886 lần lượng sinh ra trong phản ứng với axit HCl . M là kim loại nào sau đây.
- Al b. Cr c. Fe d. K Câu 28: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
- 43,05 gam B. 57,4 gam C. 14,35 gam D. 28,7 gam Câu 29: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muối là?
- 27 gam B. 13,5 gam C. 54 gam D. 71 gam Câu 30: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?
- Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu vàng Câu 31 Cho các axit HClO , HIO , HBrO . Sắp xếp theo chiều tính axit yếu dần a.HClO HIO HBrO
- HBrO HIO HClO
- HClO HBrO HIO
- HIO HClO HBrO