So sánh tính axit của hclo hbro hio năm 2024

[QUOTE=em_la_ga]Tình hình là mai lớp em tổng KT miệng thuyết trình so sánh tính chất hóa học của các halogen , cụ thể là so sánh muối của các halogen , hợp chất của các halogen , axit của chúng . Ai biết lấy cho em 1 vài so sánh với [ ~ 5 cái cho mỗi phần ] hay hảo tâm hơn nữa thì trình bày hộ em luôn ạ :] Em cảm ơn các anh chị[/QUOTE]

[B]muối của halogen :[/B] _ hầu hết đều tan trừ một vài chú cá biệt như Hg2Cl2 , AgI[vàng đậm] , AgCl[trắng] , AgBr[vàng nhạt] muối của F tan hít :nhamhiem

[B]axit của chúng :[/B] tính axit giảm dần từ trên xuống theo chiều dọc của bảng tuần hoàn HI > HBr > HCl > HF _ tính oxi hoá tăng dần từ F -> I , và tính khử thì giảm dần từ F -> I pứ với kim loại đứng trước H trong cái dãy gì gì , hem nhớ tên nữa , đại loại là K Na Ba Ca Mg Al ..... _ tính axit này được giải thích do sự phân cực của liên kết giữa H và ngtử halogen , sự phân cực này tăng dần từ HF -> HI làm cho tính linh động của H cũng tăng dần theo chiều tăng tính phân cực của hidrohalogen -> dễ phân ly ra H+ ---> tính axit mạnh dần :cool [

[B]tham gia pứ trao đổi halogen[/B] : halogen mạnh đẩy yếu ra khỏi muối halogen Br2 + NaI -> NaBr + I2 Cl2 + NaBr -> NaCl + Br2 .....

[B]pứ với kim loại[/B] ở t* cao > muối halogen

[B]pứ với phi kim[/B] [ với H2 , P , S ] : Cl2 + H2 -> 2HCl Cl2 + H2O + P --> [t* cao] H3PO4 + HCl

[B]pứ với bazơ[/B] tạo ra muối Cl2 + Ca[OH]2 [khô] > CaOCl2 + H2O Cl2 + KOH[đậm đặc] > KClO3 + KCl + H2O * Br2 + Fe[OH]2 + NaOH ---> Fe[OH]3 + NaBr

[B]pứ với nước :[/B] F + H2O > HF + O2 Cl2 + H2O HCl + HClO brom và iot ko pứ với nước :hutthuoc[

** AgCl + 2NH3 >[Ag[NH3]2]+Cl-

hỗn hợp nước cường toan 3 HCl + HNO3 : 3 HCl + HNO3 > NOCl + [Cl] + H2O NOCl NO + [Cl] Au + 3[Cl] ---> AuCl3

AuCl3 pứ với HCl ---> HAuCl4

[B]điều chế HX[/B]

pp sunfat : cho muối của Cl, F pứ với H2SO4 đậm đặc -> thu đựơc muối sunfat và HCl hoặc HF [ muối của Br và I ko sử dụng pp này do HX tạo ra có tính oxi hoá mạnh sẽ oxi hoá H2SO4 -> SO2]

3. Từ các giá trị thế điện cực, hãy cho biết về mặt nhiệt động học halogen nào cĩ khả năng oxi hố nước giải phĩng oxi ở điều kiện tiêu chuẩn Phản ứng của chúng

khả năng oxi hố nước giải phĩng oxi ở điều kiện tiêu chuẩn. Phản ứng của chúng với nước thực tế diễn ra như thế nào? Biết:

E0[F2/2F-] = 2,87V; E0 [Cl2/2Cl-]=1,36V; E0[I2/2I-]=0,54V; E0[ Br2/2Br- ] = 1,07V B B H H H H H H

H

O

X

Hướng dẫn:

1. Đọc tên: HClO: axit hipoclorơ; HBrO: axit hipobromơ; HIO: axit hipoiodơ

Cấu tạo:

Tính axit: HClO HBrO HIO

- Tính axít giảm dần

Từ HClO → HIO độ bền liên kết O-X giảm dần[do khả năng xen phủ của AO 2p và

np giảm dần] độ bền liên kết H-O tăng dần , khả năng phân li H+ yếu dần, HIO cịn

phân li kiểu bazơ [hoặc do từ Cl → I độ âm điện giảm, khả năng hút e giảm→ làm

giảm độ phân cực của liên kết O-H tính axit giảm]

2. Ion XO- bền hơn các axít HXO tương ứng. Nguyên nhân là do trong XO- mật độ

electron của oxi cao hơn trong HXO do đĩ làm tăng mức độ tạo liên kết π kiểu p → d. Liên kết X-O tạo thành do sự xen phủ của AO np [của X] với AO 2p của oxi. Từ Cl→ I tăng sự chênh lệch năng lượng giữa hai AO trên ngày càng lớn nên liên kết càng kém bền. Mặt khác khả năng tạo liên kết π p-d cũng giảm dần từ Cl → I [do sự tăng bán kính nên mật độ xen phủ giảm]nên độ bền các ion XO- giảm từ ClO- đến IO-.

3. O2 + 4H+ [10-7M] + 4e ƒ 2H2O Eo = +0,815V

E0 [F2/2F-] = 2,87V; E0 [Cl2/2Cl-]=1,36V; E0 [ Br2/2Br- ] = 1,07V > 0,815 V E0[I2/2I-] = 0,54V < 0,815 V

Về mặt nhiệt động F2, Cl2, Br2 cĩ khả năng oxi hĩa nước giải phĩng oxi. Thực tế: flo phản ứng mãnh liệt với nước: 2F2 + H2O → HF + O2

Clo, brom phản ứng theo phương trình: X2 + 2H2O ƒ H3O+ + X- + HOX Iot khơng phản ứng.

Câu 6

Hai nguyên tố C và N là 2 nguyên tố kế tiếp nhau ở chu kỳ 2 của bảng hệ thống tuần hồn. Hãy giải thích:

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: a.ns2np4 b.ns2np6 c.ns2np5 d.ns2np3 Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là: a.4 b.2 c.3 d.1 Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:

  1. Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất
  2. Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl
  3. Iốt có tính thăng hoa
  4. Điện phân nóng chảy NaCl ta được khí clo
  5. Các halogen đều không phản ứng trực tiếp với oxi Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực:
  6. HCl b. HBr c. HF d. Br2 e. BrCl Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do:
  7. Chứa HCl là một axit mạnh.
  8. Chứa HCl là một axit có tính khử mạnh
  9. Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh.
  10. Tất cả đều đúng. Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit .
  11. HF  HBr  HCl  HI
  12. HF  HI  HBr  HCl
  13. HCl  HBr  HI  HF
  14. HF  HCl  HBr  HI Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần
  15. HClO3  HIO3  HBrO3 b. HBrO3  HIO3  HClO3
  16. HClO3  HBrO3  HIO3 d. HIO3  HBrO3  HClO3 Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì:
  17. Hiđroclorua là một chất khí
  18. Hiđroclorua là một phân tử phân cực.
  19. Hiđroclorua nặng hơn không khí.
  20. Hiđroclorua tan trong nước tạo được dung dịch axit Câu12: Thành phần của nước clo gồm:
  21. Cl2 , H2O b. HCl , HClO , H2O
  22. HCl , O2 , H2O d. Cl2 , HCl , HClO , H2O Câu13:Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là:
  23. Chất khử c. Chất trao đổi
  24. Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi [ CaOCl2] là:
  25. 0 b. -1 c. +1 d. bvà c Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là:
  26. Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá
  27. a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ :
  28. Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng
  29. Cl2 và H2
  30. a,b đều đúng
  31. Phương pháp khác Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là:
  32. AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba[NO3]2 d. a,b,c đều đúng. Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
  33. MgCl2 & AgNO3 3] HCl & Ba[OH]2
  34. ZnBr2 & Pb[NO3]3 4] HCl & KI
  35. 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2 Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng:
  36. Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
  37. Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim.
  38. Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối.
  39. Tất cả đều đúng. Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
  40. HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là:
  41. Cho các chất có chứa ion Ftác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
  42. Điện phân hỗn hợp KF và HF
  43. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
  44. Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo Câu22: Cho 69,6 gam Mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào 500 ml dung dịch NaOH 4M ở t0 thường ,thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu
  45. 1,6 M , 1,6 M và 0,8 M b. 1,6 M , 1,6 M , 0,6 M
  46. 1,7 M , 1,7 M và 0,8 M d. 1,6 M , 1,6 M , 0,7 M Câu23: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Thể tích Cl2 sinh ra là:
  47. 1,34 lít b. 1,45 lít c. 1,44 lít d. 1,4 lít Câu24: Dẫn hai luồng khí Cl2 qua 2 dung dịch KOH. Dung dịch[ 1] loãng và nguội, dung dịch[ 2] đậm đặc và đun nóng ở 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2 đi qua 2 dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
  48. 5/6 b. 6/3 c. 10/3 d.5/3 Câu25: Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI , NaOH , HCl đựng trong 5 lọ bị mất nhãn có thể dùng trực tiếp thuốc thử nào.
  49. Phenolphtalein , khí Cl2 b. Dung dịch AgNO3 , dung dịch CuCl2
  50. Quỳ tím , khí Cl2 d. Phenolphtalein , dung dịch AgNO3 Câu26:Cho 0,9532 gam muối clorua của kim loại M tác dụng dung dịch AgNO3 thu được 2,7265 gam kết tủa [ hiệu suất phản ứng 95%] khối lượng mol của kim loạiM là:
  51. 40,08 b. 24,32 c. 22,9 d. 26.98 Câu 27: Thể tích khí Cl2 cần phản ứng với kim loại M bằng 1,5 lần lượng khí Cl2 sinh ra khi cho cùng lượng kim loại đó tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư trong cùng điều kiện . Khối lượng muối sinh ra trong phản ứng với Cl2 gấp 1, 2886 lần lượng sinh ra trong phản ứng với axit HCl . M là kim loại nào sau đây.
  52. Al b. Cr c. Fe d. K Câu 28: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
  53. 43,05 gam B. 57,4 gam C. 14,35 gam D. 28,7 gam Câu 29: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muối là?
  54. 27 gam B. 13,5 gam C. 54 gam D. 71 gam Câu 30: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?
  55. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu vàng Câu 31 Cho các axit HClO , HIO , HBrO . Sắp xếp theo chiều tính axit yếu dần a.HClO  HIO  HBrO
  1. HBrO  HIO  HClO
  2. HClO  HBrO  HIO
  1. HIO  HClO  HBrO

Chủ Đề