Phân biệt các thì trong tiếng Anh
16 Tháng 6 2014 ~ Viết bởi Ptran. Đăng tại Tiếng Anh hằng ngày. Xem 25277 lần.Add new comment
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
Index
- Phân biệt các thì trong tiếng Anh
- Page 2
- Page 3
- Thì tương lai
- All Pages
Tóm tắt:
Thì
Cách sử dụng
HIỆN TẠIHiện tại đơn - Simple Presentdiễn tả một sự việc xảy ra liên tục hay là có tính chất lặp đi lặp lại như một thói quen, một sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng
Hện tại tiếp diễn - Present ContinuousDiễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói
Hiện tại hoàn thành - Present PerfectDiễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect ProgressiveDiễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại.
QUÁ KHỨQuá khứ đơn - Simple PastDiễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên quan đến hiện tại.
Quá khứ tiếp diễn - past progressiveDiễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng.
Quá khứ hoàn thành - Past Perfect- Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
- Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại hoàn thành.
- Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai
Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói
Hứa hẹn làm việc gì
Đề nghị ai đó làm gì
Chúng ta có thể sử dụng shall I/shall we?để hỏi ý kiến của ai đó [đặc biệt khi đề nghị hoặc gợi ý]
Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai
Diễn tả một hành động bắt đầu từ trước và kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai.
A. Thì hiện tại đơn
1. Công thức
do not = dont
does not = doesnt
2. Cách sử dụng
3. Ví dụ:
b. He smokes.
c. Most river flow into the sea.
d. The earth goes round the sun.
e. Jane doesnt drink tea very often.
f. Does your sister often play tennis?
g. Are you a student?
4. Các trạng ngữ thường dùng: thường là các trạng từ chỉ tần suất
5. Động từ
Các động từ thêm s được bắt đầu bằng phụ âm: k, t, gh, p
carry carries
Phát âm là /z/ sau l, n, r, e, y, o
Phát âm là /iz/ sau ch, sh, ss, x
B. Thì hiện tại tiếp diễn
1. Công thức
He/she/it + is + V-ing
He/she/it + isnt + V-ing
2. Cách sử dụng
3. Ví dụ:
b. Look at the sun, it is shining brightly.
c. We learn maths every Monday afternoon, but this afternoon we are learning English.
d. It isnt raining now.
e. Are you listening to the radio?
4. Các trạng ngữ thường dùng
5. Một số động từ không được dùng với thì tiếp diễn
wantlikebelongknowsupposerememberneedlovemeanforgetpreferhearbelieveunderstandseemhave [với nghĩa là sở hữu]think [với nghĩa là tin]seePtran
Mới nhất từ Ptran
- Lịch Khai Giảng Tháng 5
- Cập nhật kết quả thi IELTS cuối năm 2015
- IELTS Pre-Test 26.03.2016
- Tuyển dụng giáo viên
- Điểm IELTS cao đầu năm 2015
Bài liên quan:
- TỔNG HỢP ĐỀ ESSAY 12/ 2020 - Arrowenglish Trung tâm luyện thi IELTS
- BÀI GIẢI MẪU SPEAKING PART 2: Một lần bạn mắc lỗi [Describe a time you made a mistake] - Arrowenglish Trung tâm Luyện thi IELTS
- TỔNG HỢP ĐỀ ESSAY 11/ 2020 - Arrowenglish Trung tâm luyện thi IELTS
- Đại từ quan hệ trong tiếng Anh - Arrowenglish trung tâm luyện thi IELTS
- Phân biệt As, Since, For và Because - Arrowenglish trung tâm luyện thi IELTS
Thêm bình luận
Tên
E-mail [bắt buộc cung cấp, nhưng không hiển thị]
Website
Nhắc cho tôi khi có bình luận
Làm tươi