Đáp án : A
Ta có :
nCO2 = 0,2 mol ;
nOH- = 1 . 0,12.2 + 1. 0,06.1 = 0,3 mol
n Ba2+ = 0,12.1 = 0,12 mol
Mà 1< nOH- / nCO2 = 0,3 / 0,2 = 1,5 < 2
=> Phản ứng tạo 2 muối
=> n CO32- = nOH- - nCO2 = 0,3 mol < 0,12 mol
=> n BaCO3 = 0,1 mol
=> m = 197.0,1 = 19,7 gam
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 [ở đktc] vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba[OH]2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 85701 Vận dụng
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 [ở đktc] vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba[OH]2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
Đáp án đúng: a
Phương pháp giải
Tính số mol CO2, NaOH, Ba[OH]2 → Số mol CO2, OH-, Ba2+
Từ tỉ lệ số mol CO2 và OH- để tính số mol CO32- tạo ra trong dung dịch.
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓
Từ số mol Ba2+ và CO32- để tính số mol kết tủa và giá trị m.
Phương pháp giải bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm --- Xem chi tiết
...Xác định khối lượng kết tủa thu được khi dẫn từ từ 4,48 lít khí CO2 [đktc] vào 300ml dung dịch Ca[OH]2 1M?
A. 20 gam
Đáp án chính xác
B. 30 gam
C. 40 gam
D. 35 gam
Xem lời giải
Dẫn 4,48 lít khí CO2 [đktc] vào 300ml dung dịch Ca[OH]2 1M, tính khối lượng kết tủa thu được?
Các câu hỏi tương tự
Xác định khối lượng kết tủa thu được khi dẫn từ từ 4,48 lít khí CO2 [đktc] vào 300ml dung dịch Ca[OH]2 1M?
A. 20 gam
B. 30 gam
C. 40 gam
D. 35 gam
Xác định khối lượng kết tủa thu được khi dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 [đktc] vào 400ml dung dịch Ca[OH]2 1M?
A. 30 gam
B. 40 gam
C. 35 gam
D. 45 gam
Dẫn từ từ đến hết 4,48 lít khí CO2 [đktc] vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ca[OH]2 1M. Tính khối lượng kết tủa tạo thành sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 5 gam
B. 15 gam
C. 20 gam
D. 10 gam
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 [đktc]. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào dung dịch Y ?
A. 54,65 gam
B. 46,60 gam
C. 19,70 gam
D. 66,30 gam
Sục V lít khí CO2 [đktc] vào 1 lít dung dịch Ba[OH]2 0,12M. Khi V biến thiên từ 2,24 lít đến 4,48 lít thì khối lượng kết tủa cũng biến đổi theo, trong đó lượng kết tủa thu được ít nhất là:
A. 19,7
B. 7,88
C. 15,26
D. 9,85
Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca[OH]2 0,1M. Sục 7.84 lít khí CO2 [đktc] vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam
B. 5 gam
C. 10 gam
D. 20 gam
Cho V lít khí CO2 [đktc] hấp thụ hoàn toàn vào 300ml dung dịch gồm có NaOH 1M và Ba[OH]2 0,5M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,136.
B. 10,304 hoặc 1,568.
C. 10,304
D. 3,136 hoặc 10,304.
Cho 4,48 lít khí CO2 [ở đktc] hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba[OH]2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,88.
B. 19,70.
C. 39,4.
D. 3,94.