Suspect of là gì

Suspect Là Gì – Nghĩa Của Từ : Suspect

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bài Viết: Suspect là gì

Suspect of là gì

Suspect of là gì

Suspect of là gì

suspect

Suspect of là gì

suspect /”sʌspekt/ tính từ đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi danh từ người khả nghi; người bị tình nghi ngoại động từ nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghilớn suspect danger: ngờ có mất an toànlớn suspect somebody of a crime: nghi người nào phạm tộilớn suspect the authenticity of the evidence: hoài nghi tính chứng thực của chứng cớ

Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): suspect, suspicion, suspect, suspected, unsuspecting, unsuspected, suspicious, suspiciously

Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): suspect, suspicion, suspect, suspected, unsuspecting, unsuspected, suspicious, suspiciously

Suspect of là gì

Xem Ngay: Spare Là Gì

Suspect of là gì

Suspect of là gì

suspect

Từ điển Collocation

suspect adj.

VERBS be, look, seem, sound | render sth The theory is rendered suspect by its reliance on now discredited sources.

ADV. deeply, highly, very Some of the evidence was deeply suspect. | increasingly | a bit, a little, rather, slightly, somewhat | politically the forced adoption of children of politically suspect citizens

Từ điển WordNet

n.

someone who is under suspicion

v.

hold in suspicion; believe lớn be guilty

The U.S. suspected Bin Laden as the mastermind behind the terrorist attacks

adj.

Xem Ngay: Motion Graphic Là Gì – Dịch Vụ Sản Xuất Motion Graphic Video clip

Xem Ngay:  Rvp Là Gì - Phần Mở Rộng Tệp Rvp

English Synonym và Antonym Dictionary

suspects|suspected|suspectingsyn.: assume challenge dispute distrust doubt gather guess imagine infer mistrust question suppose surmise thinkant.: trus unsuspected

Thể Loại: Share Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Suspect Là Gì – Nghĩa Của Từ : Suspect

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Suspect Là Gì – Nghĩa Của Từ : Suspect

Tìm hiểu thêm:

TOEIC là gì?

phần mềm luyện thi toeic

chứng chỉ TOEIC

Unit 134. Verb + Preposison (4)

A Động từ + of

accuse/suspect somebody OF…:

Sue accused me of being selfish.

Sue đã buộc tội tôi là ích kỷ.

Three students were suspected of cheating in the examination.

Ba sinh viên đã bị nghi ngờ gian lận trong kỳ thi.

approve OF…:

His parents don’t approve of what he does, but they can’t stop him.

Cha mẹ anh ấy không tán thành việc anh ấy làm, nhưng họ không thể ngăn được anh ấy.

die OF (an illness)…:

“What did he die of?” “A heart attack.”

“Ông ta chết vì sao vậy?” “Vì một cơn đau tim.”

consist OF…:

We had an enormous meal. It consisted of seven courses.

Chúng tôi đã ăn một bữa thịnh soạn. Tất cả có 7 món.

B Động từ + for

pay (somebody) FOR…:

I didn’t have enough money to pay (the waiter) for the meal. (không nói ‘pay the meal’)

Tôi đã không đủ tiền để thanh toán cho bữa ăn.

Nhưng pay a bill/a fine/a tax/ afare/ rent/ a sum of money v.v… (không có giới từ)

I didn’t have enough money to pay my telephone bill.

Tôi đã không đủ tiền thanh toán hóa đơn tiền điện thoại.

thank/forgive somebody FOR…:

I’ll be forgive them for what they did.

Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho những gì họ đã làm.

apologise (to somebody) FOR…:

When I realised I was wrong, I apologised (to them) for my mistake.

Khi nhận ra rằng mình sai, tôi đã xin lỗi họ về sai lầm của tôi.

blame somebody/something FOR…:

Everybody blamed me for the accident.

Mọi người buộc tội tôi về vụ tai nạn.

Cũng như vậy: somebody is to blame for…

Everybody said that I was to blame for the accident.

Mọi người đã nói rằng tôi chịu trách nhiệm về vụ tai nạn.

Và: blame something ON…:

Everybody blamed the accident on me.

Mọi người quy trách nhiệm về vụ tai nạn cho tôi.

C Động từ + from

suffer FROM (an illness, v.v…):

The number of people suffering from heart disease has increased.

Số người bị bệnh tim đã tăng lên.

protect somebody/something FROM (hoặc AGAINST)…:

Sun oil can protect the skin from the sun. (hay …against the sun.)

Kem chống nắng có thể bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời.

D Động từ + on

depend ON…/rely ON…:

“What time will you arrive?” “I don’t know. It depends on the traffic.”

“Mấy giờ bạn sẽ tới?” “Tôi không biết. Còn tùy thuộc vào giao thông.”

You can rely on Jill. She always keeps her promises.

Bạn có thể tin tưởng Jill. Cô ấy luôn giữ lời hứa của mình.

Bạn có thể dùng depend + when/where/how v.v… (những từ để hỏi) đi cùng với on hoặc không:

“Are you going to buy it?” “It depens how much it is.” (hay depends on how much)

“Bạn sẽ mua cái đó chứ?” “Còn tùy xem nó giá bao nhiêu.”

live ON (money/food):

George’s salary is very low. It isn’t enough to live on.

Lưong của George rất thấp. Đồng lương đó không đủ để sống.

congratulate (someone) ON…/compliment (somebody) ON…:

I congratulated her on her success in the exam.

Tôi chúc mừng cô ấy về kết quả kỳ thi.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsəs.ˌpɛkt/

Tính từSửa đổi

suspect (so sánh hơn more suspect, so sánh nhất most suspect) /ˈsəs.ˌpɛkt/

  1. Đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi.

Danh từSửa đổi

suspect (số nhiềususpects) /ˈsəs.ˌpɛkt/

  1. Người khả nghi; người bị tình nghi, nghi can, nghi phạm.

Ngoại động từSửa đổi

suspect ngoại động từ /ˈsəs.ˌpɛkt/

  1. Nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi. to suspect danger — ngờ có nguy hiểm to suspect somebody of a crime — nghi người nào phạm tội to suspect the authenticity of the evidence — hoài nghi tính xác thực của chứng cớ

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to suspect
Phân từ hiện tại suspecting
Phân từ quá khứ suspected
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại suspect suspect hoặc suspectest¹ suspects hoặc suspecteth¹ suspect suspect suspect
Quá khứ suspected suspected hoặc suspectedst¹ suspected suspected suspected suspected
Tương lai will/shall²suspect will/shallsuspect hoặc wilt/shalt¹suspect will/shallsuspect will/shallsuspect will/shallsuspect will/shallsuspect
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại suspect suspect hoặc suspectest¹ suspect suspect suspect suspect
Quá khứ suspected suspected suspected suspected suspected suspected
Tương lai weretosuspect hoặc shouldsuspect weretosuspect hoặc shouldsuspect weretosuspect hoặc shouldsuspect weretosuspect hoặc shouldsuspect weretosuspect hoặc shouldsuspect weretosuspect hoặc shouldsuspect
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại suspect let’s suspect suspect

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /sys.pɛ/

Tính từSửa đổi

Số ít Số nhiều
Giống đực suspect
/sys.pɛ/
suspects
/sys.pɛ/
Giống cái suspecte
/sys.pɛkt/
suspectes
/sys.pɛkt/

suspect /sys.pɛ/

  1. Đáng ngờ, khả nghi. Attitude suspecte — thái độ đáng ngờ Individu suspect — người khả nghi
  2. Bị nghi là. Suspect de partialité — bị nghi là thiên vị

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
suspect
/sys.pɛ/
suspects
/sys.pɛ/

suspect /sys.pɛ/

  1. Kẻ khả nghi; kẻ bị tình nghi. Deux suspects ont été arrêtés — hai kẻ khả nghi đã bị bắt

Trái nghĩaSửa đổi

  • Certain, sûr

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)