Trả về một số đại diện cho ngày trong tuần của ngày [theo lịch] đã cho.Ví dụ mẫu
WEEKDAY[DATE[1969;7;20]]
WEEKDAY[A2]
WEEKDAY[40909]
WEEKDAY[40909;3]
Cú pháp
WEEKDAY[ngày; [loại]]
ngày
– Ngày [theo lịch] để xác định ngày trong tuần. Phải là một giá trị tham chiếu đến ô có chứa ngày [theo lịch], hàm trả về loại ngày [theo lịch] hoặc số.
loại
– [ TÙY CHỌN – mặc định là 1 ] – Số chỉ báo hệ thống số nào dùng để biểu thị các ngày trong tuần. Theo mặc định, số đếm bắt đầu với Chủ nhật = 1.
Nếu
loại
là 1, thì ngày được tính từ Chủ nhật và giá trị của Chủ Nhật là 1, do đó, giá trị của thứ Bảy là 7.Nếu
loại
là 2, thì ngày được tính từ thứ Hai và giá trị của thứ Hai là 1, do đó giá trị của Chủ Nhật là 7.Nếu
loại
là 3, thì ngày được tính từ thứ Hai và giá trị của thứ Hai là 0, do đó giá trị của Chủ Nhật là 6.
Lưu ý
Đảm bảo rằng giá trị nhập vào hoặc là một giá trị tham chiếu đến ô có chứa ngày [theo lịch], loại hàm trả về ngày [theo lịch] chẳng hạn như hàm
DATE
, hàmDATEVALUE
hoặc hàmTO_DATE
, hoặc là số sê-ri ngày [theo lịch] của loại kết quả được hàmN
trả về. Google Trang tính biểu thị ngày [theo lịch] nội bộ dưới dạng số để dễ sử dụng trong tính toán và trong khi phép chuyển đổi này là tự động khi một ngày [theo lịch] ở dạng chuỗi được nhập vào ô, thì hàm này không thực hiện phép chuyển đổi này.Hàm
WEEKDAY
không tự biến đổi các định dạng số theo cách mà Google Trang tính thực hiện dựa trên việc nhập trực tiếp vào các ô. Do đó,WEEKDAY[10/10/2000]
được thể hiện dưới dạngWEEKDAY[0,0005]
, thương của 10 chia 10 chia 2000.Hàm
WEEKDAY
trả về ngày trong tuần ở dạng số, không phải dạng chữ [ví dụ: 'M' hoặc 'F'], cũng không phải dạng tên viết tắt [ví dụ: 'T3' hoặc 'T4'] hay dạng tên đầy đủ [ví dụ: 'thứ Tư']. Để nhận được tên của ngày trong tuần, hãy sử dụng hàmTEXT
hoặc thay đổi định dạng số trên ô.
Xem thêm
YEAR
: Trả về năm chỉ định sẵn bằng một ngày cho sẵn [theo lịch].
TO_DATE
:
Chuyển đổi một số cho sẵn thành giá trị ngày [theo lịch].
N
: Trả về đối số cho sẵn dưới dạng một số.
MONTH
: Trả về tháng của năm có ngày [theo lịch] cụ thể, ở định dạng số.
DAY
: Trả về ngày của tháng có giá trị ngày nhất định [theo
lịch], ở định dạng số.
DATEVALUE
: Chuyển đổi chuỗi ngày [theo lịch] đã cho ở định dạng đã biết thành giá trị ngày [theo lịch].
DATE
: Chuyển đổi năm, tháng, và ngày thành giá trị ngày [theo lịch].
TEXT
: Chuyển đổi một số thành văn bản theo
định dạng chỉ định sẵn.
Ví dụ
Trả về số biểu thị cho ngày trong tuần cho giá trị ngày chỉ định sẵn.
Tạo bản sao
Thông tin này có hữu ích không?
Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?
Ngày tháng
Hàm DATE
DATE[năm; tháng; ngày]
Chuyển đổi năm, tháng và ngày cho sẵn sang một ngày [theo lịch]. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm DATEDIF
DATEDIF[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị]
Tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày tháng. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm DATEVALUE
DATEVALUE[chuỗi_ngày_tháng]
Chuyển đổi một chuỗi ngày tháng đã cho ở một định dạng đã biết thành một giá trị ngày tháng. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm DAY
DAY[ngày]
Trả về số thứ tự của ngày trong tháng, dựa trên một giá trị ngày tháng cho sẵn, ở định dạng số. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm DAYS
DAYS[ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu]
Trả về số ngày giữa hai ngày tháng. Tìm hiểu thêm.
Ngày tháng
Hàm DAYS360
DAYS360[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức]]
Trả về số ngày giữa hai ngày tháng trên cơ sở một năm có 360 ngày dùng trong một số cách tính lãi suất tài chính. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm EDATE
EDATE[ngày_bắt_đầu; tháng]
Trả về một ngày [theo lịch] trước hoặc sau một số tháng đã chỉ định kể từ một ngày [theo lịch] khác. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm EOMONTH
EOMONTH[ngày_bắt_đầu; tháng]
Trả lại ngày tháng đại diện cho ngày cuối cùng của một tháng trước hay sau một số tháng kể từ một ngày tháng khác. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm HOUR
HOUR[giờ]
Trả về thành phần giờ của một giờ cụ thể, ở định dạng số. Tìm hiểu thêm
Ngày_tháng
Ngày tháng
Hàm MINUTE
MINUTE[thời_gian]
Trả về thành phần phút của một giờ cụ thể, ở định dạng số. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm MONTH
MONTH[ngày_tháng]
Trả về tháng của năm căn cứ trên ngày tháng cho sẵn, ở định dạng số. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm NETWORKDAYS
NETWORKDAYS[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [ngày_lễ]]
Trả lại số ngày làm việc thực giữa hai ngày đã cho. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm NETWORKDAYS.INTL
NETWORKDAYS.INTL[ngày_tháng_bắt_đầu; ngày_tháng_kết_thúc; [ngày_cuối_tuần]; [ngày_lễ]]
Trả về số ngày làm việc thực giữa hai ngày cho trước, không kể những ngày lễ và ngày cuối tuần cụ thể. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm NOW
NOW[]
Trả về ngày tháng và giờ hiện tại dưới dạng giá trị ngày tháng. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm SECOND
SECOND[thời_gian]
Trả về thành phần giây của một giờ cụ thể, ở định dạng số. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
TIME
TIME[giờ; phút; giây]
Chuyển đổi giá trị giờ, phút và giây cho sẵn thành giờ. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm TIMEVALUE
TIMEVALUE[chuỗi_giờ]
Trả về phần của một ngày 24 giờ tương ứng với giờ cho sẵn. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm TODAY
TODAY[]
Trả về ngày tháng hiện tại dưới dạng giá trị ngày tháng. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm WEEKDAY
WEEKDAY[ngày, [loại]]
Trả về một số đại diện cho ngày trong tuần của ngày tháng đã cho. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm WEEKNUM
WEEKNUM[ngày_tháng; [loại]]
Trả về số thứ tự của tuần trong năm căn cứ trên ngày tháng cho trước. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm WORKDAY
Hàm WORKDAY[ngày_tháng_bắt_đầu; số_ngày; [ngày_nghỉ]]
Tính toán ngày kết thúc sau số ngày làm việc được chỉ định. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm WORKDAY.INTL
WORKDAY.INTL[ngày_tháng_bắt_đầu; số_ngày; [ngày_cuối_tuần]; [ngày_lễ]]
Tính toán ngày tháng sau một số ngày làm việc cụ thể, không kể những ngày lễ và ngày cuối tuần cụ thể. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm YEAR
YEAR[ngày]
Trả về năm được chỉ định bằng một ngày tháng cho sẵn. Tìm hiểu thêm
Ngày tháng
Hàm YEARFRAC
YEARFRAC[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [quy_ước_đếm_ngày]]
Trả lại số năm, bao gồm phân số của năm, giữa hai ngày tháng bằng cách sử dụng một quy ước đếm ngày được nêu rõ. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Hàm BITAND
BITAND[giá_trị1; giá_trị2]
Boolean đảo bit AND của hai số. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm BITLSHIFT
BITLSHIFT[giá_trị; số_lượng_di_chuyển]
Di chuyển các bit của số đã nhập vào một lượng nhất định các vị trí sang trái. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
Hàm BITOR
BITOR[giá_trị1; giá_trị2]
Boolean đảo bit OR của hai số. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm BITRSHIFT
BITRSHIFT[giá_trị; số_lượng_di_chuyển]
Di chuyển các bit của số đã nhập vào một lượng nhất định các vị trí sang phải. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm BITXOR
BITXOR [giá_trị1; giá_trị2]
Đảo bit XOR [không bao gồm hàm OR] của 2 số. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm COMPLEX
COMPLEX[phần_thực; phần_ảo; [hậu_tố]]
Tạo một số phức được cấp cho hệ số ảo và thực. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Hàm DELTA
DELTA[số1; [số2]]
So sánh 2 giá trị số, trả về 1 nếu chúng bằng nhau. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
Hàm ERF
ERF[giới_hạn_dưới; [giới_hạn_trên]]
Hàm ERF trả về tích phân của hàm sai số Gauss trong một khoảng các giá trị. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm ERF.PRECISE
ERF.PRECISE[giới_hạn_dưới; [giới_hạn_trên]]
Xem ERF
Kỹ thuật
Hàm GESTEP
GESTEP[giá_trị, [bước]]
Trả về 1 nếu tỷ lệ này lớn hơn hoặc bằng giá trị bước đã cung cấp hoặc 0 nếu ngược lại. Nếu không cung cấp giá trị bước thì sẽ sử dụng giá trị mặc định là 0. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Hàm HEX2DEC
HEX2DEC[số_thập_lục_phân_có_dấu]
Chuyển đổi số thập lục phân có dấu sang định dạng thập phân. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Hàm IMABS
IMABS[số]
Trả về giá trị tuyệt đối của một số phức. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
Hàm IMAGINARY
IMAGINARY[số_phức]
Trả về hệ số ảo của một số phức. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
Hàm IMARGUMENT
IMARGUMENT[số]
Hàm IMARGUMENT trả về góc [còn được gọi là đối số hoặc \theta] của số phức đã cho tính bằng rađian. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
IMCONJUGATE
IMCONJUGATE[số]
Trả về liên hợp phức của một số. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
Hàm IMCOS
IMCOS[số]
Hàm IMCOS trả về cosin của một số phức đã cho. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm IMCOSH
IMCOSH[số]
Trả về cosin hyperbol của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "cosh[x+yi]". Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm IMCOT
IMCOT[số]
Trả về cotang của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "cot[x+yi]". Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm IMCOTH
IMCOTH[số]
Trả về cotang hyperbol của số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "coth[x+yi]". Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
IMCSC
IMCSC[số]
Trả về cosec của số phức đã cho. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm IMCSCH
IMCSCH[số]
Trả về cosec hyperbol của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "csch[x+yi]". Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm IMDIV
IMDIV[số_bị_chia; số_chia]
Trả về một số phức bị chia cho một số phức khác. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
IMEXP
IMEXP[số_mũ]
Trả về số Euler, e [~2,718] được nâng lên một lũy thừa phức. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
IMLOG
IMLOG[giá_trị; cơ_số]
Trả về logarit của một số phức với cơ số đã chỉ định. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm IMLOG10
IMLOG10[giá_trị]
Trả về logarit của một số phức với cơ số 10. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm IMLOG2
IMLOG2[giá_trị]
Trả về lôgarit của một số phức với cơ số 2. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm IMPRODUCT
IMPRODUCT[thừa_số_1; [thừa_số_2; ...]]
Trả về kết quả khi nhân một chuỗi các số phức với nhau. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
Hàm IMREAL
IMREAL[số_phức]
Trả về hệ số thực của một số phức. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
Hàm IMSEC
IMSEC[số]
Trả về sec của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "sec[x+yi]". Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm IMSECH
IMSECH[số]
Trả về sec hyperbol của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "sec[x+yi]". Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
IMSIN
IMSIN [số]
Trả về sin của một số phức đã cho. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm IMSINH
IMSINH[số]
Trả về sin hyperbol của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "sinh[x+yi]". Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm IMSUB
IMSUB[số_đầu_tiên; số_thứ_hai]
Trả về hiệu của hai số phức. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
Hàm IMSUM
IMSUM[giá_trị1; [giá_trị2; ...]]
Trả về tổng của một chuỗi các số phức. Tìm hiểu thêm
Kỹ thuật
IMTAN
IMTAN[số]
Trả về tang của số phức đã cho. Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Hàm IMTANH
IMTANH[số]
Trả về tang hyperbol của số phức đã cho. Ví dụ: một số phức cho trước "x+yi" trả về "tanh[x+yi]". Tìm hiểu thêm.
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Kỹ thuật
Lọc
Hàm FILTER
FILTER[dải_ô; điều_kiện1; [điều_kiện2]]
Trả về phiên bản dải ô nguồn đã được lọc, chỉ trả về các hàng hoặc cột đáp ứng các điều kiện được chỉ định. Tìm hiểu thêm
Lọc
Hàm SORT
SORT[dải_ô; cột_sắp_xếp; tăng_dần; [cột_sắp_xếp2]; [tăng_dần2]]
Sắp xếp các hàng của một mảng hoặc dải ô đã cho theo giá trị thuộc một hoặc nhiều cột. Tìm hiểu thêm
Bộ lọc
Lọc
Hàm UNIQUE
UNIQUE[dải_ô]
Trả về các hàng đơn nhất trong dải ô nguồn đã cho, hủy các hàng trùng lặp. Hàng được trả về theo thứ tự mà chúng lần đầu xuất hiện trong dải ô nguồn. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Hàm AMORLINEC
AMORLINC[chi_phí; ngày_mua; kết_thúc_kỳ_đầu_tiên; giá_trị_thu_hồi; tỷ_lệ; [cơ_sở]]
Trả về khấu hao cho kỳ kế toán hoặc khấu hao theo tỷ lệ nếu mua tài sản vào giữa kỳ. Tìm hiểu thêm.
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Hàm COUPDAYSNC
COUPDAYSNC[ngày_kết_toán; ngày_đáo_hạn; tần_suất; [quy_ước_tính_ngày]]
Tính toán số ngày từ ngày quyết toán cho đến lần thanh toán lãi hoặc phiếu giảm giá tiếp theo. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Hàm DURATION
DURATION[ngày_kết_toán; ngày_đáo_hạn; lãi_suất; lợi_tức; tần_suất; [quy_ước_tính_ngày]]
.
Tính toán số kỳ hạn tính lãi kép bắt buộc đối với khoản đầu tư của giá trị hiện tại được xác định khi đánh giá theo tỷ suất đã cho để đạt đến giá trị mục tiêu. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Tài chính
Hàm FV
FV[lãi_suất, số_kỳ, khoản_thanh_toán, [giá_trị_hiện_tại], [kết_thúc_hoặc_bắt_đầu]]
Tính toán giá trị tương lai của một khoản đầu tư theo niên kim dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Tài chính
Hàm INTRATE
INTRATE[ngày_mua; ngày_bán; giá_mua; giá_bán; [quy_ước_tính_ngày]]
Tính toán lãi suất thực tế phát sinh khi mua một khoản đầu tư ở một giá và bán ở một giá khác mà không kèm theo lãi suất hoặc cổ tức do chính khoản đầu tư đó tạo ra.Tìm hiểu thêm
Tài chính
Hàm IPMT
IPST[lãi_suất; kỳ; số_kỳ;giá_trị_hiện_tại; [giá_trị_tương_lai]; [kết_thúc_hoặc_bắt_đầu]]
Tính toán thanh toán lãi suất cho một khoản đầu tư dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Hàm IRR
IRR[khoản_chi_trả_của_dòng_tiền; [tỷ_suất_ước_lượng]]
Tính toán tỷ suất hoàn vốn nội bộ từ một khoản đầu tư dựa vào một chuỗi các dòng tiền định kỳ. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Hàm ISPM
ISPMT[lãi_suất; kỳ; số_kỳ; giá_trị_hiện_tại]
Hàm ISPMT tính toán tiền lãi phải trả trong một khoảng thời gian cụ thể của một khoản đầu tư. Tìm hiểu thêm.
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Hàm NPER
NPER[lãi_suất; khoản_thanh_toán; giá_trị_hiện_tại; [giá_trị_tương_lai]; [kết_thúc_hoặc_bắt_đầu]]
Tính toán số kỳ thanh toán cho một khoản đầu tư dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Hàm NPV
NPV[chiết_khấu; dòng_tiền1; [dòng_tiền2; ...]]
Tính toán giá trị hiện tại ròng của một khoản đầu tư dựa vào một chuỗi các dòng tiền định kỳ và lãi suất chiết khấu. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Hàm PDURATION
PDURATION[lãi_suất; giá_trị_hiện_tại; giá_trị_tương_lai]
Trả về số kỳ để một khoản đầu tư đạt được một giá trị cụ thể ở lãi suất nhất định. Tìm hiểu thêm.
Tài chính
Hàm PMT
PMT[lãi_suất; số_kỳ;giá_trị_hiện_tại; [giá_trị_tương_lai]; [kết_thúc_hoặc_bắt_đầu]]
Tính toán khoản thanh toán định kỳ cho khoản đầu tư theo niên kim dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Hàm PPMT
PPMT[lãi_suất; kỳ; số_kỳ;giá_trị_hiện_tại; [giá_trị_tương_lai]; [kết_thúc_hoặc_bắt_đầu]]
Tính toán khoản thanh toán tiền gốc của khoản đầu tư dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Hàm PRICEMAT
PRICEMAT[ngày_kết_toán; ngày_đáo_hạn; ngày_phát_hành; lãi_suất; lợi_tức; [quy_ước_tính_ngày]]
Tính toán giá của chứng khoán thanh toán lãi suất khi đáo hạn, dựa vào lợi tức dự kiến. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Hàm PV
PV[lãi_suất; số_kỳ;giá_trị_hiện_tại; khoản_thanh_toán; [giá_trị_tương_lai]; [kết_thúc_hoặc_bắt_đầu]]
Tính toán giá trị hiện tại của một khoản đầu tư theo niên kim dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Tài chính
Hàm RECEIVED
RECEIVED[ngày_kết_toán;ngày_đáo_hạn; khoản_đầu_tư; chiết_khấu; [quy_ước_tính_ngày]]
Tính toán số tiền nhận được khi đáo hạn cho một khoản đầu tư vào các chứng khoán có thu nhập cố định được mua vào một ngày. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Hàm RRI
RRI[số_kỳ; giá_trị_hiện_tại; giá_trị_tương_lai]
Trả về lãi suất cần thiết để một khoản đầu tư đạt đến một giá trị cụ thể trong một số kỳ nhất định. Tìm hiểu thêm.
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Hàm VDB
VDB[chi_phí; giá_trị_thu_hồi; thời_gian_hoạt_động; khoảng_thời_gian_bắt_đầu; khoảng_thời_gian_kết_thúc; [hệ_số]; [không_chuyển_đổi]]
Trả về mức khấu hao tài sản trong một khoảng thời gian cụ thể [hoặc một phần thời gian]. Tìm hiểu thêm.
Tài chính
Hàm XIRR
XIRR[khoản_chi_trả_của_dòng_tiền; ngày_tương_ứng_với_dòng_tiền; [Deluxeguess]]
Tính toán tỷ suất hoàn vốn nội bộ của một khoản đầu tư dựa vào một chuỗi các dòng tiền có khả năng không theo định kỳ. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Hàm YIELDDISC
YIELDDISC[ngày_kết_toán;ngày_đáo_hạn; giá; giá_trị_hoàn_trả; [quy_ước_tính_ngày]]
Tính toán lợi tức hàng năm của một chứng khoán chiết khấu [không chịu lãi suất], dựa vào giá. Tìm hiểu thêm
Tài chính
Google
Hàm ARRAYFORMULA
ARRAYFORMULA[công_thức_mảng]
Cho phép hiển thị các giá trị được trả về từ công thức mảng thành nhiều hàng và/hoặc cột và sử dụng các hàm không cho mảng với mảng Tìm hiểu thêm
Google
Hàm DETECTLANGUAGE
DETECTLANGUAGE[văn_bản_hoặc_dải_ô]
Xác định ngôn ngữ dùng trong văn bản bên trong dải ô chỉ định sẵn. Tìm hiểu thêm
Google
Hàm GOOGLEFINANCE
GOOGLEFINANCE[mã_chứng_khoán; [thuộc_tính]; [ngày_bắt_đầu]; [ngày_kết_thúc|số_ngày]; [khoảng]]
Tìm nạp thông tin chứng khoán hiện tại hoặc quá khứ từ Google Finance. Tìm hiểu thêm
Google
Hàm GOOGLETRANSLATE
GOOGLETRANSLATE[văn_bản; [ngôn_ngữ_nguồn]; [ngôn_ngữ_đích]]
Dịch văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác Tìm hiểu thêm
Google
Hàm IMAGE
IMAGE[url; [chế_độ]; [chiều_cao]; [chiều_rộng]]
Chèn hình ảnh vào ô. Tìm hiểu thêm
Google
Hàm QUERY
QUERY[dữ_liệu; truy_vấn; [tiêu_đề]]
Chạy một truy vấn bằng Ngôn ngữ truy vấn của API Google Visualization trên nhiều dữ liệu. Tìm hiểu thêm
Google
Hàm SPARKLINE
SPARKLINE[dữ_liệu; [tùy_chọn]]
Tạo biểu đồ nhỏ trong một ô. Tìm hiểu thêm
Thông tin
Thông tin
Hàm ISBLANK
ISBLANK[giá_trị]
Kiểm tra liệu ô được tham chiếu có bị trống hay không. Tìm hiểu thêm
Thông tin
Hàm ISDATE
ISDATE[giá_trị]
Trả về cho dù giá trị là một ngày. Tìm hiểu thêm.
Thông tin
Hàm ISEMAIL
Hàm ISEMAIL[giá_trị]
Kiểm tra liệu giá trị có phải là một địa chỉ email hợp lệ. Tìm hiểu thêm
Thông tin
Thông tin
Hàm ISERROR
ISERROR[value]
Kiểm tra liệu giá trị có phải là một lỗi hay không. Tìm hiểu thêm
Thông tin
Thông tin
Hàm ISLOGICAL
ISLOGICAL[giá_trị]
Kiểm tra liệu giá trị là `TRUE` hay `FALSE`. Tìm hiểu thêm
Thông tin
Hàm ISNA
ISNA[value]
Kiểm tra liệu giá trị có phải là lỗi `#N/A` hay không. Tìm hiểu thêm
Thông tin
Thông tin
Hàm ISNUMBER
ISNUMBER[giá_trị]
Kiểm tra liệu giá trị có phải là một số hay không. Tìm hiểu thêm
Thông tin
Thông tin
Hàm ISTEXT
ISTEXT[giá_trị]
Kiểm tra liệu giá trị có phải là văn bản hay không. Tìm hiểu thêm
Thông tin
Hàm N
N[giá_trị]
Trả về đối số được cung cấp dưới dạng một số. Tìm hiểu thêm
Thông tin
Hàm NA
NA[]
Trả về lỗi "không có giá trị", `#N/A`. Tìm hiểu thêm
Thông tin
Hàm TYPE
TYPE[giá_trị]
Trả về một số tương ứng với loại dữ liệu được đưa vào trong hàm. Tìm hiểu thêm
Thông tin
Hàm CELL
CELL[loại_thông_tin; tham_chiếu]
Trả về thông tin được yêu cầu đối với một ô cụ thể. Tìm hiểu thêm
Logic
HÀM AND
AND[biểu_thức_logic1, [biểu_thức_logic2, ...]]
Trả về true nếu tất cả đối số đã cho là đúng theo logic và trả về false nếu bất kỳ đối số nào đã cho là sai theo logic. Tìm hiểu thêm
Logic
Hàm FALSE
FALSE[]
Trả về giá trị logic `FALSE`. Tìm hiểu thêm
Logic
Hàm IF
IF[biểu_thức_logic, giá_trị_nếu_đúng, giá_trị_nếu_sai]
Trả về một giá trị nếu một biểu thức logic là `TRUE` và một giá trị khác nếu biểu thức logic là `FALSE`. Tìm hiểu thêm
Logic
Hàm IFERROR
Hàm IFERROR[giá trị, [giá_trị_nếu_lỗi]]
Trả về đối số thứ nhất nếu không phải là giá trị lỗi, nếu không thì trả về đối số thứ hai nếu đối số này có mặt hoặc để trống nếu đối số này vắng mặt. Tìm hiểu thêm
Logic
Hàm IFNA
IFNA[giá_trị; giá_trị_nếu_lỗi_na]
Đánh giá một giá trị. Nếu giá trị là lỗi #N/A, hàm sẽ trả về giá trị đã chỉ định. Tìm hiểu thêm.
Hàm logic
IFS
IFS[điều_kiện1; giá_trị1; [điều_kiện2; giá_trị2]; …]
Đánh giá nhiều điều kiện và trả về một giá trị tương ứng với điều kiện đúng đầu tiên. Tìm hiểu thêm.
Logic
HÀM NOT
NOT[biểu_thức_logic]
Trả về giá trị ngược với giá trị logic – `NOT[TRUE]` trả về `FALSE`; `NOT[FALSE]` trả về `TRUE`. Tìm hiểu thêm
Logic
Hàm OR
OR[biểu_thức_logic1, [biểu_thức_logic2, ...]]
Trả về true nếu bất kỳ đối số nào đã cho là đúng theo logic và trả về false nếu tất cả đối số đã cho là sai theo logic. Tìm hiểu thêm
Hàm logic
Logic
Hàm TRUE
TRUE[]
Trả về giá trị logic `TRUE`. Tìm hiểu thêm
Logic
Hàm XOR
XOR[biểu_thức_logic1; [biểu_thức_logic2; ...]]
Hàm XOR thực hiện đặc quyền hoặc của 2 đối số để trả về 1 nếu các đối số khác nhau và trả về 0 nếu ngược lại. Tìm hiểu thêm.
Logic
LAMBDA
LAMBDA[tên, biểu_thức_tính_toán]
Tạo và trả về một hàm tuỳ chỉnh, có một tập hợp các tên và một biểu_thức_tính_toán sử dụng các tên này. Để tính biểu_thức_tính_toán, bạn có thể gọi hàm được trả về với số lượng giá trị bằng với số lượng mà tên khai báo. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm ADDRESS
ADDRESS[hàng, cột, [chế_độ_tương_đối_tuyệt_đối], [sử_dụng_ký_hiệu_a1], [trang_tính]]
Trả về tham chiếu ô là một chuỗi. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm CHOOSE
CHOOSE[chỉ_mục, lựa_chọn1, [lựa_chọn2, ...]]
Trả về phần tử từ danh sách các lựa chọn dựa vào chỉ mục. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm COLUMN
COLUMN[[tham_chiếu_ô]]
Trả về số cột của một ô đã chỉ định, với `A=1`. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm COLUMNS
COLUMNS[dải_ô]
Trả về số cột trong một mảng hoặc dải ô đã chỉ định. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm FORMULATEXT
FORMULATEXT[ô]
Trả về công thức dưới dạng một chuỗi. Tìm hiểu thêm.
Hàm tra cứu
Tìm kiếm
Hàm HLOOKUP
HLOOKUP[khóa_tìm_kiếm, dải_ô, chỉ_mục, [được_sắp_xếp]]
Tìm kiếm theo chiều ngang. Tìm kiếm theo chiều ngang hàng đầu tiên của dải ô cho một khóa và trả về giá trị của một ô được chỉ định trong cột được tìm thấy. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm INDEX
INDEX[tham_chiếu, [hàng], [cột]]
Trả về nội dung của ô, được xác định bởi mức chênh lệch giữa hàng và cột Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm INDIRECT
INDIRECT[tham_chiếu_ô_dưới_dạng_chuỗi, [là_chú_thích_A1]]
Trả về tham chiếu ô được xác định bởi một chuỗi. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm LOOKUP
LOOKUP[khóa_tìm_kiếm; dải_ô_tìm_kiếm|mảng_kết_quả_tìm_kiếm; [dải_ô_kết_quả]]
Tìm một khóa trong một hàng hoặc cột và trả về giá trị của ô trong một dải ô kết quả được đặt ở cùng một vị trí với hàng hoặc cột tìm kiếm. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm MATCH
MATCH[khóa_tìm_kiếm, dải_ô, [loại_tìm_kiếm]]
Trả về vị trí tương đối của một mục trong dải ô khớp với giá trị được xác định. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm OFFSET
OFFSET[tham_chiếu_ô, hàng_bù_trừ, cột_bù_trừ, [chiều_cao], [chiều_rộng]]
Trả về tham chiếu của dải ô được chuyển dịch một số lượng hàng và cột đã chỉ định từ một tham chiếu ô khởi đầu. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm ROW
ROW[[tham_chiếu_ô]]
Trả về số hàng của một ô đã chỉ định. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm ROWS
ROWS[dải_ô]
Trả về số hàng trong một mảng hoặc dải ô đã chỉ định. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
Hàm VLOOKUP
VLOOKUP[khóa_tìm_kiếm; dải_ô; chỉ_mục; [được_sắp_xếp]]
Tìm kiếm theo chiều dọc. Tìm kiếm theo chiều dọc cột đầu tiên của dải ô cho một khóa và trả về giá trị của một ô đã chỉ định trong hàng được tìm thấy. Tìm hiểu thêm
Tìm kiếm
XLOOKUP
XLOOKUP[khoá_tìm_kiếm, dải_ô_tìm_kiếm, dải_ô_kết_quả, giá_trị_khi_không_có_kết_quả_trùng_khớp, [chế_độ_khớp], [chế_độ_tìm_kiếm]]
Trả về các giá trị trong dải ô kết quả dựa trên vị trí tìm thấy một kết quả trùng khớp trong dải ô tìm kiếm. Nếu không tìm thấy kết quả trùng khớp, hàm này sẽ trả về kết quả trùng khớp gần nhất. Tìm hiểu thêm
Toán
COTH
COTH[giá_trị]
Trả về cotang hyperbol của số thực bất kỳ. Tìm hiểu thêm.
Toán
CSC
CSC[góc]
Trả về cosec của góc đã cho theo radian. Tìm hiểu thêm.
Toán học
Hàm ABS
ABS[giá_trị]
Trả lại giá trị tuyệt đối của một số. Tìm hiểu thêm
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Hàm toán học
Toán học
Hàm CEILING
CEILING[giá_trị, [hệ_số]]
Làm tròn một số lên đến bội số nguyên có nghĩa gần nhất. Tìm hiểu thêm
Toán học
Toán học
Hàm CEILING.PRECISE
CEILING.PRECISE[số; [bội_số_làm_tròn]]
Làm tròn một số lên đến bội số nguyên gần nhất của số đã chỉ định. Nếu là số dương hoặc âm, giá trị này được làm tròn lên. Tìm hiểu thêm.
Toán học
Hàm COMBIN
COMBIN[n, k]
Trả về số cách để chọn số đối tượng trong một tổ hợp các đối tượng với kích thước đã cho. Tìm hiểu thêm
Toán học
COMBINA
COMBINA[n; k]
Trả về số cách chọn một số đối tượng trong một tổ hợp các đối tượng với kích thước đã cho, bao gồm cả cách chọn cùng một đối tượng nhiều lần. Tìm hiểu thêm.
Toán học
Toán học
Toán học
Hàm COT
COT[góc]
Cotang của góc đã cho, tính bằng radian. Tìm hiểu thêm.
Toán học
Hàm COUNTBLANK
COUNTBLANK[dải_ô]
Trả về số ô trống trong một dải ô đã cho. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm COUNTIF
COUNTIF[dải_ô, tiêu_chí]
Trả về số đếm có điều kiện trên một dải ô. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm COUNTIFS
COUNTIFS[dải_ô_tiêu_chí1; tiêu_chí1; [dải_ô_tiêu_chí2; tiêu_chí2; ...]]
Trả về số đếm của một dải ô dựa vào nhiều tiêu chí. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm COUNTUNIQUE
COUNTUNIQUE[giá_trị1; [giá_trị2; ...]]
Đếm số giá trị duy nhất trong một danh sách các giá trị và dải ô đã chỉ định. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm CSCH
CSCH[giá_trị]
Hàm CSCH trả về cosec hyperbol của số thực bất kỳ. Tìm hiểu thêm.
Toán học
Hàm DECIMAL
DECIMAL[giá_trị; cơ_số]
Hàm DECIMAL chuyển đổi bản trình bày văn bản của một số trong cơ số khác, thành cơ số 10 [thập phân]. Tìm hiểu thêm.
Toán học
Hàm DEGREES
DEGREES[góc]
Chuyển đổi giá trị góc tính bằng radian sang độ. Tìm hiểu thêm
Toán học
Toán học
Hàm ERFC.PRECISE
ERFC.PRECISE[z]
Xem ERFC
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Hàm FLOOR
FLOOR[giá_trị, [hệ_số]]
Làm tròn một số xuống bội số nguyên có nghĩa gần nhất. Tìm hiểu thêm
Toán học
FLOOR.MATH
FLOOR.MATH[số; [bội_số_làm_tròn]; [chế độ]]
Làm tròn một số xuống bội số nguyên gần nhất của số được chỉ định, với các số âm được làm tròn về 0 hoặc làm tròn lên tùy theo chế độ. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm FLOOR.PRECISE
FLOOR.PRECISE[số; [bội_số_làm_tròn]]
Hàm FLOOR.PRECISE làm tròn một số về số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa. Tìm hiểu thêm.
Toán học
Toán học
Hàm GAMMALN.PRECISE
GAMMALN.PRECISE[giá_trị]
Xem GAMMALN
Toán học
Hàm toán học
Hàm toán học
Hàm toán học
Toán học
Hàm INT
INT[giá_trị]
Làm tròn số xuống số nguyên gần nhất nhỏ hơn hoặc bằng chính nó. Tìm hiểu thêm
Toán học
Toán học
Hàm ISO.CEILING
ISO.CEILING[số; [ý_nghĩa]]
Xem CEILING.PRECISE
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Hàm LOG
LOG[giá_trị, cơ_số]
Trả về lôgarit của một số dựa vào cơ số. Tìm hiểu thêm
Toán học
Toán học
Hàm MOD
MOD[số_bị_chia, số_chia]
Trả về kết quả của toán tử mô-đun, số dư sau phép chia. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm MROUND
MROUND[giá_trị, hệ_số]
Làm tròn một số tới bội số nguyên gần nhất của một số khác. Tìm hiểu thêm
Toán học
Toán học
Hàm MUNIT
MUNIT[thứ_nguyên]
Trả về một ma trận đơn vị có kích thước a x b. Tìm hiểu thêm.
Toán học
Toán học
Toán học
Hàm POWER
POWER[cơ_số, số_mũ]
Trả về một số được nâng lên lũy thừa. Tìm hiểu thêm
Toán học
PRODUCT
PRODUCT[hệ_số_1, [hệ_số_2, ...]]
Trả về kết quả khi nhân một chuỗi các số cùng với nhau. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm QUOTIENT
QUOTIENT[số_bị_chia, số_chia]
Trả về một số bị chia cho một số khác. Tìm hiểu thêm
Toán học
Toán học
Hàm RAND
RAND[]
Trả về một số ngẫu nhiên từ 0 đến dưới 1. Tìm hiểu thêm
Toán học
RANDARRAY
RANDARRAY[hàng; cột]
Tạo một dãy các số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 đến 1. Tìm hiểu thêm.
Toán học
Hàm RANDBETWEEN
RANDBETWEEN[thấp, cao]
Trả về một số nguyên ngẫu nhiên không thay đổi giữa hai giá trị, kể cả hai giá trị này. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm ROUND
ROUND[giá_trị, [vị_trí]]
Làm tròn một số đến số vị trí thập phân theo quy tắc chuẩn. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm ROUNDDOWN
ROUNDDOWN[giá_trị, [địa_điểm]]
Làm tròn một số đến số vị trí thập phân, luôn làm tròn xuống gia số hợp lệ ngay sau đó. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm ROUNDUP
ROUNDUP[giá_trị, [vị_trí]]
Làm tròn một số lên số vị trí thập phân, luôn làm tròn lên gia số hợp lệ ngay sau đó. Tìm hiểu thêm
Toán học
Toán học
Toán học
Hàm SEQUENCE
SEQUENCE[hàng; cột; bắt_đầu; bước]
Trả về một mảng gồm các số liên tiếp, chẳng hạn như 1, 2, 3, 4. Tìm hiểu thêm.
Toán học
Hàm SERIESSUM
SERIESSUM[x, n, m, a]
Tham số đã cho x
, n, m và a, trả về tổng của một chuỗi lũy thừa a1xn + a2x[n+m] + ... + aix[n+[i-1]m], trong đó i là số lượng phần tử trong dải ô `a`. Tìm hiểu thêm
Toán học
Toán học
Toán học
Toán học
Hàm SQRT
SQRT[giá_trị]
Trả về căn bậc hai của một số dương. Tìm hiểu thêm
Toán học
Toán học
Hàm SUBTOTAL
SUBTOTAL[mã_hàm; dải_ô1; [dải_ô2; ...]]
Trả về tổng phụ cho một dải ô dọc sử dụng một hàm kết hợp chỉ định sẵn. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm SUM
SUM[giá_trị1, [giá_trị2, ...]]
Trả về tổng của một chuỗi các số và/hoặc ô. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm SUMIF
SUMIF[dải_ô, tiêu_chuẩn [tổng_giá_trị_của_dải_ô]]
Trả về tổng các giá trị có điều kiện qua một dải ô. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm SUMIFS
SUMIFS[dải_ô_tổng; dải_ô_tiêu_chí 1; tiêu chí 1; [dải_ô_tiêu_chí 2; tiêu chí 2; ...]]
Trả về tổng một dải ô dựa vào nhiều tiêu chí. Tìm hiểu thêm
Toán học
Hàm SUMSQ
SUMSQ[giá_trị1; [giá_trị2; ...]]
Trả về tổng các bình phương của một chuỗi các số và/hoặc ô. Tìm hiểu thêm
Toán
Toán
Toán học
Hàm TRUNC
TRUNC[giá_trị; [vị_trí]]
Cắt bớt một số thành số có các chữ số có nghĩa bằng cách bỏ bớt các chữ số có nghĩa. Tìm hiểu thêm
Toán tử
Hàm ADD
ADD[giá_trị1; giá_trị2]
Trả về tổng của hai số. Tương đương với toán tử `+`. Tìm hiểu thêm
Toán tử
Hàm CONCAT
CONCAT[giá_trị1; giá_trị2]
Trả về kết hợp của hai giá trị. Tương đương với toán tử `&`. Tìm hiểu thêm
Toán tử
Hàm DIVIDE
DIVIDE[số_bị_chia; số_chia]
Trả về một số bị chia cho một số khác. Tương đương với toán tử `/`. Tìm hiểu thêm
Toán tử
Hàm EQ
EQ[giá_trị1; giá_trị2]
Trả về `TRUE` nếu hai giá trị đã chỉ định bằng nhau và `FALSE` nếu ngược lại. Tương đương với toán tử `=`. Tìm hiểu thêm
Toán tử
Hàm GT
GT[giá_trị_1; giá_trị_2]
Trả về `TRUE` nếu đối số đầu tiên hoàn toàn lớn hơn đối số thứ hai và `FALSE` nếu ngược lại. Tương đương với toán tử `>`. Tìm hiểu thêm
Toán tử
Hàm GTE
GTE[giá_trị1; giá_trị2]
Trả về `TRUE` nếu đối số đầu tiên lớn hơn hoặc bằng đối số thứ hai và `FALSE` nếu ngược lại. Tương đương với toán tử `>=`. Tìm hiểu thêm
Toán tử
HÀM ISBETWEEN
ISBETWEEN[giá_trị_muốn_so_sánh; giới_hạn_dưới; giới_hạn_trên; bao_gồm_cả_giới_hạn_dưới; bao_gồm_cả_giới_hạn_trên]
Kiểm tra xem một số đã cho có nằm giữa hai số khác [lớn hơn hoặc bằng giới hạn dưới và nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn trên; hoặc lớn hơn giới hạn dưới và nhỏ hơn giới hạn trên] hay không. Tìm hiểu thêm
Toán tử
Hàm LT
LT[giá_trị1; giá_trị2]
Trả về `TRUE` nếu đối số thứ nhất hoàn toàn nhỏ hơn đối số thứ hai và `FALSE` nếu ngược lại. Tương đương với toán tử `