Tháng 12 âm lịch 2023

Ngày 23 tháng 12 năm 2023 âm lịch là ngày Ông Táo chầu trời 2023 Thứ Sáu, âm lịch là ngày 23 tháng 12 năm 2023. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 23 tháng 12 năm 2023 như thế nào nhé!

ngày 2/2/2024 tốt hay xấu?

lịch âm 2024

lịch vạn niên ngày 2/2/2024

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h-1h] Sửu [1h-3h] Thìn [7h-9h]
Tỵ [9h-11h] Mùi [13h-15h] Tuất [19h-21h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h] Mão [5h-7h] Ngọ [11h-13h]
Thân [15h-17h] Dậu [17h-19h] Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
05:43 18:33 12:08
Độ dài ban ngày: 12 giờ 50 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
18:56 05:20 00:08
Độ dài ban đêm: 10 giờ 24 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2 tháng 2 năm 2024

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2024

Thu lại

☯ Thông tin ngày 2 tháng 2 năm 2024:

  • Dương lịch: 2/2/2024
  • Âm lịch: 23/12/2023
  • Bát Tự: Ngày Bính Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực: Nguy [Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tý, Thìn
  • Lục hợp: Tỵ
  • Tương hình: Dần, Tỵ
  • Tương hại: Hợi
  • Tương xung: Dần

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
  • Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi [Hỏa, Kim], là ngày cát trung bình [chế nhật].
    Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Mẫu thương, Dương đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ.
  • Sao xấu: Du họa, Ngũ ly.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Quỷ.
  • Ngũ Hành: Kim.
  • Động vật: Dê.
  • Mô tả chi tiết:

- Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6
- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cữ:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề