Thị trường tài chính bao gồm trắc nghiệm

Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường tài chính - Đề số 1

-->

Câu 1: Vai trò của Thị trường tài chính trong nền kinh tế thị trườnga. Là trung tâm điều tiết cung cầu vốn từ nơi thừa đến nơi thiếub. Thúc đẩy nâng cao hiệuquả sử dụng nguồn tài chínhc. Tạo điều kiện thực hiệnchính sách tài chính tiền tệ của Nhà nước.d. Tất cả đều đúngCâu 2: Thị trường liên ngân hàng làa. Thị trường tiền tệb. Thị trường vốnc. Cả hai câu trênd.Không câu nàoCâu 3: Phân loại thị trường tài chínha.Theo phương thức huy động nguồn vốn: Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phầnb. Căn cứ sự luân chuyểncác nguồn tài chính: Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp.c. Căn cứ vào thời gian sửdụng nguồn tài chính: Thị trường tiền tệ và thị trường vốn.d. Tất cả đều đúngCâu 4: Trong nền kinh tế thị trường, hàng hoá của thị trường tài chính làa.Lãi suấtb. Lợi tứcc. Tiềnd. VốnCâu 5: Chức năng của thị trường tiền tệa.Mua bán các loại ngoại tệb. Làm tăng dự trữ ngoại tệc. Ổn định và điều hoà lưuthông tiền tệd. Tất cả đều đúngCâu 6: Căn cứ theo hình thức huy động vốn, Thị trường tài chính gồm:a.Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2b. Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phầnc. Thị trường tiền tệ vàthị trường vốnd. Không câu nào đúngCâu 7: Căn cứ vào sự luân chuyển của nguồn tài chính, Thị trường tài chínhgồma. Thị trường cấp 1 và thị trườngcấp 2b. Thị trường nợ và thịtrường vốn cổ phầnc. Thị trường tiền tệ vàthị trường vốnd. Không câu nào đúngCâu 8: Công cụ giao dịch trên thị trường tiền tệa.Tín phiếub. Giấy chấp nhận thanhtoánc. Chứng chỉ tiền gửi cóthể chuyển nhượng được.d. Tất cả đều đúngCâu 9: Tín phiếu kho bạc có thời hạn thanh toán:a.Dưới 6 thángb. Dưới 1 nămc. Dưới 1,5năm.d. Dưới 2 nămCâu 10: Công cụ nào sau đây là công cụ của thị trường tiền tệ?a.Tín phiếu công tyb. Hối phiếuc. Kỳ phiếu ngân hàngd. Tất cả đều đúngCâu 11: Các công cụ nợ ngắn hạn chưa có trên thị trường tiền tệ Việt Nam:a. Tín phiếu công tyb. Kỳ phiếu ngân hàngc. Tín phiếu kho bạcd. Chứng chỉ tiền gửi ngânhangCâu 12: Chức năng của thị trường sơ cấpa.Huy động vốnb. Kiếm lợi nhuận do kinhdoanh chứng khoánc. Tăng vốnd. Câu a, c đều đúngCâu 13: Thị trường liên ngân hàng làa. Thị trường cho vay ngắn hạn giữacác ngân hàngb. Thị trường cấp 1c. Thị trường cấp 2d. Thị trường hối đoáiCâu 14: Chọn phát biểu đúng với thuật ngữ “Chấp phiếu ngân hàng”a.Là hối phiếu thanh toánb. Chấp phiếu ngân hàng cóđộ rủi ro hơn hối phiếu thông thườngc. Là hối phiếu do doanh nghiệp ký phát và được mộtngân hàng ký chấp nhận việc thanh toán vào một ngày cụ thểd. Là hối phiếu do ngânhàng ký phát và chấp nhận thanh toán vào một ngày cụ thểCâu 15: Thị trường tín dụng thuê mua là thị trường cung cấp cái gì?a.Cung cấp các tín dụng ngắn hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ chothuê tài sảnb. Cung cấp các tín dụngdài hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ cho thuê tài sảnc. Cung cấp các tín dụngtrung hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ cho thuê tài sản.d. Cung cấp các tín dụng trung và dài hạn cho cácdoanh nghiệp qua hình thức tài trợ cho thuê tài sản.Câu 16: Chức năng của Thị trường tài chính là gìa.Dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốnb. Hình thành giấ cả cáctài sản tài chínhc. Tạo tính thanh khoản chocác tài sản tài chính.d. Tất cả đều đúngCâu 17: Rủi ro và tỷ suất sinh lời luôn gắn liền với nhau có mối quan hệ…a.Ngược chiềub. Cùng chiềuc. Tỷ lệd. Cùng chiều hoặc ngượcchiềuCâu 18: Nghiệp vụ nào không có trên Thị trường tiền tệa.Cho vay dưới hình thức chiết khấu các chứng từ có giáb. Nghiệp vụ mua bán cácgiấy tờ có giá ngắn hạnc. Cho vay dưới hình thứctín chấpd. Nghiệp vụ mua bán các giấy tờ có giá dài hạn Câu 19: Trái phiếu là sản phẩm của:a. Thị trường chứng khoánb. Thị trường tiền tệc. Thị trường liên ngânhàngd. Thị trường cho vay ngắnhạnCâu 20: Thị trường vốn là nơi giao dịch các loại vốn …a. Trung và dài hạnb. Dài hạnc. Ngắn hạn và dài hạnd. Ngắn hạnCâu 21: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ của Thị trường tiền tệ?a.Hối phiếub. Kỳ phiếu ngân hàngc. Công tráid. Tín phiếu kho bạcCâu 22: Tín phiếu kho bạc là sản phẩm củaa.Thị trường tín dụng thuể muab. Thị trường chứng khoánc. Thị trường tiền tệd. Thị trường vốnCâu 23: Chức năng nào sau đây là chức năng của thị trường tiền tệa.Tạo tính thanh khoản cho nền kinh tếb. Ổn định và điều hoà lưuthông tiền tệc. Tạo tính thanh khoản, ổn định và điều hoà lưuthông tiền tệ.d. Tất cả đều saiCâu 24: Cuộc khủng hoảng tài chính ở Thái Lan đã làm cho thị trường tài chínhthế giới bị chao đảo. Cuộc khủng hoảng này xảy ra vào năm nào?a.1998b. 1997c. 2000d. 1987Câu 25: Thị trường tài chính là nơi cung cấp các loại vốn …a.Ngắn hạnb. Trung hạnc. Dài hạnd. Tất cả đều đúngCâu 26: “Ngày thứ năm đen tối mở đầu cho cuộc khủng hoảng của thị trường chứngkhoán Newyork, kéo theo các thị trường chứng khoán Tây Âu, Bắc Âu, Nhật Bảncũng khủng hoảng theo” là ngày nào?a. Ngày 29/10/1929b. Ngày 29/09/1929c. Ngày 19/10/1929d. Ngày 29/10/1919Câu 27: Căn cứ theo thời hạn luận chuyển vốn, Thị Trường tài chính gồm:a.Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2b. Thị trường tiền tệ và thị trường vốnc. Thị trường nợ và thịtrường cổ phiếud. Không câu nào đúngCâu 28: Thị trường tài chính là:a.Kênh tài chính trực tiếpb. Kênh tài chính gián tiếpc. Kênh tài chính trực tiếp và gián tiếpd. Không câu nào đúngCâu 29: Tổ chức nào sau đay không phải là tổ chức tài chính trung giana.Ngân hàng thương mại cổ phầnb. Công ty bảo hiểmc. Ngân hàng thương mại nhànướcd. Ngân hàng nhà nướcCâu 30: Khi mua trái phiếu chính phủ, Nhà đầu tư trở thành:a. Chủ nợ của Nhà nướcb. Liên doanh vốn với nhànướcc. Đồng sở hữu vốn với Nhànướcd. Khách hàng của nhà nướcCâu 31: Công cụ nợ của chính phủ do kho bạc Nhà nước phát hnàh có thời hạn 3,6 hoặc 12 tháng nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước.a.Trái phiếub. Công tráic. Tín phiếu kho bạcd. Tất cả đều đúngCâu 32: Cung và cầu vốn được thực hiện dưới nhiều hình thứca.Quan hệ vay mượn trực tiếpb. Thông qua tổ chức tàichính trung gian như Ngân hàng thương mại, các tổ chức tín dụng, các công tytài chínhc. Chủ thể có nhu cầu vốnchủ động tìm kiếm nguồn vốn đầu tư bổ sung bằng cách phát hành các chứng từcó giád. Tất cả đều đúngCâu 33: Đại bộ phận trái phiếu ở Việt Nam hiện nay là do:a. Chính phủ phát hànhb. Doanh nghiệp phát hànhc. Ngân hàng thương mạiphát hànhd. Các chủ thể khác pháthànhCâu 34: Thị trường nào sau đây không phải là thị trường tiền tệa.Thị trường mua bán các loại chứng từ có giá ngắn hạnb. Thị trường cho vay dài hạnc. Thị trường hối đoáid. Thị trường liên ngânhàngCâu 35: Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch các loại vốn:…a.Trung và dài hạnb. Ngắn hạnc. Dài hạnd. Ngắn hạn và dài hạnCâu 36: Trái phiếu nhà nước khác với trái phiếu doanh nghiệp ở điểm nào?a.Chủ thể đầu tưb. Quy mô vốnc. Thời gian sử dụngd. Chủ thể phát hànhCâu 37: Chứng khoán nào sau đây được gọi là thương phiếu


Page 2

Thị trường tài chính bao gồm trắc nghiệm

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Câu 1: Mục đích của chủ thể tham gia TTTC?A. Tiêu dùng trực tiếp hàng hóa dịch vụ.B. Thu lợi nhuận và tránh rủi ro.C. Huy động vốn.D. Cả 3 đáp án.=> Đáp án BCâu 2: Căn cứ vào thời hạn thu hồi vốn đầu tư người ta chia TTTC thành?A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn.B. Thị trường giao ngay và thị trường có kỳ hạn.C. Thị trường trái phiếu và thị trường cổ phiếu.D. Cả 3 đáp án.=> Đáp án ACâu 3: Thế nào là thị trường sơ cấp?A. Là thị trường diễn ra các hoạt động giao dịch các chứng khoán mới pháthành lần đầu.B. Là thị trường thực hiện giao dịch phát hành mua bán các loại trái phiếu.C. Là thị trường diễn ra hoạt động mua bán lại các công cụ tài chính.D. Cả 3 đều sai.=> Đáp án ACâu 4: Đâu là chức năng cơ bản và chủ yếu nhất của TTTC?A. Tạo tính thanh khoản cho các tài sản tài chính.B. Cung cấp thông tin của các tài sản tài chính.C. Dẫn vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu vốn để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế.D. Hình thành giá cả của tài sản kinh tế.=> Đáp án CCâu 5: Vai trò của TTTC?A. Tập trung huy động vốn trong nền kinh tế.B. Điều tiết các nguồn vốn trong nền kinh tế.C. Cả 2 đều sai.D. Cả A và B đều đúng.=> Đáp án DCâu 6: Các dòng chảy tài chính từ người cung vốn sang người cầu vốn trên TTTCtuân theo quy luật?A. Quy luật tối đa hóa lợi nhuận.B. Quy luật cung cầu về vốn trên thị trường.C. Cả 2 đáp án đúng.D. Cả 2 đều sai.=> Đáp án CCâu 7: Điều kiện để TTTC hoạt động có hiệu quả?A. Cung cấp đẩy đủ chính sác, kịp thời các thông tin về các chủ thể tham gia.B. Cung cấp đầy đủ vốn.C. Có sức mua ổn định.D. Cả 3 đáp án.=> Đáp án A.Câu 8: TTTC là gì?A. Là nơi diễn ra quá trình phát hành, giao dịch các công cụ tài chính.B. Là thị trường thực hiện việc chuyển giao các nguồn vốn từ người cung sangngười cầu vốn.C. Là nơi cung ứng vốn đầu tư chung và dài cho nền kinh tế.D. Là nơi diễn ra các hoạt động mua bán trái phiếu.=> Đáp án BCâu 9: Người cung vốn trực tiếp chuyển vốn cho các chủ thể cầu vốn bằng cáchnào?A. Trả tiền mặt.B. Gửi qua ngân hàngC. Mua công cụ tài chính.D. Cả 3 đáp án.=> Đáp án CCâu 10: Đâu không phải chức năng của TTTC?A. Tạo tính thanh khoản cho các tài sản tài chính.B. Điều tiết vĩ mô của nhà nướcC. Dẫn vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu.D. Cung cấp thông tin, hình thành giá cả của các tài sản tài chính.=> Đáp án BCâu 11: Đâu là hàng hóa của TTTC?A. TiềnB. Trái phiếuC. VốnD. Thương phiếu=> Đáp án CCâu 12: Vai trò của thị trường tài chính là\A.B.C.D.Tập trung, huy động vốn trong nền kinh tế.Điều hòa các nguồn vốn trong nền kinh tế.Là môi trường giúp Chính phủ thực hiện các chính sách kinh tế vĩ mô.Tất cả đáp án trên.=> Đáp án DCâu 13: Chức năng nào sau đây không phải chức năng của thị trường tài chínhA.B.C.D.Giao dịch, mua bán các loại tiền và công cụ tài chính.Đánh giá giá trị doanh nghiệp và đánh giá nền kinh tế.Cung cấp khả năng thanh khoản cho các tài sản tài chính.Dẫn vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu.=> Đáp án ACâu 14: Trong nền kinh tế thị trường, hàng hóa của thị trường tài chính làA.B.C.D.Lãi suất.Lợi tức.Tiền.Vốn.=> Đáp án DCâu 15: Căn cứ theo hình thức huy động vốn, thị trường tài chính gồmA.B.C.D.Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2.Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần.Thị trường tiền tệ và thị trường vốn.Tất cả đều sai.=> Đáp án BCâu 16: Thị trường tiền tệA. Là nơi diễn ra quá trình phát hành, giao dịch, mua bán các loại tiền vàcông cụ TC ngắn hạn.B. Là nơi diễn ra quá trình giao dịch, phát hành, mua bán, chuyển nhượngcác công cụ TC dài hạn.C. Là nơi cung ứng tiền đầu tư trung và dài hạn cho nền kinh tế.D. Hoạt động diễn ra trong phạm vi rộng, bao quát cả thị trường tài chính.=> Đáp án ACâu 17: Các công cụ của thị trường tiền tệ:A.B.C.D.Thời gian đáo hạn trong vòng một năm.Có tính thanh khoản cao, độ rủi ro thấp.Cả A và B đều đúng.A đúng, B sai.=> Đáp án CCâu 18: Công cụ nào sau đây không phải công cụ của thị trường tiền tệ?A.B.C.D.Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng.Chứng chỉ quỹ.Các hợp đồng mua lại.Giấy chấp nhận thanh toán của ngân hàng.=> Đáp án BCâu 19: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất?A.B.C.D.Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng.Thương phiếu.Tín phiếu kho bạc.Hợp đồng mua lại.=> Đáp án CCâu 20: Tín phiếu kho bạc có thời hạnA.B.C.D.Dưới 6 tháng.Dưới 1 năm.Dưới 1,5 năm.Dưới 2 năm.=> Đáp án BCâu 21: Thị trường vốn trên thực tế được hiểu làA. Thị trường chứng khoán.B. Tất cả những nơi diễn ra những hoạt động mua và bán vốn với thời hạntrên một năm.C. Thị trường mở.D. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.=> Đáp án BCâu 22: Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ làA.B.C.D.Các chủ thể tham gia và lãi suất.Thời hạn chuyển giao vốn.Thời hạn, phương thứ chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia.Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.=> Đáp án B (Thời hạn chuyển giao vốn của thị trường tiền tệ là ngắn hạn,còn thị trường vốn là dài hạn).Câu 23: Trong các nhận định sau, nhận định nào sai về thị trường chứng khoán thứcấp?A. ThỊ trường thứ cấp tạo cho mọi người đầu tư cơ hội cơ cấu lại danh mụcđầu tư của mình.B. Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cho các cổ phiếu đang lưu hành.C. Thị trường thứ cấp tạo cho người sở hữu chứng khoán cơ hội để rút vốnđầu tư của họ.D. Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán kém phẩm chất.=> Đáp án DCâu 24: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phép phát hành cổ phiếu để huyđộng vốn?A.B.C.D.Công ty trách nhiệm hữu hạn.Công ty cổ phần.Công ty hợp danh.Doanh nghiệp tư nhân.=> Đáp án BCâu 25: Những tính chất nào sau đây là tính chất của trái phiếu?A.B.C.D.Khoản vay của tổ chức phát hành, phát hành để tăng vốn hoạt động.Là một loại chứng khoán phát sinh.Phát hành để tăng vốn hoạt động.Phát hành để tăng vốn điều lệ.=> Đáp án ACâu 26: Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành mộtđợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ……, thị trường…….A.B.C.D.Thứ cấp, tiền tệ.Thứ cấp, vốn.Sơ cấp, tiền tệ.Sơ cấp, vốn.=> Đáp án DCâu 27: Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp; các cổ đông sẽA.B.C.D.Mất toàn bộ số tiền đầu tư.Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước.Là chủ nợ chung.Là người cuối cùng được thanh toán.=> Đáp án DCâu 28: Thị trường thứ cấp làA.B.C.D.Nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng.Nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành.Thị trường chứng khoán kém phát triển.Nơi các doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thong qua việc pháthành cổ phiếu và trái phiếu.=> Đáp án BCâu 29: Thị trường chứng khoán là một bộ phận củaA.B.C.D.Thị trường mở.Thị trường liên ngân hàng.Thị trường vốn.Thị trường tín dụng.=> Đáp án CCâu 30: Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường làA.B.C.D.Lãi suất trên thị trường.Lạm phát dự tính.Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.Cả A và B.=> Đáp án DCâu 31: Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, bạn sẽ lựa chọnphương án nào sau đây?A.B.C.D.Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung.Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch.Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty.Cả ba cách thức đều rủi ro như nhau.=> Đáp án BCâu 32: Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờsẽ được phát hành ởA.B.C.D.Thị trường tiền tệ sơ cấp.Thị trường vốn sơ cấp.Thị trường tiền tệ thứ cấp.Thị trường vốn thứ cấp.=> Đáp án DCâu 33: Những công cụ nào sau đây thường được sử dụng vào việc điều hành chínhsách tiền tệ quốc gia?A. Dự trữ bắt buộcB. Tỉ giá hối đoáiC. Nghiệp vụ thị trường mở, lãi suất bắt buộc, lãi suất chiết khấuD. Lãi suất chiết khấu=> Đáp án CCâu 34: Thị trường OTCA. Là thị trường vô hình, hoạt động diễn ra suốt ngày đêm và ở khắp mọi nơiB. Là sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường chứng khoán phát triểnC. Là thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các doanh nghiệp vừa và nhỏD. Là thị trường tự doanh của các công ty chứng khoán thành viên=> Đáp án ACâu 35: Mức độ an toàn của các công cụ tài chính được sắp xếp theo thứ tự giảmdần làA. Ngân phiếu, tín phiếu kho bạc, cổ phiếu, chứng chỉ tiền gửiB. Ngân phiếu, tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi, cổ phiếuC. Tín phiếu kho bạc, ngân phiếu, chứng chỉ tiền gửi, cổ phiếuD. Tín phiếu kho bạc, ngân phiếu, cổ phiếu, chứng chỉ tiền gửi=> Đáp án BCâu 36: Các công cụ tài chính bao gồmA. Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổiB. Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàngC. Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chínhD. Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt=> Đáp án BCâu 37: Hoạt động huy động vốn và cho vay ngắn hạn của các tổ chức tín dụng làcủa thị trường nào?A. Thị trường ngoại hốiB. Thị trường giao dịch các giấy tờ có giá ngắn hạnC. Thị trường chứng khoán ngắn hạnD. Thị trường tín dụng ngắn hạn=> Đáp án DCâu 38: Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là?A. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tưB. Tổ chức các hoạt động tài chínhC. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp quảng bá hoạt động và sản phẩmD. Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế=> Đáp án ACâu 39: Thị trường tiền tệ bao gồm:A. Thị trường liên ngân hàngB. Thị trường hối đoáiC. Thị trường vốn ngắn hạnD. Cả 3 đáp án trên=> Đáp án DCâu 40: Đâu là đặc điểm của thị trường tiền tệ?A. Không bị quy định, không bị giám sát của bất kì cơ quan tổ chức nàoB. Không có tính toàn cầu hóaC. Thời gian đáo hạn trên 12 thángD. Tất cả đều sai=> Đáp án ACâu 41: Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bánA. Các loại cổ phiếuB. Trái phiếu kho bạcC. Tín phiếu kho bạcD. Cả A, B và C=> Đáp án CCâu 42: Công cụ nào dưới đây không phải là công cụ của thị trường tiền tệA. Tín phiếu kho bạcB. Công trái địa phươngC. Hối phiếuD. Trái phiếu phát hành mới=> Đáp án DCâu 43: Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệA. Thời gian chuyển giao vốn và mức độ rủi roB. Thời gian, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham giaC. Công cụ tài chính đc sử dụng và lãi suấtD. Các chủ thể tham gia và lãi suấtE. Thời hạn chuyển giao vốn=> Đáp án ECâu 44: Mối quan hệ giữa thị trường tiền tệ và thị trường ngoại hối biểu hiện quayếu tốA. Lợi tứcB. Lãi suấtC. Thu nhậpD. Tất cả đều sai=> Đáp án BCâu 45: Chức năng của thị trường tiền tệA. Mua bán các ngoại tệB. Làm tăng dự trữ ngoại tệC. Ổn định và điều hòa lưu thông tiền tệD. Tất cả đều đúng=> Đáp án DCâu 46: Công cụ giao dịch trên thị trường tiền tệ làA. Tín phiếuB. Giấy chấp nhận thanh toánC. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng đượcD. Tất cả đều đúng=> Đáp án DCâu 47: Tín phiếu kho bạc có thời hạn thanh toánA. Dưới 6 thángB. Dưới 1 nămC. Dưới 1,5 nămD. Dưới 2 năm=> Đáp án BCâu 48: Các công cụ của thị trường tiền tệ :A. Thời gian đáo hạn trong vòng 1 nămB. có tính thanh khoản cao, đọ rủi ro thấpC. Cả A và B đều đúngD. A đúng, B sai=> Đáp án ACâu 49: Thị trường vốn là thị trường:A.B.C.D.Các công cụ tài chính ngắn hạn.Các công cụ tài chính trung và dài hạn.Kỳ phiếu.Tiền tệ.=> Đáp án BCâu 50: Thị trường chứng khoán là một bộ phận của:A.B.C.D.Thị trường tín dụng.Thị trường vốn.Thị trường mở.Thị trường liên ngân hàng.=> Đáp án BCâu 51: Doanh nghiệp được phép sử dụng tối đa bao nhiêu vốn để đầu tư vào thịtrường chứng khoán:A.B.C.D.25%35%30%50%=> Đáp án CCâu 52: Công ty chứng khoán muốn thực hiện nghiệp vụ môi giới chứng khoán thìvốn pháp định tối thiểu là bao nhiêu?A. 25 tỷB. 50 tỷC. 75 tỷD. 100 tỷ=> Đáp án ACâu 53: Theo pháp luật Việt Nam, các tổ chức được phép phát hành cổ phiếu làA.B.C.D.Công ty trách nhiệm hữu hạn.Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hóa.Công ty cổ phần và doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa.Công ty cổ phần.=> Đáp án DCâu 54: Việc phát hành cổ phiếu làm tăngA.B.C.D.Nợ của công ty.Tài sản của công ty.Vốn cổ phần của công ty.Cả b và c.=> Đáp án DCâu 55: Cổ phiếu thường của công ty có đặc trưng là:A.B.C.D.Người sở hữu nó không có quyền biểu quyết.Có thu nhập phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty.Có cổ tức cổ tức cố định.Người sở hữu nó được quyền trực tiếp tham gia điều hành hoạt động côngty.=> Đáp án BCâu 56: Công cụ tài chính nào sau đây không lưu thông trên thị trường vốn?A.B.C.D.Trái phiếu trung dài hạn.Cổ phiếu phổ thông.Trái phiếu công trình.Hối phiếu thương mại.=> Đáp án DCâu 57: Công cụ vốn mang lại cho người sở hữu nóA. Quyền đòi nợ với công ty phát hànhB. Quyền rút vốn trực tiếp từ tổ chức phát hànhC. Những khoản thu nhập được ấn định trước và không phụ thuộc vào kết quảhoạt động của tổ chức phát hànhD. Những khoản thu nhập phụ thuộc vào lợi nhuận của tổ chức phát hành nó.=> Đáp án DCâu 58: Công ty tài chính không thể huy động vốn bằng hình thức nàoA.B.C.D.Phát hành cổ phiếuPhát hành trái phiếu dài hạnNhận tiền gửi có kì hạn dưới 1 năm.Nhận tiền gửi có kì hạn từ 1 năm trở lên=> Đáp án CCâu 59: Nhà nước chi trả trái phiếu chính phủ thuộc khoản chi nào sau đâyA.B.C.D.Chi thường xuyênChi phát triển văn hóa xã hộiChi đầu tư phát triển kinh tếChi không thường xuyên=> Đáp án CCâu 60: Các công cụ tài chính nào lưu thông trên thị trường tiền tệA.B.C.D.Trái phiếu chính phủ.Trái phiếu công tyTrái phiếu kho bạc ngắn hạnTrái phiếu kho bạc dài hạn=> Đáp án A