Thống kê số lượng sinh viên các trường đại học 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘ CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1492/BC-ĐHCT Cần Thơ, ngày 06 tháng 7 năm 2020 BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 2 NĂM 2020 [Tính đến ngày 30 tháng 06 năm 2020] I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO Đại học Cao học Nghiên cứu sinh Tổng cộng Ghi chú 109 [99 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 08 Chương trình đào tạo chất lượng cao] 48 [01 ngành liên kết nước ngoài; 03 ngành bằng tiếng Anh] và 04 chuyên ngành 19 180 II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN Trình độ đào tạo Tổng số [người] Nữ Tỉ lệ nữ [%] Ghi chú 1. Đại học và cao đẳng 45,032 21,889 48.61 1.1. Chính quy 30,011 15,158 50.51 1.2. Cử tuyển 17 6 35.29 1.3. Liên thông 609 327 53.69 1.4. Bằng 2 147 72 48.98 1.5. Vừa làm vừa học địa phương 3,659 1,582 43.24 1.6. Vừa làm vừa học tại trường 1,322 545 41.23 1.7. Đào tạo từ xa 2,723 1049 38.52 2. Sau đại học 2,280 1,055 46.27 2.1. Thạc sĩ 1,989 930 46.76 2.2. Tiến sĩ 291 125 42.96 3. Người học nước ngoài 40 15 37.50 3.1. Sinh viên đại học/cao đẳng 3 0 0.00 01 sv chậm tiến độ 3.2. Học viên sau đại học 37 15 40.54 4. Người học khác 952 505 53.05 4.1. Xét tuyển thẳng 741 396 53.44 4.2. Dự bị xét tuyển thẳng 211 109 51.66 Tổng cộng 48,304 23,464 185.43 III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO Đơn vị đào tạo Đại học Cao học NCS Tổng cộng 1. Khoa Công nghệ 5,881 160 4 6,045 2. Khoa CN Thông tin & TT 3,394 29 7 3,430 3. Khoa Khoa học Chính trị 532 0 0 532 4. Khoa Khoa học Tự nhiên 1,025 178 6 1,209 5. Khoa Khoa học XH&NV 1,319 98 0 1,417 6. Khoa Kinh tế 5,103 412 79 5,594 7, Khoa Luật 1,028 132 0 1,160 8. Khoa Môi trường & TNTN 1,259 125 27 1,411 9. Khoa Ngoại ngữ 1,430 190 0 1,620 10. Khoa Nông nghiệp & SHUD 3,801 124 76 4,001 11. Khoa Phát triển nông thôn 1,868 0 0 1,868 12.Khoa Sư phạm 941 139 0 1,080 13. Khoa Thuỷ sản 1,314 165 29 1,508 14. Viện NC PTĐBSCL 93 70 18 181 15. Viện NC&PT CNSH 913 167 45 1,125 16. Bộ môn Giáo dục thể chất 110 0 0 110 Tổng cộng 30,011 1,989 291 32,291 IV. SỐ LƯỢNG CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG 1. Trình độ Tổng số [người] Nữ Tỉ lệ nữ [%] Ghi chú Tổng 1815 782 43.09 1.1. Tiến sĩ 472 151 31.99 1.2. Thạc sĩ 750 378 50.40 1.3. Đại học 390 183 46.92 1.4. Cao đẳng 44 14 31.82 1.5. Trình độ khác 159 56 35.22 2. Chức danh giảng viên 1083 442 40.81 2.1. Giáo sư 9 0 0.00 2.2. Phó Giáo sư 139 32 23.02 2.3. Giảng viên chính [Tiến sĩ] 125 46 36.80 2.4. Giảng viên chính [Thạc sĩ] 106 48 45.28 2.5. Giảng viên [Tiến sĩ] 194 70 36.08 2.6. Giảng viên [Thạc sĩ] 486 244 50.21 2.7. Giảng viên [Đại học] 24 2 8.33 3. Công chức, Viên chức, NLĐ 1815 782 43.09 3.1. Công chức 5 1 20.00 3.2. Viên chức 1330 569 42.78 3.2.1. Giảng dạy 1076 444 41.26 3.2.2. Công tác hành chính 254 125 49.21 3.3. NLĐ Trường trả lương 178 62 34.83 3.4. NLĐ Đơn vị trả lương 302 150 49.67 3.4.1. Giảng dạy 11 8 72.73 3.4.2. Nghiên cứu 172 75 43.60 3.4.3. Công tác khác 119 67 56.30 V. CƠ SỞ VẬT CHẤT Nội dung ĐVT Tổng số Ghi chú 1. Tổng diện tích đất đai m2 2.249.773,47 1.1. Diện tích khu 1 m2 62.251,50 1.2. Diện tích khu 2 m2 714.200,97 1.3. Diện tích khu 3 m2 5.527,20 1.4. Diện tích khu Hoà An m2 1.112.901,00 1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh m2 23.726,00 1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu m2 171.142,10 1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình m2 291,00 1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum m2 159.733,70 2. Giảng đường, hội trường, phòng học 2.1. Số phòng/hội trường các loại phòng 378 2.2. Tổng diện tích m2 58,881.30 3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch 3.1. Số phòng phòng 15 3.2. Tổng diện tích m2 830.94 4. Thư viện và Trung tâm học liệu m2 11,795.00 5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y 5.1. Số phòng phòng 134 5.2. Tổng diện tích m2 42,715.48 6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu m2 10,945.89 7. Ký túc xá 6.1. Số phòng phòng 1,330 6.2. Tổng diện tích m2 73,020.60 8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo m2 2.320,00 9. Nhà thể dục thể thao [02 nhà] m2 4.965,00 10. Sân vận động và sân TDTT [Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời]; Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo m2 55.879,00 HIỆU TRƯỞNG [Đã ký] Hà Thanh Toàn

Video liên quan

Chủ Đề