Thửa đất số tiếng Anh là gì

Tài sản gắn liền với đất tiếng Anh là assets attached to land, phiên âm là /ˈæset əˈtætʃt tə lænd/.

Thửa đất số tiếng Anh là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Thửa đất số tiếng Anh là gì

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan tài sản gắn liền với đất:

Production forests are planted forests: Rừng sản xuất là rừng trồng.

Perennial: Cây lâu năm.

Construction: Công trình xây dựng.

House, building, apartment: Nhà.

Land Use Rights: Quyền sử dụng đất.

Certificate of Land Use Rights: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Land administration agencies: Cơ quan quản lý đất đai.

Land law: Luật đất đai.

Land users: Người sử dụng đất.

Land compensation: Bồi thường về đất.

Remaining land investment costs: Chi phí đầu tư vào đất còn lại.

Current land use map: Bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

Land lot No: Thửa đất số.

Area: Diện tích.

Location of the land lot: Địa chỉ thửa đất.

Một số mẫu câu tiếng Anh về tài sản gắn liền với đất:

There is a change in land - attached assets compared with the registered contents.

Có thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký.

The land user or the owner of land - attached assets is allowed to change his/her name.

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được phép đổi tên.

The registration of land and land - attached assets takes effect on the date of registration in the cadastral book.

Việc đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký vào Sổ địa chính.

Bài viết tài sản gắn liền với đất tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn